ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN HÓA 11 NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian làm bài: 45 phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN SBD:…………. SỐ PHÒNG:…………… Câu 1: (1,0 điểm) Viết phương trình phân tử và ion rút gọn:

Fe2(SO4)3 + NaOH 

Câu 2: (1,0 điểm) Dung dịch H2SO4 có CM=0,05M. Xác định pH của dung dịch trên và cho biết màu của phenolphtalein khi cho vào dung dịch? Câu 3: (1,0 điểm) Nêu 1 hoá chất duy nhất và hiện tượng xảy ra để phân biệt 4 dung dịch các chất riêng biệt dưới đây: (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2SO4. Câu 4: (1,0 điểm) Viết PTHH xảy ra khi cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Câu 5: (1,0 điểm) Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn muối Pt(NO3)2. Câu 6: (1,0 điểm) Cho dung dịch NaOH dư vào 60 ml dung dịch (NH4)2SO4 0,5M rồi đun nhẹ. Tính thể tích khí (ở đktc) thu được. Câu 7: (2,0 điểm) Khi hoà tan 40,0 g hh gồm Cu và CuO trong 2 lít dd HNO3 loãng thấy thoát ra 8,96 lít khí NO (đktc). Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu và tính nồng độ HNO3 đã phản ứng? Câu 8: (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một hợp chất hữu cơ A có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O người ta thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Tính phần trăm khối lượng từng nguyên tố trong hợp chất A? Câu 9: (1,0 điểm) Tính thể tích dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 29,6% (D=1,25) cần dùng khi dẫn 1,12 lít khí CO2 (vừa đủ) qua bình đựng nước vôi trong thu được kết tủa.

Cho biết C= 12; H= 1; O =16; N =14; S = 32; Cu =64; Na =2, Ca =40

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Độc Lập – Tự do – Hạnh Phúc

----oOo----

BIÊN BẢN THỐNG NHẤT ĐÁP ÁN

ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 11

MÔN HÓA HỌC

THỜI GIAN: 45 phút

Phú Hòa, Ngày 24 tháng 12 năm 2012

Câu Điểm

Nội dung

Ghi chú

1

Mỗi PT đúng 0,5đ

1 điểm Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3  + 3Na2SO4

Sai sản phẩm không chấm,

Ion thu gọn: Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3 

thiếu cân bằng trừ 0,25đ

2-

2

1 điểm

0,25đ

0,25đ

0,25đ

H2SO4  2H+ + SO4 (M) 0,05 0,1 [H+] = 0,1M ; pH = 1

0,25đ

Phenolphtalein không đổi màu

3

0,5đ

1 điểm Thuốc thử là dd Ba(OH)2

Đúng 2 hiện tượng 0,25đ

Hiện tượng: (NH4)2SO4 : kết tủa trắng và khí mùi khai.

Đúng 3; 4 hiện tượng cho

- NH4NO3 : khí mùi khai.

0,5 điểm

- Na2SO4: kết tủa trắng.

- NaNO3 : không có hiện tượng.

4

Cân bằng sai trừ 0,5đ. Sai

1 điểm 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

sản phẩm không chấm

ot

5

1,0

1,0 đ

Pt + 2NO2 + O2

điểm

Sai cân bằng không trừ

Pt(NO3)2 

điểm

6

1,0

0,25đ

2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3  + 2H2O

điểm

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,03  0,06 n(NH4)2SO4 = 0,06.0,5 = 0,03 (mol) = 0,06. 22,4 = 1,344 (lít) VNH 3

Học sinh làm cách khác

đúng vẫn cho trọn điểm

7

2,0

Mỗi ý đúng 0,25đ

điểm

Học sinh trình bày cách

khác đúng vẫn cho đủ điểm.

