Trang 1/3 - Mã đề thi 845
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 120 phút;
(25 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)
Câu 1: Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức nào có số dân đông nhất năm 2005?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Thị trường chung Nam M.
Câu 2: “Công nghệ cao” được hiểu là:
A. Công nghệ có giá thành cao. B. Chi phí nghiên cứu cao.
C. Có năng suất lao động cao. D. Có hàm lưng tri thức cao.
Câu 3: Sự phân bố trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vc trên thế giới, năm 2008.
Khu vực Dầu thô (tỉ tấn) Khí đốt (tỉ m3)
Bắc M 6,2 8,5
Trung – Nam M 10,3 7,9
Đông Âu và Liên Xô (cũ) 11,3 66,0
Trung Đông
92,5
81,2
Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ khí đt của mt số khu vực trên thế giới m 2008, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Biểu cột chồng . B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ thanh ngang.
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Sản lưng dầu thô khai thác tu dùng của một số khu vực trên thế giới, năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Khu vc ng dầu khai thác Lượng dầu tiêu dùng
Đông Á 3414.8 145205.5
Nam Âu 146.8 4484.9
y Âu 161.2 6882.2
B
ắc M
7986.4
22.226,8
Sắp xếp theo thứ tự 4 khu vực mức đchênh lệch giữa sản lượng dầu khai thác và tiêu dùng từ lớn đến
nhỏ.
A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á - Nam Âu. B. Bắc Mĩ - Đông Á - Tây Âu - Nam Âu.
C. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á - Nam Âu. D. Bắc Mĩ - Đông Á- Nam Âu - Tây Âu.
Câu 5: . Nguồn FDI vào Mĩ La Tinh chiếm trên 50% là từ các nước
A. Hoa K và Canada. B. Hoa K và Tây Âu
C. Hoa K và Tây Ban Nha D. y Âu Nhật Bản
Câu 6: . Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do
A. tình hình chính trị không ổn định. B. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian
dài.
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.
Câu 7: Thế mạnh nông nghiệp ch yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là
A. Chăn nuôi gia súc, trồng ng vi, câyng nghiệp nhiệt đới.
B. Trồng cây lương thực, cây ăn qu.
C. Trồng y lương thực, chân nuôi gia cầm .
D. Chăn nuôi gia súc, thủy sản.
Câu 8: Đất và khí hậu của Mĩ La Tinh có điều kin thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, câyng nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, trng rừng, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn qu nhiệt đi, chăn nuôi gia súc nhỏ.
Mã đề thi 845
Trang 2/3 - Mã đ thi 845
D. câyng nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc.
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghhiện đại
đến sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Giảm số lao động chân tay.
B. Tăng số lao động tri thức.
C. Giảm t lệ lao động trong ngành dịch vụ.
D. Giảm t lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp
Câu 10: n treo Ba-bi-lon thuộc quốc gia nào?
A. A rập-ut B. I- ran. C. I- rắc. D. Li- Băng.
Câu 11: Tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển đang phát
triển) dựa vào
A. đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hi.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triểnhội.
Câu 12: Nguyên nhân ch yếu làm cho nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng là
A. hin tượng hiệu ứng nhà kính.
B. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.
C. núi la phun trào, động đất, sóng thần.
D. tầng ô-dôn mỏng dần và lthng tầng ô-dôn ngày càng lớn.
Câu 13: “Ưc tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền
100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra
Mau trong đoạn trích trênhệ quả ca vấn đề nào sau đây?
A. Suy giảm tầng ô dôn. B. Suy giảm đa dạng sinh học.
C. Biến đổi khậu toàn cầu. D. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương
Câu 14: Tổ chc Hiệp ước tự do thương mại Bắc (NAFTA) gm những nưc nào?
