Ỳ Ả Ớ Ầ Ở S GD&ĐT VĨNH PHÚC ƯỜ Ự Ọ NG THPT NGÔ GIA T TR
ể ờ ờ K THI KH O SÁT CĐ L N 3 L P 11 NĂM H C 20172018 MÔN THI: ĐI LÍẠ ề (Th i gian làm bài 90 phút không k th i gian giao đ )
Ầ
Ệ
Ắ I.PH N I TR C NGHI M
ầ ụ ị ủ
ế
ớ
Câu 1. Ph n l c đ a c a LB Nga ti p giáp v i:
ố
ố a. 13 qu c gia.
c. 15 qu c gia.
ố
ố
b. 14 qu c gia.
d. 17 qu c gia.
ấ ướ
ể
ổ
ớ ự i t
nhiên đ phân chia lãnh th châu Âu và châu Á trên đ t n
c LB
Câu 2. Ranh gi nga là:
a. Dãy Uran.
c. Sông Ôbi.
b. Sông Ênitxây.
d. Sông Amua.
ế
ư
ệ
ấ
ạ
ư ấ
ậ ộ
ấ ủ
ớ có di n tích l n nh t nh ng l
i có m t đ dân c th p nh t c a LB
Câu 3. Vùng kinh t Nga là:
ễ
a. Vùng Vi n Đông.
c. Vùng Trung Xibia.
b. Vùng Tây Xibia.
d. Vùng Uran.
ệ
ề
ố
ượ
ọ ủ
c xem là mũi nh n c a LB Nga là:
Câu 4. Ngành công nghi p truy n th ng đ
ầ
a. Ngành khai thác d u khí.
c. Ngành khai thác g .ỗ
ế ạ
b. Ngành khai thác than.
d. Ngành ch t o máy.
ư
ạ
ả
ả
ả
ữ ượ
ng và giá tr
ị
ế ớ
Câu 5. Nh t B n nghèo khoáng s n nh ng có lo i khoáng s n có tr l kinh t
ậ l n là:
ư
ỳ
a. L u hu nh.
c. Than.
ắ
ỏ ầ b. D u m .
ặ d. Qu ng s t.
ứ ế
ệ
ề
ế
ậ ả Nh t B n vì:
Câu 6. Ngành nông nghi p có vai trò th y u trong n n kinh t
ề
ể
ướ
ệ a.N n nông nghi p phát tri n theo h
ng thâm canh.
ệ
ệ
ấ
b.Di n tích đ t nông nghi p ít.
ỉ ọ
ấ
ệ c.T tr ng nông nghi p trong GDP th p.
ệ
ấ
d.Năng su t trong ngành nông nghi p không cao.
Ầ Ự Ậ
II. PH N T LU N
Câu 1. (1,0 đi m)ể
ả ế Trình bày và gi i thích ặ đ c đi m ề ể n n kinh t Liên bang Nga th i k tr ờ ỳ ướ và sau năm c
2000.
Câu 2. (2,0 đi m)ể
ệ ủ ạ ố ủ ế ở Vì sao các trung tâm công nghi p c a Nh t B n ậ ả , l i phân b ch y u ả vùng duyên h i
ươ Thái Bình D ng?
Câu 3. (1,0 đi m)ể
ậ ả ể ệ ạ ọ ệ T i sao Nh t B n chú tr ng phát tri n các ngành công nghi p trí tu ?
Câu 4. (1,0 đi m)ể
ụ ả ố Vì sao qui mô dân s Liên Bang Nga liên t c gi m?
Câu 5. (1,0 đi m)ể
ố ệ ả Cho b ng s li u sau:
ạ ở ấ ả ậ ả Tình hình s n xu t lúa g o Nh t B n qua các năm
Năm 1965 1975 1985 1988 2000
ệ Di n tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600
ấ ấ Năng su t (t n/ha) 4,03 4,5 4,8 4,9 6,0
ả ượ ấ S n l ng (nghìn t n) 12585 12235 11428 10128 9600
ậ ả ậ ả ả ấ ờ Nh n xét và gi ạ ủ i thích tình hình s n xu t lúa g o c a Nh t B n trong th i gian trên.
Câu 6. (1,0 đi m)ể
ườ ữ ộ ị ặ ệ ế ủ Vì sao nói ngành giao thông đ ể ng bi n gi m t v trí đ c bi ề t trong n n kinh t c a ậ ả Nh t B n?
….H t……ế
ộ
ả
Cán b coi thi không gi
i thích gì thêm .
ọ
H và tên:……………………………….,SBD………………………………
ƯỚ
Ẫ
H
Ả Ờ NG D N TR L I
Ộ
CÂU
N I DUNG
ĐIỂ M
3,0
Ắ
Ầ PH N I: TR C NGHI MỆ
1
0,5
B
2
0,5
A
3
0,5
A
4
0,5
A
5
0,5
C
6
0,5
B
7,0
Ự Ầ PH N II: T LU NẬ
1
ả ề ặ ế
1,0
i thích đ c đi m ể n n kinh t Liên bang Nga th i k ờ ỳ
Trình bày và gi tr c ướ và sau năm 2000.
