ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn : Hóa Học -Lớp 10 (Nâng Cao)đề: 146
Thời Gian: 45 phút.
Phần trả lời trắc nghiệm
1. A B C D
2. A B C D
3. A B C D
4. A B C D
5. A B C D
6. A B C D
7. A B C D
8. A B C D
10. A B C D
11. A B C D
12. A B C D
13. A B C D
14. A B C D
15. A B C D
17. A B C D
18. A B C D
19. A B C D
20. A B C D
21. A B C D
22. A B C D
23. A B C D
25. A B C
D
26. A B C
D
27. A B C
D
28. A B C
D
29. A B C
D
1 .Phảnng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric
a/ H2O + Cl2
b/ CuCl2 + H2CO3
c/ H2SO4 + NaCl(tt)
d/ H2 + Cl2
2 .Trong dãy bốn dung dch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phải
c). Tính acid biến đổi không theo tính qui luật
d). Tấc cả đều sai
3. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo là chất khử không tan trong nước
b). Clo có số oxi hoá -1 trong mi hợp chất .
c). Clo có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 và I2
d). Clo tn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
4. Chất KClO4 có tên là gì ?
a). Kali Clorat b). Kali Clorit
c). Kali Hipoclorit d). Kali Peclorat
5. Dung dịch nào trong các dung dch Acid sau đây không được cha trong bình
bằng thuỷ tinh ?
a). HCl b). H2SO4 c). HF d). HNO3
6. Trong các dãy cht dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl ?
a). Fe, CuO, Ba(OH)2 b).Fe2O3, KMnO4, Cu
c). CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 d). dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
7. Đổ dung dịch AgNO3 ln lượt vào 4 dung dch NaF, NaCl, NaBr và NaI t thấy:
a). Có 2 dung dch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
b). Có 3 dung dịch to kết tủa & 1 dung dịch không tạo kết tủa
c). Cả 4 dung dch đều tạo kết tủa
d). Có 1 dung dịch to ra kết tủa & 3 dung dịch không tạo kết tủa
8. Trong các dãy cht dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với Clo ?
a). Na, H2, N2 b). NaOH, NaBr dd, NaI dd
c).KOH dd, H2O, KF dd d). Fe, K ,O2
9. Chia mt dung dịchớc Br2 có màu vàng thành 2 phần bằng nhau .Dẫn khí A
không màu đi qua phần 1 thì dung dịch mất màu . Dẩn k B không màu đi qua phần 2
t dung dịch sẫm màu hơn . Khí A,B lần lượt có thlà những chất sau .
a/ S ,HI b/ H2S ,HCl
c/ SO2 ,HCl d/ SO2 ,HI
10 .Vì sao trong hp chất công hoá tr với những nguyên tcó độ âm điện nhỏ hơn ,các
nguyên tố trong nhóm Oxi số oxi hoá là -2
a/ Là phi kim mnh
b/ Có độ âm đin nhỏ nên có số oxi hoá là -2
c/ Có độ âm điện ln nên cặp electron lệch phía Oxi vì vậy số oxi hoá -2
d/ Có độ âm đin nhỏ nên cặp e lệch về phía oxi vì vậy số oxi hoá là-2
11. Khi cho khí Cl2 vào dung dch chứa KOH đđ có dư và đun nóng thì dung dịch thu
được cha .
a/ KCl ,KOH dư b/ KCl ,KClO , KOH dư
c/ KCl,KClO3 ,KOH dư d/ tấc cả đều sai
12. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hoá học
H2O2 + 2KI I2 + 2KOH
H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2
Tính chất của H2O2 được din tả đúng nhất là .
a/ Hiđro peoxit chỉ tính oxi hoá
b/ Hiđro peoxit ch có tính kh
c/ Hiđro peoxit không có tính oxi hoá ,không có tính kh
d/ Hiđro peoxit vừa có tính oxi hoá ,vừa cónh khử
13. Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
a/ 1s22s22p63s23p4 b/ 1s22s22p4
c/ 1s22s22p63s23p33d1 d/ 1s22s22p63s23p6
14. Lưu hùynh đioxit có thể tham gia phảnng sau .
SO2 + Br2 + 2 H2O 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diển tkhông đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên
a/ Phản ứng (1) : SO2 là chất khử ,Br2 là chất oxi hoá
b/ Phảnng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,H2S là cht kh
c/ Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hoá ,vừa là chất khử
d/ phản ứng (1) :Br2 là chất oxi hoá ,Phảnng (2) : H2S là chất khử
15. Chất nào vừa tính oxi hoá vừa có tính khử ?
a/ O3 b/ H2SO4 c/ H2S d/ H2O2
16. Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ?
a/ O2 và O3 cùng có tính oxi hoa, nhưng O3 có tính oxi hoá mạnh hơn
b/ H2O và H2O2 cùng có tính oxi hoá ,nhưng H2O có tính oxi hoá yếu hơn
c/ H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hoá ,nhưng H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn
d/ H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hoá , nhưng H2S có tính oxi hoá yếu hơn
17 . nh chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA) ? Từ Oxi dến
Telu
a/ Độ âm điện của nguyên tử gỉam dần
b/ Bán kính nguyên tử tăng dần .
c/ Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần
d/ Tính axit của hợp chất hidroxit gam dần.
