1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1
MÔN: VẬT LÝ
u 1. Đối với âm bản và họa âm bậc 2 do cùng một y đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản.
D. ha âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bn.
u 2: Khi chiều dài con lắc đơn dao động điều hòa tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. ng 4 lần D. Giảm 4 lần.
u 3. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
cos100
u a t
(cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có
AM = 9cm BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và t B truyền đến có pha dao động
A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau. C.cùng pha nhau . D.lch pha nhau45o.
u 4. Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos(
2
t -
2
) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm Mch O khoảng d = OM . Biết li độ của dao
động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là:
A.xM = - 4 cm. B.xM = 3 cm. C.xM = 4 cm. D. xM = -3 cm.
u 5. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường
độ âm chun I0 = 10-12 W/m2 Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bánnh 10m (bỏ
qua sự hấp thụ âm) có mc cường độ âm: A. 90dB B. 80 dB C. 60dB D. 70dB
u 6. Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tc a=
g. Chu kì dao động con lắc trong thang máy là
A. T
5
2 B. T
3 C. T
2 D. T
2
5
u 7: Mt người xách một xô nước đi trên đưng, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu k dao động riêng
của nưc trong xô là 0,2 s. Đnước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là
A. 5 cm/s B. 2 m/s C. 20 cm/s D. 72 km/h
u 8: Mt con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần s f = 4,5 Hz. Trong quá
trình dao động chiu dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài t
nhiên của lò xo là: A. 46,8 cm B. 48 cm C. 40 cm D. 42 cm
u 9: Mt người quan sát trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có
6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s B. 3 m/s C. 3,2 m/s D. 2,5 m/s
2
u 10: Khi có sóng dừng trên mt dây AB hai đu c định với tần số là f1 thì thấy trên dây 11
t sóng. Muốn trên dây AB 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là
A.
1
2
6
.
5
f
f B.
1
2
13
.
11
f
f C.
1
2
5
.
6
f
f D.
1
2
11
.
13
f
f
u 11: Một con lắc lò xo dao động điu hoà theo phương ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng
K = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s
theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 2
2
cm B.
2
cm C. 4 cm D. 2,1 cm
u 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 = 2,5 s tại nơi có gia tc g = 9,8 m/s2 . Treo con lắc
vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dn đều với gia tc a = 4,9 m/s2. Chu k dao
động của con lắc trong thangy là:A. 2,45 s B. 3,54 s C. 1,77 s D. 2,04 s
u 13: Để mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm I phải tăng đến giá trị I bằng.
A. I + 100I0 B. 100 I C. 100I0 D. 20I
u 14. Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động là u =
acos10πt cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mt ớc cách A
B các khong d1 = 18 cmd2 = 21 cm. Điểm M thuộc
A.đường cong cực đại bậc 2 B. đường cong cực đại bậc 3
C. đường cong cực tiểu bậc 2 D. đường cong cực tiểu bậc 1
u 15: Một con lắc đơn có chiu dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi
chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khong thi gian đó nó thực hiện được 6 dao động.
Chiu dài ban đầu là:A. 2,5m B. 0,90m C. 1,60m D. 1,26m
Câu 16: Mt vật dao động điu hòa có phương trình x= 6cos(ωt + π)(cm) sau thời gian 1/30(s) vật đi
được quãng đường 9cm. Tần sc của vật là
A. 20 π rad/s B. 1 rad/s C. 2 rad/s D. 10π rad/s
u 17. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điu hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với
bn độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thc:
A.
2
2 2
0
v=
α
gl . B. α2 = 2
0
- glv2. C. 2
0
= α2 + 2
2
v
. D. α2 = 2
0
-
l
gv2
.
u 18.
Đ
duy trì dao động cho mt cơ h mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phi
A.c dng ngoi lc vào vt dao động cùng chiu với chuyn động trong mt phn của tng chu kì.
B. Tác dng vào vt dao động một ngoi lc không thay đổi theo thời gian.
C. Tác dng vào vt dao động một ngoi lực biến thiên tun hoàn theo thời gian.
D. m nhn, i trơn để gim ma sát.
u 19. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cng ).(100 1
mNk và vật nhỏ có khối lượng
)(250 gm
, dao động điều hoà với biên đ )(6 cmA
. Chọn gc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bng. Tính từ gc thời gian (t0 = 0 s), sau )(
120
7s
vật đi đưc quãng đường
3
A. 9 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 14 cm.
u 20. Thc hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hp ngược pha S1 và S2
phát ra 2 sóng có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm ,bước ng
= 20cm thì tại điểm M cách S1 mt
đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2,5 cm.
Câu 21: Một sóng truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox phương trình
u 12,5sin 2 (10t 0,025x)(mm)
, trong đó x nh bằng (cm), t nh bằng (s). Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao đng lệch pha
2
cách nhau là
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 12,5 mm. D. 10 mm.
Câu 22: Một dây đàn hồi rất dài đầu A dao động với tần sf theo phương vuông góc với sợi y.
Tốc đtruyn sóng trên dây 4m/s. Xét điểm M trên dây cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M
luôn dao động ngược pha với nguồn. Biết tần số f giá trtrong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước
sóng cang đó có giá trị là: A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm
u 23: Mt con lắc đơn dao dộng điều hòa trong điện trường đều c tơ cường độ điện trường
đlớn E = 1,5.104 V/m hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g =10 m/s2, khi ng vật m =
0,01g. Ban đầu quả cu nhcủa con lắc chưa nhiễm điện. Khi quả cầu mang điện tích q = 4.10 9 C
thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. gim
2,4
lần. B. tăng
2, 4
lần. C. giảm
1, 6
lần. D. tăng
1, 6
lần.
