intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 - THPT Phan Bội Châu tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 - THPT Phan Bội Châu

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. LỚP 11<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016.<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> I. MỤC TIÊU: Đánh giá học sinh về việc nhận biết, thông hiểu và vận dụng kiến<br /> thức, kĩ năng đã học của học kỳ II.<br /> II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.<br /> III. THIẾT LẬP MA TRẬN<br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết Thông hiểu<br /> <br /> Giới hạn của hàm số<br /> Số câu<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> (1a)<br /> 1<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Thấp<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 15%<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15 %<br /> (2)<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> (3a)<br /> 1<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10%<br /> <br /> Đường thẳng  mặt phẳng<br /> <br /> (5a)<br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10%<br /> (5b)<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10%<br /> <br /> Góc giữa đường thẳng và<br /> mặt phẳng<br /> <br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> (5c)<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> Tổng cộng<br /> <br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> Hai mặt phẳng vuông góc<br /> Số câu<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> (4)<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> 10 %<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> (3b)<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10%<br /> <br /> Quy tắc tính đạo hàm<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 3,0<br /> 30%<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> Số câu<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> (1b)<br /> <br /> Hàm số liên tục<br /> Số câu<br /> <br /> Cao<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10%<br /> 3 3,5<br /> <br /> 4<br /> <br /> 35%<br /> <br /> 4,5<br /> 45%<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> 10%<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 9 10,0<br /> 100%<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. LỚP: 11<br /> NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề).<br /> <br /> ĐỀ (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau :<br /> a.<br /> <br /> 2x  5<br /> ;<br /> lim<br /> x 3  x<br /> <br /> x2  1<br /> b. lim<br /> x 1 x  1<br /> Câu 2. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số :<br /> <br />  x2  3x  2<br /> <br /> f ( x)   x  1<br />  2x  3<br /> <br /> <br /> khi<br /> <br /> x 1<br /> <br /> khi<br /> <br /> x 1<br /> <br /> tại x = 1.<br /> <br /> Câu 3. (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau :<br /> <br /> 1 3<br /> a. y  x  sin x  1;<br /> 3<br /> b. y <br /> <br /> 1 2x<br /> .<br /> x2<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 4. (1,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  x 2  3x  1 có đồ thị là (C).<br /> Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0  0<br /> Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C.<br /> Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA  a 2, AC  BC  a .<br /> a. Chứng minh: CB   SAC  ;<br /> b. Gọi H là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC.<br /> Chứng minh rằng:  AHB    SBC <br /> c. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).<br /> ......................................... HẾT .........................................<br /> <br />  Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!<br /> <br /> 2<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II. LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015 - 2016<br /> Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Đáp án<br /> <br /> Câu<br /> a. Tính<br /> <br /> Câu 1<br /> (3,0 điểm)<br /> <br /> 2x  5<br /> lim<br /> x 3  x<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> x 2  <br /> 2<br /> 2x  5<br /> x<br /> <br /> x  2<br />  lim<br /> lim<br />  x<br /> lim<br /> x<br /> x <br /> 3<br /> 3 x<br /> 3 <br /> 1<br /> x   1<br /> x<br /> x <br /> <br /> 0,5x3<br /> <br /> x2 1<br /> b. Tính lim<br /> x 1 x  1<br /> <br /> lim<br /> x 1<br /> <br />  x  1 x  1<br /> x2 1<br />  lim<br />  lim  x  1  2 .<br /> x 1<br /> x  1 x1<br /> x 1<br /> <br />  x2  3x  2<br /> <br /> Xét tính liên tục của hàm số f ( x )   x  1<br />  2x  3<br /> <br /> Câu 2<br /> (1,0 điểm)<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Ta có, f(1)= -1;<br /> <br /> 0,5x3<br /> <br /> khi<br /> <br /> x 1<br /> <br /> khi<br /> <br /> x 1<br /> <br /> tại x = 1.<br /> 0,25<br /> <br /> x2  3x  2<br /> lim f ( x)  lim<br />  lim( x  2)  1;<br /> x1<br /> x1<br /> x1<br /> x 1<br /> Suy ra, lim f ( x)  f (1)<br /> x1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Vậy hàm số liên tục tại x = 1.<br /> <br /> Câu 3<br /> (1,0 điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1 3<br /> a. Tính đạo hàm của hàm số y  x  sin x  1;<br /> 3<br /> 1<br /> y '  3x 2  cos x  0<br /> 3<br /> 2<br />  x  cos x<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b. Tính đạo hàm của hàm số y <br /> <br /> 1 2x<br /> .<br /> x2<br /> <br /> (1  2 x) '.(x  2)  (x  2) '.(1  2 x)<br /> ( x  2)2<br /> 2.(x  2)  (1  2 x )<br /> 3<br /> <br /> <br /> ;  x  2.<br /> (x  2)2<br /> (x  2) 2<br /> y' <br /> <br /> 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0  0<br /> Câu 4<br /> (1,0 điểm)<br /> <br /> y'  x2  2x  3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  y0  1<br /> <br /> x0  0   '<br />  y(0)  3<br /> <br /> <br /> Pttt: y  1  3  x  0  hay 3x  y  1  0<br /> a. Chứng minh : CB  (SAC).<br /> S<br /> Ta có, CB  AC (do ABC  tại C)<br /> CB  SA (do SA  ( ABC ))<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> H<br /> A<br /> <br /> B<br /> Suy ra, CB  (SAC).<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> C<br /> 0,25đ<br /> b. Chứng minh : (AHB)  (SBC).<br /> Câu 5<br /> (3,0 điểm)<br /> <br /> Ta có, AH  SC (gt)<br /> AH  BC<br /> <br /> (1)<br /> (2)<br /> <br /> ( do BC  ( SAC ))<br /> <br /> Từ (1) và (2), suy ra AH  ( SBC )<br /> Mà AH  ( AHB)  ( AHB)  (SBC ).<br /> c.Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).<br /> <br /> ( SB, ( SAC ))  ( SB, SC )  CSB<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Tam giác SAC vuông tại A  SC  SA2  AC 2  a 3;<br /> <br /> Tam giác SBC vuông tại C  tan BSC <br /> <br /> BC 1<br /> <br /> <br />  BSC  30o.<br /> SC<br /> 3<br /> <br /> Vậy (SB,(SAC)) = 30o.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> LƯU Ý KHI CHẤM<br /> + Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó!<br /> + Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của bộ GD&ĐT.<br /> Cụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0,25 điểm sẽ làm tròn thành 0,3 điểm.<br /> * Điểm toàn bài lẻ 0,75 điểm sẽ làm tròn thành 0,8 điểm.<br /> * Điểm toàn bài lẻ 0,5 điểm thì giữ nguyên.<br /> <br /> ------------------------------- HẾT -------------------------------<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2