![](images/graphics/blank.gif)
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
lượt xem 62
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN CHUNG (6.0Đ) Bài 1.(3.0 điểm) Tính các tích phân sau 2 a/ A x 3 x 2 2 dx
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
- Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011 Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN CHUNG (6.0Đ) Bài 1.(3.0 điểm) Tính các tích phân sau 2 4 x 1 2 a/ A x 3 x 2 2 dx b/ B dx cos2 x 0 1 3e 1 e x x e2 ln11 d/ D x 2 ln 2 xdx c/ C dx x e 2 ln 6 e Bài 2.(1.0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y 4 x 2 , y 0, x 1, x 3 . Bài 3.(2.0 điểm) 1 i 3 i và z2 a. Cho hai số phức z1 . Tính z1.z2. 2i 3 2 1 i 3 2 b. Tìm số phức z thỏa mãn : 1 i 3 i z 9 i (1 4i) z . B. PHẦN RIÊNG (4.0 Đ) 1. Theo chương trình chuẩn (Dành cho lớp Văn-A5): Bài 4a. (1.0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức 3z2 – 5z + 10 = 0 Bài 5a. (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho OA 3i 2 j 7k , OB 6i 2k với i, j, k lần lượt là các vec tơ đơn vị của trục x’Ox, y’Oy và z’Oz. a. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua ba điểm là hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa độ. b. Tìm hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên m ặt phẳng ( ) . c. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là B và tiếp xúc với mặt phẳng (P) chứa Oz và song song AB. x4 y z Bài 6a. (1 điểm) Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : và các điểm 1 1 3 A 1; 2;3 , B 4;1; 5 , C 3; 0; 1 .Tìm tọa độ điểm M trên d sao cho MA 2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất. 2. Theo chương trình nâng cao (Các lớp còn lại): Bài 4b. (1.0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức z2 – 2(2 + i)z + 7 + 4i = 0. Bài 5b: (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, A(1;1;0), B(0;2;1), trọng tâm G của tam giác ABC là G(0;2;-1). a. Tính kho ảng cách từ A đến đ ường thẳng BC. b. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. c. Tìm tọa độ điểm M thuộc đ ường thẳng (d), biết (d) đi qua G và (d) vuông góc mặt phẳng 29 (ABC) sao cho thể tích tứ diện MABC bằng (đvtt). 4 Bài 6b: (1.0điểm) x 1 t Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : y 2 t z 2t Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đ ường thẳng (d) tạo với Oy góc lớn nhất. --HẾT-- Họ và tên thí sinh:………………………………… SBD:……………….
- ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KÌ II Bài Đáp án Điểm 1 3.0 2 2 2 A x3 x 2 2 dx x3 ( x 4 4 x 2 4)dx 0,25 1 1 2 2 x8 2 1.a ( x 4 x 4 x )dx x 6 x 4 7 5 3 0,25 (0,75đ) 8 3 1 1 39 A 0,25 . 8 4 x 1 B dx cos2 x 0 0,25 u x 1 du dx dx Đặt dv v tan x 1.b cos2 x (0,75đ) 4 4 d (cos x ) 0,25 B ( x 1) tan x tan xdx ( x 1) tan x 4 4 cos x 0 0 0 0 0,25 2 B ( x 1) tan x ln(cos x ) 1 ln . 4 4 4 2 0 0 3e 1 e x x ln11 C dx ex 2 0,25 ln 6 Đặt t e x 2 t 2 e x 2 2tdt e x dx 1.c x ln11 t 3 (0,75đ) 0,25 x ln 6 t 2 3 3 C 2 3t 2 7 dt 2 t 3 7t 52 0,25 2 2 e2 D x 2 ln 2 xdx e ln x du 2. x dx u ln 2 x Đặt 0,25 x3 2 dv x dx v 3 e2 e2 x3 2 D . ln2 x x 2 ln xdx 3 3e e 1.d 1 du x dx (0,75đ) m ln x Đặt 2 3 dn x dx n x 0,25 3 2 2 e e e2 x3 2 x3 21 D .ln 2 x . .ln x . x 2 dx 3 33 3 3e e e e2 e2 e2 x3 2 x3 26e6 5e3 2 . ln2 x x 3 .ln x = 0,25 3 9 93 27 e e e
- 2 1.0 2 Phương trình hoành độ giao điểm giữa y 4 x , y 0 : x 2 [1; 3] 4 x2 0 4 x2 0 x 2 [1; 3] 0,25 Diện tích hình phẳng S đ ược tính bởi 3 4 x 2 dx S 1 Đặt x 2 sin t , t ; dx 2 cos tdt 2 2 0,25 x 1 t 6 x 3t 3 3 3 S 4 cos2 tdt 2 (1 cos2t)dt 0,25 6 6 3 3 1 2 t sin 2t 2 0,25 3 6 2 2 6 3 2.0 2 1 i 3 1 i 3 1 3 Ta có z1 0,25 i 22 1 i 3 1 i 3 1 i 3 3.a i 2i 3 2 i 31 (1,0 đ) z2 i 0,25 88 2i 3 2 2i 3 2 2i 3 2 1 Suy ra z1 .z2 i . 0,5 4 2 Ta có 1 i 3 i z 9 i (1 4i) z 0,25 (2 6i) z 9 i (1 4i ) z 3.b (1 2i) z 9 i 0,25 (1,0 đ) 9 i 11 17 z i 0,5 1 2i 5 5 Chương trình nâng cao 4b 1.0 / 2 Ta có: 4 (2i) 0,5 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: z 2 3i; z 2 i . 0,5 5b 2.0 Gọi C ( x , y , z) 1 x 0 Do G là trọng tâm tam giác ABC, ta có 1 2 y 6 0,25 1 z 3 a. C (1;3; 4) (0,75 đ) BA (1; 1; 1); BC (1;1; 5) BA, BC 6;6;0 BA, BC 6 2 0,25
