SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC Năm học: 2010 - 2011
…........................................... Môn: Vật lí 12 Ban Nâng cao
Thời gian: 45 phút
( không kthời gian giao đề)
Họ và tên:………….………………………………..
SBD:…………….….Phòng:…………..Lớp: ……..
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động )
6
cos(5
1
tx cm
)
2
cos(5
1
tx cm Phương trình dao động tổng hợp
A. )
6
cos(5
tx B. )
3
cos(5
tx
C. )
3
cos(35
tx D. )
6
cos(5
tx cm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng chxảy ra khi
hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. Cùng biên độ cùng pha. B. Cùng tần số, ngược pha.
C. Cùng tần số, cùng pha. D. Cùng tần số, lệch pha nhau một
góc không đổi.
Câu 3: Một sóng cơ học có tần sf lan truyền trong môi trường vật chất đàn hi với vn
tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A.
2 .
v f
B.
v f
C.
.
v f
D.
2 /
v f
Câu 4: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
B. Tần số góc của ngoại lực phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
C. Chu kì của lực ngoại lực phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
D. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp xảy ra cộng hưng khi tần số dòng điện
bằng:
A. LC2
1
f
B. LC2
1
f
C.
1
f
LC
D.
1
f
LC
đề 112
Câu 6: Một con lắc đơn gồm 1 sợi y dài khi lượng không đáng kể, đầu sợi y
treo hòn bi bằng kim loại khi lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10-7 C. Đặt con
lắc trong 1 điện trường đều
E
ur
phương thẳng đứng ớng xuống dưới. Chu kì con lắc
khi E = 0 là T0 = 2 (s). Tìm chu kì dao động khi E = 104 (V/ m). Cho g = 10(m/s 2 )
A. 2,02 (s) B. 1,01 (s) C. 0,99 (s) D. 1,98 (s)
Câu 7: Cho mt đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đin trở thuần R nối tiếp cuộn dây
thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V,
UAB = 20V và ờng độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. Hi R và L có giá tr
o sau đây ?
A. R = 200
; L = 3 / H. B. R = 100
; L = 3 /(2) H.
C. R = 100
; L = 3 / H. D. R = 200
; L = 2 3 / H.
Câu 8: Một y đàn i 40 cm, căn hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600
Hz ta quan sát trên dây sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây
A.
13,3
cm B.
40
cm C.
80
cm D.
20
cm
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch giá tr hiệu
dụng là 100(V). Biết CL ZRZ 2
3
8 . Giá trị UR bằng bao nhiêu ?
A. 80V B. 60V C. 40V D. 120V
Câu 10: Một bánh xe momen quán tính I=0,4kgm2 đang quay đều quanh một trục.
Nếu động năng quay của bánh xe là 80J t momen động lượng của bánh xe đối với trục
đang quay là:
A. 10 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 80 kgm2/s D. 8 kgm2/s.
Câu 11: Đoạn mạch gồm điện trR =200
ni tiếp với tC = 1
20000
F. Đặt vào vào
hai đầu đoạn mạch điện áp
400 2 cos100
u t
(V). Biểu thức dòng điện tức thời qua
mạch dạng:
A.
2cos100 ( )
i t A
B.
2 cos(100 )( )
4
i t A
C.
2 cos100 ( )
i t A
D.
2cos(100 )( )
4
i t A
Câu 12: Tại mt điểm A nằm cách nguồn âm N mt khoảng NA = 1m, mc cường độ
âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó
tại A là:
A. IA = 0,1 GW/m2 B. IA = 0,1 nW/m2 C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1
mW/m2
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp mt điện áp xoay chiều
220 2 cos( )
2
u t
(V), tcưng độ dòng điện qua mạch
2 2 cos( )
4
i t
(A).
Công suất đin tiêu thụ toàn mạch là:
A. 440W B.
440 2
W C. 220W D.
220 2
W
Câu 14: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài l, khi lượng m. Tại đầu
B của thanh người ta gắn mt chất điểm khi lượng
2
m. Khi tâm của hệ (thanh và
chất đim) cách đầu A một đoạn:
A.
6
l. B.
3
l. C.
2
l. D.
3
l2 .