A. Hoa Kì, Canađa, Trung Quốc. B. Hoa kì, Mêhicô, Cu Ba.
C. Hoa Kì, Canađa, Mêhicô. D. Canađa, Mêhi, Cu Ba
Câu 15: Khi hội nhập quốc tế khu vực, Việt Nam tranh th được những nguồn lực bên ngoài nào sau
đây?
A. Vn, nguồn lao động và đường lối, chính sách.
B. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.
C. Vn, công nghệ, thị trường.
D. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực.
Câu 16: Hin tượng cá chết hàng loạt tại biển miền Trung nước ta vào tháng 4 năm 2016 là do
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B. các sự cố đắm tàu, tràn du, rửa tàu trên biển.
C. rác thải sinh hoạt chưa qua x lí đổ trực tiếp ra biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường bin vượt quá giới hạn cho phép.
Câu 17: Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây châu Mĩ La Tinh
A. vùng núi cao. B. thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
C. xa van và Xa van rừng. D. hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 18: . Trong thi đại ngày nay “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì
A. Khoa học và công nghệ tạo nên các phát minh sáng chế.
B. Khoa hc và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm.
C. Khoa học và công nghệ pt triển như vũ bão.
D. Phát triển khoa hc và công nghệ là xu hướng chung của các nước.
Câu 19: Ý nào sau đây không phải giải pháp cấp bách đối vi đa scác quốc gia châu Phi đhạn chế
sự khô hn
A. Tăng cường khai thác rừng, khoáng sn để thu ngoại tệ.
B. Tăng cường thủy lợi hóa.
C. Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
D. Tích cực trồng rừng.
Câu 20: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của
A. ng nổ dân số. B. già hóa dân số.
Trang 3/3 - Mã đ thi 845
C. mất cân bằng giới tính. D. dân cư phân bố không đều.
Câu 21: Nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do
A. các sự cđắm tàu, tràn du, rửa tàu.
B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyn.
C. ng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển.
D. các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển.
Câu 22: Xu hướng sử dụng năng lượng gắn liền với cuộc cách mạng khoa hc công nghệ hiện đại trên
thế giới hiện nay
A. phát triển điện nguyên tử.
B. phát triển năng lượng tái tạo.
C. phát triển thủy điện . C. phát triển nhiệt điện than.
Câu 23: . Nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân là do
A. i trường sống thích hợp. B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyn. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 24: Quc gia nào ở khu vc Tây Nam Á trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?
A. Arập- Xê út. B. Cô-oét. C. I-ran. D. I-rắc.
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn vị: %)
Nhóm nước Khu vực kinh tế
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển 1,6 22,3 76,1
Đang phát triển
19,8
35,2
45,0
(Nguồn: Ngân ng thế giới)
Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát trin.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 5,0 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
a. Gia tăng dân số cơ học có phải là động lực tăng dân số thế giới không, tại sao? Phân tích các nguyên
nhân y biến động dân số cơ học.
b. Hãy lần lượt kể tên từng kiểu thảm thực vật từ cực về Xích đo.
Câu 2: ( 1,5 điểm)
Giới hn của sinh quyển có trùng với gii hạn của lớp vỏ địa lý không? Tại sao ở Xích Đạo không có đy
đủ các loài sinh vật cư trú trên Trái Đất?
Câu 3: ( 2,0 điểm)
Cho bảng số liệu : Khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục năm 2005- 2009
(Đơn vị: ttấn.km)
Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Châu Âu 2532,7 2646,6 2813,6 3103,0 2411,4
C
hâu Phi
130,8
142,2
139,2
138,4
137,1
Châu Mĩ 3371,4 3519,5 3540,2 3513,8 2973,2
Châu Á châu Đại Dương 2709,5 2872,6 3095,9 3452,7 3466,2
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyn hàng hóa bằng đường sắt
của các châu lục giai đoạn 2005 –2009.
b. Từ biểu đồ nêu nhận xét sự tăng trưởng khối lưng luân chuyn hàng hóa bằng đường sắt của các châu
lục giai đoạn 2005 – 2009 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------