- Kho ảng cách từ A đến đ ường thẳng BC 0,25 BA, BC 26 d ( A, BC ) 3 BC Gọi H ( x1; y1; z1 ) AH x1 1; y1 1; z1 ; CH x1 1; y1 3; z1 4 Từ giả thiết ta có hệ sau: 0,25 AH .BC 0 b. CH .BA 0 (0,5 đ) BA, BC .CH 0 x1 y1 5z1 0 Tìm được H (1;1;0) x1 y1 z1 0 0,25 x y 2 0 1 1 Đường thẳng (d) vuông góc (ABC) nên có vec tơ chỉ phương u cùng phương với vec tơ BA, BC 6;6; 0 , chọn u (1;1; 0) và (d) qua G(0;2;-1) có phương trình: 0,25 x t (d ) : y 2 t z 1 M d M (t;2 t; 1); c. BM (t; t; 2); (0,75 đ) BA, BC .BM 12t 0,25 1 29 29 BA, BC .BM VMABC 6 4 4 29 29 t t 8 8 0,25 29 45 29 13 Có hai điểm thỏa mãn đề là M1 ; ; 1 , M 2 ; ; 1 . 8 8 8 8 6b 1.0 Đường thẳng (d) qua N (1; 2;0) có vec tơ chỉ phương u (1;1; 2) . (P) chứa (d) nên qua N (1; 2;0) , phương trình có dạng 0,25 A( x 1) B( y 2) Cz 0 ( n ( A; B; C ) 0 là vec tơ pháp tuyến (P)) Ta có n.u 0 A B 2C 0 A B 2C (2) 0 Gọi (0 90 ) là góc giữa (P) và trục Oy, ta có n. j B sin A 2 B2 C 2 n. j B Từ (2) suy ra sin 0,25 2 B 2 4 BC 5C 2
- Nếu B = 0 thì sin 0 . Nếu B 0 , chọn B = 1 0,25 1 1 1 sin 2 2 6 5C 4C 2 2 6 5C 5 5 5 lớn nhất khi sin lớn nhất. 5 2 khi B 1, C . Cả hai trường hợp sin lớn nhất bằng 0,25 6 5 Vậy (P) cần tìm có phương trình : x 5y 2 z 9 0 . Chương trình chuẩn 4a 1.0 2 0,5 Ta có 95 95i 5 95i 5 95i 0,5 Vậy phương trình có hai nghiệm: z và z . 6 6 5a 2.0 Ta có: A 3; 2; 7 , hình chiếu của A lên các trục tọa độ là: 0,25 A1 3;0; 0 , A2 0; 2; 0 , A3 0;0; 7 . a. Phương trình mặt phẳng : (0,5 đ) 0,25 xyz 1 14 x 21 y 6 z 42 0 327 Gọi (d) là đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng . x 14t 0,25 Phương trình đ ường thẳng (d): y 21t . z 6t H là hình chiếu của O lên mặt phẳng suy ra H là giao điểm của (d) b. (0,75 đ) và . H d H 14t; 21t ; 6t 0,25 42 H 673t 42 0 t 673 588 882 252 Vậy H ; ; . 0,25 673 673 673 Ta có B (6; 0; 2) 0,25 Viết được mặt phẳng (P): 2 x 3y 0 12 c. Bán kính mặt cầu (S) R d ( B,(P )) 0,25 (0,75 đ) 13 + 144 0,25 (S) :( x 6)2 y 2 (z 2)2 13 6a 1.0 M d M (4 t; t; 3t ) MA (5 t; 2 t;3 3t) 0,25 MB (t;1 t; 5 3t ) MC (1 t; t; 1 3t) MA 2 MB 2 MC 2 33t 2 12t 66 0,25 2 2 714 714 MA 2 MB 2 MC 2 33 t 0,25 11 11 11
- 2 Đẳng thức xảy ra khi t 11 46 2 6 Vậy MA 2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất khi M ; ; 0,25 11 11 11
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
24 p |
129 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
20 p |
114 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
5 p |
38 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
4 p |
40 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
5 p |
40 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
5 p |
31 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
7 p |
35 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
12 p |
50 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
5 p |
38 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
5 p |
101 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
16 p |
50 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
5 p |
51 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
4 p |
61 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
3 p |
61 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
5 p |
52 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
36 p |
29 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
16 p |
13 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
16 p |
50 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)