Câu 24: Một vật nhỏ khối ng m dao động điều hòa với biên độ A Lấy mốc thế năng vtrí cân
bng. Khi vật chuyn động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí thế năng bằng ba lần đng ng thì
li độ x ca nó bằng: A.
A 3
.
2
B.
A
.
3
- C.
A
.
3
D.
A 3
.
2
-
u 25: Mt nguồn phát ng dao động điều hòa theo phương trình u =Acos (10t + π/2) cm.
Khong cách gần nhau nhất giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π/3 50
cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trưng là
A. 150 cm/s B. 6 m/s C. 60 cm/s D. 15 m/s
u 26: Một vt nh thực hiện mt dao động điều hòa x = 4cos4t(cm). Tại mt thời điểm t1 nào đó vật có
li đx = 2
3
cm và đang chuyển động cùng chiều dương. Sau thời gian t2 =
1
12
s li độ của vật
A. x = -2
3
cm đang chuyển động theo chiều dương
B. x = 2
3
cm đang chuyển động theo chiều âm.
C. x = 0 đang chuyển động theo chiều âm.
D. x = 0 đang chuyển động theo chiều dương.
u 27: Nguồn âm S phát ra một âm công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mc cường độ âm là 70 dB. Gisử i trường không hấp
th âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là
4
A. 40 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 30 dB.
u 28: Mt con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi gia tốc rơi tự do g=10m/s2, độ cng
của lò xo k=50N/m. Khi vt dao đng thì lc kéo cực đại và lực nén cực đại ca lò xo lên giá treo
lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại ca vật là:
A. 30
5
cm/s B. 40
5
cm/s C. 60
5
cm/s D. 50
5
cm/s
u 29: Ln lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có k = 100 N/m kích thích chúng dao động
thì thy T2=2T1 .Nếu cùng treo chai vật đó vào xo thì chu k dao động của hlà
5
s . Khi
ợng m1 và m2 là: A. 200g ; 800g B. 1kg ; 2kg C. 100g ; 400g D. 100g ; 200g
u 30: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi
A. Lực tác dụng bng không. B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. Lc tác dụng đổi chiều.
u 31:Ti một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng
thời gian, người ta thy con lắc thnhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được
5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
u 32: Khi có sóng dừng trên mt dây AB hai đu c định với tần s là 42Hz thì thy trên dây 7
t. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là
A. 28Hz B. 63Hz C. 30Hz D. 58,8Hz
u 33: Một con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g,
dao động điều hoà vi biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong 0,1 s đu tiên
A. 24 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
u 34: Mt con lắc đơn có khối lượng m=5kg và độ dài l=1m. Góc lệch cực đại của con lắc so với
đường thng đứng là 0=600,1rad. Cho g=10m/s2. Tính cơ năng của con lắc:
A. 0,5J B. 0,25J C. 0,75J D. 2,5J
u 35: Vật dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s, biên độ A=2cm Chon gốc thời gian lúc vật qua
vị trí có li độ x=-
2
cm theo chiu ơng ca trục tođộ. Phương trình dao động của vật là:
A. x= 2cos(
5
2 t
4
) (cm) B. x= 2cos( t
4
) (cm)
C. x= 2 cos(
3
4 t
4
) (cm) D. x= 2cos( 2 t
4
) (cm)
u 36: Một sợi dây AB i 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hòa vi tần số 40 Hz. Trên dây AB có mt sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tc độ truyền sóng trêny20 m/s. Kể cả A và B, trên dây
A. 7 nút 6 bụng. B. 5 nút và 4 bụng. C. 9t và 8 bụng .D. 3 nút và 2 bụng.
5
u 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm)
đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng cóớc sóng
= 1,6cm. C và D là hai điểm
khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số
điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3 B. 10 C. 5 D. 6
u 38 : Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cđịnh một đầu gn vật khối lượng m.ch
thích để vật dao động điu a với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời
điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế ng đang tăng. Hi sau đó bao lâu vật có gia tốc
bng 15 (m/s2): A. 0,05s B. 0,15s C. 0,10s D. 0,20s
u 39 : Vt dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bng nó
vận tốc 62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x=2,5
3
cm; và đang chuyển động về
vị trí cân bằng . Vật có động năng bng ba ln thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển động tại
thời điểm :A. t= 0, 25s B. t=1,25s C. t= 0,125s D. t= 2,5s
u 40: Trên dây AB dài 2m có sóng dng có hai bng sóng, đầu A ni vi nguồn dao động (coi
mt nút sóng), đầu B c định. m tn số dao động của ngun, biết vn tc sóng trên dây200m/s.
A. 50Hz B. 25Hz C. 200Hz D. 100Hz
u 41: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A. 2 2
2
2 4
a
A
v
B. 2 2
2
2 4
v a
A
C. 2 2
2
2 2
v a
A
D. 2 2
2
4 2
v a
A
u 42: Một con lắc lò xo dao động điu hòa. Biết lò xo có đ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
ợng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz. B. 1 Hz. C. 3 Hz. D. 12 Hz.
u 43: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên đ dao động ca vật là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
u 44: Trên dây AB dài 2m có sóng dng có hai bng sóng, đầu A ni vi nguồn dao động (coi
mt nút sóng), đầu B c định. m tn số dao động của ngun, biết vn tc sóng trên dây200m/s.
A. 50Hz B. 25Hz C. 200Hz D. 100Hz
u 45: Xét hai nguồn kết hợp với nhau s1s2 trên mt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều
hoà cùng phương với phương trình: u = 2 cos(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v = 50cm/s,
viết phương trình dao động tại M cách hai nguồn lần lưt là 30cm, 10cm.
A. 2cos(10t) cm B. 2cos(10t + ) cm C. 4cos(10t + /2) cm D. 4cos(10t) cm