Trang 1/3 - Mã đề thi 902
)
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN ĐỊA LÍ 11
Thời gian làm bài: 120 phút;
(25 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................lớp.............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm)
Câu 1: Xu hướng sử dụng năng ợng gắn liền với cuộc cách mạng khoa học ng nghệ hiện đại trên thế
giới hiện nay
A. phát triển điện nguyên tử.
B. phát triển năng lượng tái tạo.
C. phát triển thủy điện . C. phát triển nhiệt điện than.
Câu 2: Tiêu chí đphân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển đang phát
triển) dựa vào
A. đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 3: Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là
A. Chăn nuôi gia súc, trồngng vải, yng nghiệp nhiệt đới.
B. Trồng cây lương thực, cây ăn qu.
C. Trồng y lương thực, chân nuôi gia cầm .
D. Chăn nuôi gia súc, thủy sản.
Câu 4: Nguyên nhân y nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do
A. các sự cố đắm tàu, tràn du, rửa tàu.
B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.
C. ng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển.
D. các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới, năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Khu vực ợng dầu khai thác Lượng dầu tiêu dùng
Đông Á 3414.8 145205.5
Nam Âu 146.8 4484.9
y Âu 161.2 6882.2
Bắc M 7986.4 22.226,8
Sắp xếp theo thứ tự 4 khu vực mức đchênh lệch giữa sản lượng dầu khai thác và tiêu dùng từ lớn đến
nhỏ.
A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á - Nam Âu. B. Bắc Mĩ - Đông Á - Tây Âu - Nam Âu.
C. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á - Nam Âu. D. Bắc Mĩ - Đông Á- Nam Âu - Tây Âu.
Câu 6: “Công nghệ cao” được hiểu là:
A. Công nghệ có giá thành cao. B. Chi phí nghiên cứu cao.
C. Có năng suất lao động cao. D. Có hàm lượng tri thức cao.
Câu 7: Khi hội nhập quốc tế khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau
đây?
A. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách.
B. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách.
C. Vốn, công nghệ, thị trường.
D. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực.
Câu 8: Tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) gồm nhng nước nào?
Mã đề thi 902
Trang 2/3 - Mã đề thi 902
A. Hoa Kì, Canađa, Trung Quốc. B. Hoa kì, Mêhicô, Cu Ba.
C. Hoa Kì, Canađa, Mêhicô. D. Canađa, Mêhicô, Cu Ba
Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu m cho nhiều loài sinh vt bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng là
A. hin tượng hiệu ứng nhà kính.
B. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.
C. núi lửa phun trào, động đất, sóng thần.
D. tầng ô-dôn mỏng dần và lthng tầng ô-dôn ngày càng lớn.
Câu 10: ờn treo Ba-bi-lon thuộc quốc gia nào?
A. A rập-ut B. I- ran. C. I- rắc. D. Li- Băng.
Câu 11: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền
100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra
Mau trong đoạn trích trên là hệ quả ca vấn đề nào sau đây?
A. Suy giảm tầng ô dôn. B. Suy giảm đa dạng sinh học.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương
Câu 12: Hin tượng cá chết hàng loạt tại biển miền Trung nước ta vào tháng 4 năm 2016do
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.
C. rác thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
Câu 13: Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức nào có số dân đông nhất m 2005?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Thị trường chung Nam M.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải giải pháp cp bách đối với đa scác quốc gia châu Phi đ hạn chế
sự khô hạn
A. Tăng cường khai thác rừng, khoáng sản để thu ngoi tệ.
B. Tăng cường thủy lợi hóa.
C. Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
D. Tích cực trồng rừng.
Câu 15: Quc gia nào ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?
A. Arập- Xê út. B. Cô-oét. C. I-ran. D. I-rắc.
Câu 16: Sự phân bố trữ lượng dầu m khí đốt của một số khu vực trên thế giới, năm 2008.
Khu vực Dầu thô (tỉ tấn) Khí đốt (tỉ m3)
B
ắc M
6,2
8,5
Trung – Nam M 10,3 7,9
Đông Âu và Liên Xô (c
ũ)
11,3
66,0
Trung Đông 92,5 81,2
Để thể hiện trữ lượng du mỏ khí đốt của mt số khu vực trên thế giới m 2008, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Biểu cột chồng . B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ thanh ngang.
Câu 17: . Trong thời đại ngày nay “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì
A. Khoa học và công nghệ tạo nên các phát minh sáng chế.
B. Khoa hc và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm.
C. Khoa học và công nghệ phát triển như vũ bão.
D. Phát triển khoa hc và công nghệ là xu hướng chung của các nước.
Câu 18: Nhận định o sau đây kng đúng vtác động ca cuộc cách mạng khoa học ng nghhiện
đại đến sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Giảm số lao động chân tay.
B. Tăng số lao động tri thức.
C. Giảm t lệ lao động trong ngành dịch vụ.
D. Giảm t lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp
Câu 19: . Nguồn FDI vào Mĩ La Tinh chiếm trên 50% là từ các nước
A. Hoa K và Canada. B. Hoa K và Tây Âu
C. Hoa K và Tây Ban Nha D. y Âu và Nhật Bản
Câu 20: Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây châu Mĩ La Tinh là
Trang 3/3 - Mã đề thi 902
A. vùng núi cao. B. thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
C. xa van và Xa van rừng. D. hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 21: . Nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân là do
A. i trường sống thích hợp. B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyn. D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 22: . Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thi kỳ 1985-2004 là do
A. tình hình chính trị không ổn định. B. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian
dài.
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. D. chính ch thu hút đầu tư không phù hợp.
Câu 23: Đất và khí hậu của Mĩ La Tinh điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. câyng nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, trng rừng, chăn nuôi gia súc.
C. cây lương thực, cây ăn qu nhit đi, chăn nuôi giac nhỏ.
D. câyng nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc.
Câu 24: Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là hậu quả của
A. ng nổ dân số. B. già hóa dân số.
C. mất cân bằng giớinh. D. dân cư phân bố không đều.
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn vị: %)
Nhóm nước
Khu vực kinh tế
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Phát triển
1,6
22,3
76,1
Đang phát triển 19,8 35,2 45,0
(Nguồn: Ngânng thế giới)
Nhận xét nào sau đây là đúng vớicấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trongcấu GDP.
B. Nhóm nước phát triển tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước phát triển tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 5,0 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
a. Gia tăng dân số cơ học có phải là động lực tăng dân số thế giới không, tại sao? Phân tích các nguyên
nhâny biến động dân số cơ học.
b. Hãy lần lượt kể tên từng kiểu thảm thực vật từ cực về Xích đo.
Câu 2: ( 1,5 điểm)
Giới hạn của sinh quyển có trùng với giới hạn của lớp vỏ địa lý không? Tại sao ở Xích Đạo không có đầy
đủ các loài sinh vật cư trú trên Trái Đất?
Câu 3: ( 2,0 điểm)
Cho bảng số liệu : Khối lượng luân chuyển hàng a bằng đường sắt của các châu lục năm 2005- 2009
(Đơn vị: tỉ tấn.km)
Năm 2005 2006 2007 2008 2009
Châu Âu
2532,7
2646,6
2813,6
3103,0
2411,4
Châu Phi 130,8 142,2 139,2 138,4 137,1
Châu Mĩ 3371,4 3519,5 3540,2 3513,8 2973,2
Châu Á châu Đại Dương 2709,5 2872,6 3095,9 3452,7 3466,2
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt
của các châu lục giai đoạn 2005 –2009.
b. Từ biểu đồ nêu nhận xét sự tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu
lục giai đoạn 2005 – 2009 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------