Câu 15: Mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp
0L 0C
U 2U
. So với dòng điện, hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. còn phụ thuộc vào R B. cùng pha.
C. sớm pha hơn D. trễ pha hơn
Câu 16: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng
đi qua tâm bàn. Momen quán tính của bàn đi với trục quay này 2kg.m2. Bàn đang
quay đều với tc độ góc 2,05rad/s thì người ta đặt nhẹ mt vật nh khi ợng 0,2kg vào
mép bàn vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát trục quay và sức cản của môi trường.
Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng:
A. 2,05 rad/s. B. 2 rad/s. C. 1 rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O vi biên
độ A và chu kT. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vt thể đi
được là
A. A3 B. )13( A C. A)22( D. A
Câu 18: So với điện áp, dòng đin xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ cuộn y
thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà
A. sớm pha hơn một góc
2
B. trpha hơn mt góc
2
C. trễ pha hơn mt góc
4
D. sớm pha hơn mt góc
4
Câu 19: Một vật rắn đang quay với tc độ góc ω quanh mt trục cố định xuyên qua vt.
Nếu tốc đ góc của vật giảm đi hai ln thì động năng của vật đối với trục quay
A. giảm hai lần. B. giảm bốn lần. C. tăng bốn lần. D. tăng hai
lần.
Câu 20: Momen quán tính của thanh dài đồng chất đối với trục quay đi qua trung đim
của thanh biểu thức:
A.
1
3
ml2 B.
1
12
ml2 C.
2
5
mR2 D.
1
2
mR2
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với biên độ cmA 8
, chu kì sT 2
. Chọn gốc thời
gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là:
A. ))(
2
cos(8 cmtx
B. )(cos8 cmtx
C. ))(
2
cos(8 cmtx
D. )(4cos8 cmtx
Câu 22: Trên mt đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T,
người ta cho thiết bị P chuyển động với vận tc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết
âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số
âm mà thiết bị T thu được là
A. 1207 Hz. B. 1215 Hz C. 1225 Hz. D. 1073 Hz.
Câu 23: Cơ năng của mt chất điểm dao động điều hoà t lệ thuận với
A. biên độ dao động B. li độ dao động.
C. nh phương biên độ dao động. D. chu kì dao động.
Câu 24: Một mạch dao động gồm cuộn cảm và tđiện điện dung C = 5.10-6F. Năng
lượng của mạch dao động là 2,5.10-4J. Hiệu điện thế cực đại trên 2 bản tụ đin là:
A. 20V B. 12V C. 10V D. 15V
Câu 25: Mt mạch dao động gồm cuộn cảm L và tđiện C thực hiện dao động tdo.
Giá tr cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là U0. Giá tri cực đại của ờng
độ dòng đin trong mạch là:
A. I0= U0LC B. I0= U0C
L C. I0= U0L
C D. I0=
U0
LC
1
Câu 26: Một vật rắn quay đều xung quanh mt trục. Một đim trên vật rắn cách trục
quay một khoảng R thì :
A. tc đ góc tỷ lệ nghịch với R2. B. tc đdài t lệ nghịch với R.
C. tc đ dài t lệ với R. D. tốc độ góc tỷ lvới R.
Câu 27: Biểu thức tính chu kỳ của con lắc vật là:
A. T = 2mgd
I. B. T = 2I
mgd . C. T = I
mgd
2
1
. D. T =
mgd
2.
Câu 28: Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, hệ số công
suất của mạch
cos
= 1 khi và ch khi:
A. R
U U
B. P = UI C.
1
Z
R
D. 1
C
L
Câu 29: Một ống sáo dài 80 cm, hhai đầu, tạo ra mt sóng đứng trong ng sáo với âm
là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nútng. Bước sóng của âm là
A.
80
cm B.
20
cm C.
160
cm. D.
40
cm
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(4
t +
4
)cm. Biết ở thời
điểm t vật chuyn động theo chiều âm qua li độ x = 4cm. Trước thời điểm đó
1
24
s
li độ
chiều chuyển động của vật là:
A. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều âm.
B. x =4
3
cm và chuyển động theo chiều dương.
C. x = 0 và chuyển động theo chiều âm.
D. x = 0 và chuyển động theo chiều dương.