ướ Tr ế ơ ưở ề ng GDP âm, n n ố ộ ả , t c đ tăng tr ệ ặ kinh t ờ ố ạ ợ ướ c năm 2000: ủ ề + N n kinh t r i vào kh ng ho ng ọ ế ỉ ch chú tr ng vào các ngành công nghi p n ng. ả + Đ i s ng nhân dân gi m sút, l m phát cao, n n c ngoài ,…
0,5
ề ủ ị ưở ả t qua kh ng ho ng, d n n đ nh ế ượ v ể ị ng kinh t ầ , tăng tr ậ ế ụ thu nh p bình quân đ u ng cao, ườ i,
0,5
ậ ệ ẩ ấ , nh p kh u tăng cao. ợ ự ữ ả ạ ệ đ ngứ th 4 th gi ụ ạ ị ị ế ườ ườ Sau năm 2000: ầ ổ + N n kinh t ọ chú tr ng phát tri n công nghi p và d ch v , ị giá tr xu t + Thanh toán xong các kho n n , d tr ngo i t ố ph c l ứ ng qu c, v th ngày càng nâng cao trên tr i v trí c ế ớ khôi i, ố ế ng qu c t .
2
2,0
ạ ậ ả , l i phân b ch ố ủ ươ ả ệ ủ Vì sao các trung tâm công nghi p c a Nh t B n vùng duyên h i Thái Bình D ng? ế ở y u
ươ
0,5
ề ườ ả ả ự ệ ậ ờ ể ồ ể ế ủ ị ậ ơ ở ộ ề ề ạ ỷ Vùng duyên h iả Thái Bình D ng có đ ng b bi n khúc khu u, ờ Đ ng th i đây cũng là nhi u v nh kín thu n ti n cho xây d ng các h i c ng. ư ậ vùng t p trung đông dân c , lao đ ng, các c s phát tri n kinh t c a Nh t ệ . ệ B nả ,... t o ti n đ cho vi c hình thành các trung tâm công nghi p
ậ ả ể ệ nên ngu nồ nguyên, ậ ệ ộ ẩ vì v yậ các trung tâm công
0,5
ể ủ ế ể ố ở ệ ể ệ ệ ậ ậ ẩ Nh t B n nghèo tài nguyên đ phát tri n công nghi p nhiên, v t li u ph thu c ch y u vào nh p kh u nghi p phân b ậ ụ vùng ven bi n đ thu n ti n cho vi c nh p kh u.
ệ ủ ượ ế ớ ề ậ B n ả đ c bán ra th tr ệ ở ầ ng th gi ể ế ị ườ ể g n bi n đ ti i nhi u ệ t ki m chi
0,5
ạ Hàng công nghi p c a Nh t ả ặ nên cũng ph i đ t các trung tâm công nghi p ậ ả phí s n xu t ể , h giá thành ấ , v n chuy n ,…
ế ượ ạ ộ ị . M t ặ ườ ố ế ệ ng vùng n i đ a ậ nên thu n ti n cho
0,5
ể ạ ủ ệ ễ c ô nhi m môi tr Nguyên nhân khác: h n ch đ ể khác, vùng bi n này thông ngay ra vùng bi n qu c t vi c đi l i c a Nh t B n ậ ả ,…
3
1,0
ậ ả ọ ể ệ ạ T i sao Nh t B n chú tr ng phát tri n các ngành công nghi p trí
tu ?ệ
ề ệ ả ậ ị ườ ả Nh t B n nghèo tài nguyên khoáng s n, ph i nh p nhi u nguyên li u nên ệ l ậ ả ộ thu c th tr ng.
0,5
ồ ộ ề ấ ộ i th v ngu n lao đ ng tay ngh cao, năng đ ng; là đ t
0,5
ệ ế ề ậ ả ợ Nh t B n có l ọ ộ ướ c có trình đ khoa h c và công ngh cao,... n
4
1,0
ụ ả ố Vì sao qui mô dân s Liên Bang Nga liên t c gi m?
0,5
ỉ ấ ố ự ỉ ố nhiên có ch s âm.
Do t su t gia tăng dân s t
ế ỉ ề ườ ư ướ i Nga đã di c ra n c
T th p niên 90 c a th k XX nhi u ng ủ
0,5
ừ ậ ngoài.
5
1,0
ả ậ ả ạ ủ ấ ả i thích tình hình s n xu t lúa g o c a Nh t B n trong ậ ờ Nh n xét và gi th i gian trên.
ậ Nh n xét:
0,5
ố ệ ệ ạ ả ồ + Di n tích tr ng lúa, g o ngày càng gi m (s li u)
ố ệ ấ + Năng su t ngày càng tăng (s li u)
ứ ả ng ngày càng gi m (ch ng minh) Gi ả ượ + S n l ả i thích: ệ ả ạ ạ ậ
0,5
ồ ọ ỹ ạ ể ụ ệ ủ ế ả ả + Di n tích lúa g o gi m do chuy n sang tr ng các cây khác. + Năng su t lúa g o tăng: do áp d ng khoa h c k thu t. ạ + S n l ấ ả ượ ng gi m ch y u do di n tích lúa g o gi m m nh.
6
1,0
ườ ữ ộ ị ặ ệ ể ng bi n gi m t v trí đ c bi t ậ ả ế ủ Vì sao nói ngành giao thông đ ề trong n n kinh t c a Nh t B n?
ậ ả ể ố Nh t B n là qu c gia bi n.
ặ ệ ể ả Nghèo tài nguyên, đ c bi ả ả ướ t khoáng s n. Do đó đ phát tri n công ừ c khác thông ể các n
0,5
ệ ậ nghi p Nh t B n ph i nh p tài nguyên khoáng s n...t ườ qua đ ậ ả ể ng bi n
ươ ể ả ấ ớ ổ ổ ệ ạ ự c trong khu v c và th gi ng buôn bán, trao đ i hàng ế ớ i. Vi c trao đ i này
0,5
ả ậ Nh t B n r t chú ý phát tri n ngo i th ướ ị ụ hóa, d ch v ,... v i các n ể ầ ớ ph n l n qua các c ng bi n.