nNO = 8,96/22,4 = 0,4mol 3Cu + 8HNO3loãng  3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O 0,6  1,6  0,4 CuO + 2HNO3 loãng  Cu(NO3)2 + H2O 0,02  0,04

 mCu = 0,6.64 = 38,4g  %Cu = 38,4.100/40 = 96%

%CuO = 100 – 96 = 4%

40

4,38

02,0

mol

nCuO =

 80

M82,0

CM(HNO3) =

64,1 2

8

0,25đ

0,25đ

0,25đ

1 điểm nCO2 = 0,03 mol nH2O = 0,03 mol mC = 0,03 x 12 = 0,36 gam

mH = 0,03 x 2 = 0,06 gam

100

%C =

= 40%

0,25đ

36,0 9,0

100

%H =

= 6,67%

06,0 9,0

%O = 100 – 40 – 6,67 = 53,33%

9

1,0

0,25đ

nCO2 = 0,05 (mol)

điểm

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 0,05  0,05 mCa(OH)2 = 0,05 x 74 = 3,7 (g) mdd[Ca(OH)2] = 12,5 (g) Vdd[Ca(OH)2 = 10 (ml)

Sai đơn vị không trừ điểm

Biên bản kết thúc 17h20 cùng ngày Thư kí ghi biên bản

Duyệt của tổ trưởng chuyên môn

Lê Thị Thanh Hoa

Thống nhất của các giáo viên dạy cùng khối

Nguyễn Thị Kiều Diễm: …………….. Võ Thị Thanh Hiền: ……………… Nguyễn Hữu Thuyết:............................

KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 -2013)

MÔN: HÓA HỌC Khối 11 ĐỀ 1

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Phần chung cho lớp cơ bản và nâng cao: Câu 1: Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D. Mg3(PO4)3

Câu 2: Chất nào không phải là chất điện li ? B. NaOH C. CaO A. BaSO4 D. H2O

Câu 3: Trong dung dịch Ca(NO3)2 1,2M, điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. [

3NO − ] = 2[Ca2+] = 2,4M 3NO − ] = 2[Ca2+]= 1,2M

3NO − ] = 1,2M 3NO − ] = 1,2M

C. [ B. [Ca2+] = [ D. [Ca2+] =2[

Câu 4: Trong dd HCl có pH = 3 thì có nồng độ mol của ion OH– bằng A. 0,003 B. 10–11 C. 10–3 D. 3

Câu 5: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. làm thuốc chuột B. thuốc nhuộm C. thuốc diệt cỏ dại D. thuốc trừ sâu

Câu 6: Cho phương trình hóa học sau: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. (a+ b) bằng: A. 9 B. 5 C. 11 D. 10

Câu 7: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A. ns2np2 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np3

Câu 8: Photpho trắng và photpho đỏ là:

A. 2 chất khác nhau. C. 2 dạng đồng phân của nhau. B. 2 chất giống nhau. D. 2 dạng thù hình của nhau

D. 4 B. 3 C. 2

2-, Na+, HCO3 - -, OH- -, NO3

B. Ba2+, SO4 D. Na+, HCO3

2-

C. Fuleren. D. Thạch anh.

C. Si

- Trong dung địch X

D. Mg2Si

– ?

B. 0,15 C. 0,4 D. 0,3

D. 4. C. 3. B. 2.

D. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4. C. Na2HPO4.

Phần riêng dành cho lớp cơ bản: Câu 9: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 1 Câu 10: : Có thể pha chế dung dịch chứa đồng thời các ion: A. Fe2+, H+, Br-, OH- - C. Na+, H+, Br-, NO3 Câu 11: Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau : Các dạng thù hình của cacbon gồm có : A. Kim cương. B. Than chì. Câu 12: Silic thể hiện số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây : A. SiO3 B. SiO2 Phần dành cho lớp nâng cao: Câu 13: Một dung dịch X chứa 0,2 mol Na+, 0,15 mol Ca2+, 0,1 mol Cl– và ion NO3 có bao nhiêu mol NO3 A. 0,25 Câu 14: Cho các muối FeCl3, NaNO2, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, AlCl3. Số muối khi thuỷ phân cho môi trường axit là: A. 5. Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 100 ml dung dịch H3PO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa A. Na3PO4. Câu 16: Nung 94 g Cu(NO3)2 một thời gian thu được 50,8 g chất rắn. Số gam Cu(NO3)2 đã tham gia phản ứng là A. 65,496 gam.