18. Ý nào sau đây là đúng
a/ Bất kì phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu t ảnh hưởng
đến tc đ phảnng để tăng tốc độ phảnng .
b/ Bất kì phản ứng nào cũng phải vn dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phảnng mới tăng được tốc độ phảnng .
c/ Tùy theo phản ứng mà vận dụng mt ,một số hay tấc cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tc đ phảnng để tăng tốc độ phảnng .
d/ Bất cứ phản ứng nào cũng cần xúc tác để tăng tốc độ phảnng .
19. Cho biết phản ứng thuận nghịch sau : H2k + I2 k

2HI k
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430 oC như sau
[ H2] =[I2] =0,107 M [HI]= 0,786 M
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở 430 oC là
a/53,96 b/ 68,65 c/ 7,35 d/ 5,77
20. Axit có tính oxi hoá mạnh nhất là :
a/ HClO b/ HClO2 c/ HClO3 d/ HClO4
21. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phảnng .
KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
a/ 3 và 5 b/ 5 và 3
c/ 2 và 5 d/ 2 và 3
22. Hn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hoá học)
a/ Khí HCl và khí NH3 b/ Khí Cl2 và k H2S
c/ Khí Cl2 và khí HI d/ Khí Cl2 và k O2
23. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 l là :Cl2,HCl ,O2 phương pháp hoá học nào sau
đây thể nhận biết từng khí trong mi l .
a/ Qùi tím m b/ Dùng dung dịch NaOH
c/ Dùng dung dịch AgNO3 d/ không xác định được
24. Có 4 bình không nhãn mi bình chứa một trong các dung dch sau :
NaCl ,NaNO3 ,BaCl2 và Ba(NO3)2 để phân biệt các dung dịch trên ta có thể dùng lần
lượt hoá chất trong các hoá chất sau .
a/ quì tím ,dd AgNO3 b/ dd Na2CO3 ,dd H2SO4
c/ dd AgNO3 ,dd H2SO4 d/ dd Na2CO3 ,dd HNO3
25. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 gam bột sắt và 3,2 gam
bột lưu hùynh vào dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí bay ra và 1 dung dịch A
(H=100%) .Thành phn % về thể tích của hỗn hợp khí là .
a/ % H2S=50% , % H2= 50% b/ % H2S=33,33% , % H2= 66,67%
c / % H2S=33,33%,%H2= 33,33% d/ % H2S =50% ,%H2= 40%
26. Hoàn thành các phn ứng sau :
(1) Cl2 + A B (2) B + Fe C + H2
(3) C+ E F
+ NaCl ( 4) F + B C + H2O
Các chất A,B,C,E,F có thể là .
A B C E F
a H2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3
b H2O HClO FeCl3 NaOH Fe(OH)3
c H2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2
d T
ấc cả a,b,c
đều dúng
27. Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 loãng
t thu được 4,48 lit khí (đkc) . Nồng độ mol dung dịch H2SO4 đã dùng là .
a/ 1 M b/ 2M c/ 3M d/ 4 M
28. Bạc tiếp xúc với không k H2S b biến đổi thành Ag2S màu đen
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2 H2O
Câu nào diển tả đúng tính chất của các chất phảnng ?
a/ Ag là chất oxi hoá ,H2S là chất khử
b/ H2S là chất khử , O2 là chất oxi hoá
c/ Ag là chất khử , O2 là chất oxi hoá
d/ H2S vừa là chất oxi hoá ,vừa là chất khử còn Ag là chất khử .
29. Dẫn khí SO2 (đkc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 3M ,sau phảnng thu được 20 g kết
tủa . Thể tích của k SO2 là:
a/4,48 lít b/ 4,48 lit hoặc 8,96 lit
c/8,96 lit d/ kết quả khác
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (2010-2011)
Môn : Hóa Học -Lớp 10 (Nâng Cao)đề: 147
Thời Gian: 45 phút.
Phần trả li trắc nghiệm
1. A B C D
2. A B C D
3. A B C D
4. A B C D
5. A B C D
6. A B C D
7. A B C D
8. A B C D
9. A B C D
10. A B C D
11. A B C D
12. A B C D
13. A B C D
14. A B C D
15. A B C D
16. A B C D
17. A B C D
18. A B C D
19. A B C D
20. A B C D
21. A B C D
22. A B C D
23. A B C D
24. A B C D
25. A B C
D
26. A B C
D
27. A B C
D
28. A B C
D
29. A B C
D
1. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl
a). Fe2O3, KMnO4, Cu b). Fe, CuO, Ba(OH)2
c). CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 d). dd AgNO3, MgCO3, BaSO4
2 .Phảnng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric
a/ H2O + Cl2
b/ H2SO4 + NaCl(tt)
c/ CuCl2 + H2CO3
d/ H2 + Cl2
3 .Trong dãy bốn dung dch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phi
c). Tính acid biến đổi không theo tính qui luật
d). Tấc cả đều sai
4. Ý nào sau đây là đúng
a/ Bất kì phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tc đ phảnng để tăng tốc độ phảnng .
b/ Bất kì phản ứng nào cũng phải vn dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phảnng mới tăng được tốc độ phảnng .
c/ Tùy theo phản ứng mà vận dụng mt ,một số hay tấc cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tc đ phảnng để tăng tốc độ phảnng .
d/ Bất cứ phản ứng nào cũng cần xúc tác để tăng tốc độ phảnng .
5. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo là chất khử không tan trong nước
b). Closố oxi hoá -1 trong mi hợp chất .
c). Clo có tính oxi hoá mnh hơn Br2 và I2