C. 88,28 gam D. 75,2 gam. B. 43,2 gam.

Trang 1

B. Phần tự luận: (7 điểm) Phần chung cho các lớp cơ bản và nâng cao: Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học dạng phân tử, dạng ion và dạng ion thu gọn: a. Cho dung dịch CH3COOH vào dung dịch NaOH b. Cho dung dịch H2SO4 vào Fe(OH)3 Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:

P → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4

Phần dành riêng cho lớp cơ bản: Câu 3: (3 điểm) Khi cho 9,65 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sinh ra 5,6 lít khí duy nhất là NO (đktc) . a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra? b. Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Phần dành cho lớp nâng cao: Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 10,10 gam hỗn hợp kẽm và magiê trong dung dịch HNO3 thu được 1.12 lít NO và 0,98 lit N2O (các chất khí đo ở đktc) a)Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra? b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp? c) Tính khối lượng muối nitrat thu được sau khi cô cạn .

Cho biết: Zn: 65; Mg: 24; Al: 27; Fe: 56 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

Trang 2

KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 -2013)

MÔN: HÓA HỌC Khối 11 ĐỀ 2

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Phần chung cho lớp cơ bản và nâng cao: Câu 1: Chất nào không phải là chất điện li ? C. CaO D. NaOH A. H2O B. BaSO4

Câu 2: Trong dung dịch Ca(NO3)2 1,2M, điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. [Ca2+] = [

3NO − ] = 1,2M 3NO − ] = 2[Ca2+]= 1,2M

3NO− ] = 2[Ca2+] = 2,4M 3NO − ] = 1,2M

C. [ B. [ D. [Ca2+] =2[

Câu 3: Magie photphua có công thức là: A. Mg3P2 C. Mg2P3 D. Mg3(PO4)3

B. Mg2P2O7 Câu 4: Photpho trắng và photpho đỏ là:

A. 2 chất khác nhau. C. 2 chất giống nhau. B. 2 dạng thù hình của nhau D. 2 dạng đồng phân của nhau.

Câu 5: Cho phương trình hóa học sau: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. (a+ b) bằng: C. 11 D. 10 A. 9 B. 5

Câu 6: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: C. ns2np5 D. ns2np3 A. ns2np2 B. ns2np4

Câu 7: Trong dd HCl có pH = 3 thì có nồng độ mol của ion OH– bằng C. 10–3 D. 3 A. 10–11 B. 0,003

2-

Câu 8: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để B. thuốc diệt cỏ dại A. thuốc trừ sâu C. thuốc nhuộm D. làm thuốc chuột

- -, Na+, HCO3

- B. Na+, H+, Br-, NO3 -, OH- -, NO3 D. Na+, HCO3

B. SiO2 D. Mg2Si

C. Fuleren. D Than chì. B. Thạch anh

- Trong dung địch X

B. 3 C. 2 D. 4

– ?

B. 0,15 C. 0,4 D. 0,3

D. 5 C. 4 B. 3

C. Na2HPO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4.

Phần riêng dành cho lớp cơ bản: Câu 9: Silic thể hiện số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây : A. SiO3 C. Si Câu 10: : Có thể pha chế dung dịch chứa đồng thời các ion: A. Fe2+, H+, Br-, NO3 - C. Ba2+, HSO4 Câu 11: Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau : Các dạng thù hình của cacbon gồm có : A. Kim cương. Câu 12: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 1 Phần dành cho lớp nâng cao: Câu 13: Một dung dịch X chứa 0,2 mol Na+, 0,15 mol Ca2+, 0,1 mol Cl– và ion NO3 có bao nhiêu mol NO3 A. 0,25 Câu 14: Cho các muối FeCl3, NaNO2, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, AlCl3. Số muối khi thuỷ phân cho môi trường axit là: A. 2. Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 100 ml dung dịch H3PO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa A. Na3PO4. Câu 16: Nung 94 g Cu(NO3)2 một thời gian thu được 50,8 g chất rắn. Số gam Cu(NO3)2 đã tham gia phản ứng là A. 65,496 gam. D. 88,28 gam C. 75,2 gam. B. 43,2 gam.

Trang 3

B. Phần tự luận: (7 điểm) Phần chung cho các lớp cơ bản và nâng cao: Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học dạng phân tử, dạng ion và dạng ion thu gọn: a. Cho dung dịch HCOOH vào dung dịch KOH b. Cho dung dịch HCl vào Al(OH)3 Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:

P → P2O5 → H3PO4 → K3PO4 → Ag3PO4

Phần dành riêng cho lớp cơ bản: Câu 3: (3 điểm) Khi cho 28,95gam hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sinh ra 6,72 lít khí duy nhất là NO (đktc) . a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra? b. Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Phần dành cho lớp nâng cao: Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp kẽm và magiê trong dung dịch HNO3 thu được 1.12 lít NO và 0,98 lit N2O (các chất khí đo ở đktc) a)Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra? b)Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp? c) Tính khối lượng muối nitrat thu được sau khi cô cạn

Cho biết: Zn: 65; Mg: 24; Cu: 64 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

Trang 4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 -2013) MÔN: HÓA HỌC

Đề 1: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1 ĐA B

3 A 2 C 4 B 5 A 6 C 7 D 8 D 9 C 10 C 11 D 12 D 13 C 14 C 15 C 16 D

15 C 14 B 12 C 13 C 11 B 16 C 10 B 7 A 9 D 8 D 6 D 4 B 2 B 5 C

PHẦN 2: TỰ LUẬN Phần chung: Câu 1: Viết đúng phương trình phân tử của mỗi câu 0,5 điểm. Viết phương trình ion đúng 0,25 đ/1pt Phương trình ion thu gọn đúng 0,25 đ/1pt Câu 2: Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm (Không cân bằng, cân bằng không đúng hoặc thiếu điều kiện -1/2 điểm) Phần riêng dành cho lớp cơ bản Câu 3: Viết đúng phương trình và tính được số mol của chất khí 1,5 điểm Xác định đúng số mol của mỗi kim loại 0, 25 điểm. Xác định đúng % của mỗi kim loại 0,5 đ Phần riêng dành cho lớp nâng cao: Câu 4: Viết đúng 4 phương trình hóa học 1 điểm Tính số mol của các chất khí : 0,5 điểm Dựa và ĐLBT mol electron và thiết lập hệ phương trình 0,5 điêm Tính thành phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại: 0,5 điểm Xác định khối lượng muối 0,5 điểm Đề 2: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM 3 Câu 1 ĐA C A PHẦN 2: TỰ LUẬN Phần chung: Câu 1: Viết đúng phương trình phân tử của mỗi câu 0,5 điểm. Viết phương trình ion đúng 0,25 đ/1pt Phương trình ion thu gọn đúng 0,25 đ/1pt Câu 2: Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm (Không cân bằng, cân bằng không đúng hoặc thiếu điều kiện -1/2 điểm) Phần riêng dành cho lớp cơ bản Câu 3: Viết đúng phương trình và tính được số mol của chất khí 1,5 điểm Xác định đúng số mol của mỗi kim loại 0, 25 điểm. Xác định đúng % của mỗi kim loại 0,5 đ Phần riêng dành cho lớp nâng cao: Câu 4: Viết đúng 4 phương trình hóa học 1 điểm Tính số mol của các chất khí : 0,5 điểm Dựa và ĐLBT mol electron và thiết lập hệ phương trình 0,5 điêm Tính thành phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại: 0,5 điểm Xác định khối lượng muối 0,5 điểm

Trang 5