intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 Lý 6

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

192
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý lớp 6 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 Lý 6

  1. ONTHIONLINE.NET ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Vật lí Lớp : 6 A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: C1 1C Máy cơ đơn giản 0,5 0,5 Chủ đề 2: Câu- C3,C8 C10 C9,C12,C13 6C Sự nở vì nhiệt. Điểm 1,0 0,5 1,5 3,0 Chủ đề 3: Câu- C7 C5,C6 C16 4C Nhiệt độ - nhiệt Điểm giai 0,5 1,0 1,0 2,5 Chủ đề 4: Sự Câu- C11,C14 C15 3C nóng chảy -Sự Điểm đông đặc. 1,0 2,0 3,0 Chủ đề 5: Câu- C2,C4 2C Sự bay hơi -Sự Điểm ngưng tụ-Sự sôi. 1,0 1,0 4C 7C 3C 2C 16C TỔNG Điểm 2,0 3,5 1,5 3 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm )
  2. Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1):Trong các loại máy cơ đơn giản sau đây,máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực? a) Mặt phẳng nghiêng b) Đòn bẩy c) Ròng rọc cố định d) Ròng rọc động Câu 2): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng: a) Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng . b) Chỉ phụ thuộc vào gió c) Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ d) .Phụ thuộc vào cả ba yếu tố trên Câu 3):Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau: a).Chất khí nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi. b).Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. c).Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. d). Khi đun nóng chất khí thì khối lượng riêng giảm. Câu 4):Khi làm muối,người ta đã dựa vào hiện tượng nào? a). Bay hơi b). Ngưng tụ c) Đông đặc d).Cả 3 hiện tượng trên. Câu 5): Giới hạn đo của nhiệt kế y tế là a). -300C đến 1300C c) -20 0C đến 500C 0 0 b) 35 C đến 42 C d) 00C đến 1000C Câu 6) Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai Xenxiút ứng với nhiệt độ …… trong nhiệt giai Farenhai? a). 1800F b). 1000F c). 1,80F d). 32 0F Câu 7). Nhiệt độ cơ thể của người bình thường là: a). 35 0C b). 37 0C c). 42 0C d). Câu A, B, C đều sai Câu 8) Trong các chất dưới đây, chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất? a). Rắn b). Lỏng c). Khí d)Cả 3 chất nở bằng nhau. Câu 9) . Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: a) Vỏ bóng bàn bị nóng mền ra và bóng phồng lên. b). Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra. c) Nước nóng tràn vào trong bóng. d) Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra. Câu 10) Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? a). Thể tích chất lỏng tăng . c). Khối lượng chất lỏng tăng b). Trọng lượng chất lỏng tăng d).Thể tích chất lỏng giảm Câu 11):Trong các hiện tượng sau đây ,hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy: a) .Bỏ một cục đá vào một cốc nước . b). Đốt một ngọn đèn dầu. c). Đốt một ngọn nến . d). Đúc một cái chuông đồng. Câu 12) Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc : a). Đóng ngắt tự động mạch điện. c). Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ. b). Đo nhiệt độ của của chất lỏng . d). Đo trọng lượng của vật . Câu 13)Một bình thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt, hỏi phải mở nút bằng cách nào? a). Hơ nóng nút c). Hơ nóng cả nút và cổ lọ b). Hơ nóng cổ lọ d). Hơ nóng đáy lọ 0 Câu 14). 80 C là nhiệt độ sôi của chất nào trong các chất sau đây : a). Ê te b). Thuỷ ngân c). Rượu ` d). Băng phiến Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 15)Thế nào là sự nóng chảy? Thế nào là sự đông đặc ? (2đ) Câu 16) Em hãy xác định 60 0 C tương ứng với bao nhiêu độ F ? (1đ)
  3. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng c d b a b d b c d a b a b d Phần 2 : ( 3 điểm ) Câu 15): Trả lời đúng mỗi ý ghi 1đ (cả câu 2đ) Câu 16);Tính toán rõ ràng và đúng ghi 1đ.
  4. onthionline.net TRƯỜNG PTDTNT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn vật lí – lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: từ tiết 19 đến tiết 32 theo ppct b. Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra kiến thức HS đã học trong chương trình ki II - Đối với giáo viên: Đề kiểm tra và ma trận theo chuẩn kiến thức kĩ năng Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra: 100% tự luận Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Ròng rọc - Nêu được tác - Sử dụng ròng rọc phù hợp dụng của ròng rọc trong những trường hợp cố định và ròng rọc thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi động. Nêu được tác ích của nó. dụng này trong các ví dụ thực tế. Số câu hỏi 0,5 0,5 1 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Sự nở vì nhiệt -Nhận biết được - Vận dụng kiến thức về sự sự nở vì nhiệt của nở vì nhiệt của chất rắn để các chất. giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. - Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Số câu hỏi 0,5 0,5 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 - Nêu được ứng - Mô tả được Lập được bảng theo dõi sự dụng của nhiệt kế nguyên tắc cấu tạo thay đổi nhiệt độ của một Nhiệt độ - dùng trong phòng và cách chia độ của vật theo thời gian. Nhiệt kế. thí nghiệm, nhiệt nhiệt kế dùng chất kế rượu và nhiệt lỏng. kế y tế.
  5. onthionline.net Số câu hỏi 1 0,5 1,5 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Sự chuyển thể - Nêu được đặc - Mô tả được quá - Dựa vào bảng số liệu đã điểm về nhiệt độ trình chuyển từ thể cho, vẽ được đường biểu trong quá trình rắn của các chất. diễn sự thay đổi nhiệt độ nóng chảy của trong quá trình nóng chảy chất rắn. của chất rắn. - Nêu được đặc - Vận dụng được kiến thức điểm về nhiệt độ về bay hơi để giải thích của quá trình đông được một số hiện tượng đặc. bay hơi trong thực tế. - Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản. Số câu hỏi 0,5 1,0 1,5 Số điểm 1,0 3,0 4,0 TS câu hỏi 0,5 2 2,5 5 10,0 TS điểm 1,0 2,5 6,5 (100%)
  6. onthionline.net TRƯỜNG PTDTNT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn vật lí – lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,0 điểm) Dùng ròng rọc có lợi gì? Nêu ví dụ sử dụng ròng rọc trong thực tế. Câu 2 (2,0 điểm) a/ Khi tăng nhiệt độ, khi giảm nhiệt độ thì thể tích của các chất thay đổi như thế nào? b/ Giải thích tại sao khi quả bóng bàn bi bẹp cho vào nước nóng lại phồng lên? Câu 3 (2,0 điểm) a/ Nhiệt kế dùng để làm gì? Nêu nguyên tắc cấu tạo của nhiệt kế? b/ Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của các chất? Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của các chất có thay đổi không? Câu 5 (4,0 điểm) Lấy vài cục nước đá từ tủ lạnh bỏ vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta thấy. - Từ phút thứ 0 đến phút thứ 3 nhiệt độ của nước đá tăng từ -60C đến -30C. - Từ phút thứ 3 đến phút thứ 6 nhiệt độ của nước đá tăng từ -30C đến 00C - Từ phút thứ 6 đến phút thứ 9 nhiệt độ của nước đá ở 00C - Từ phút thứ 9 đến phút thứ 12 nhiệt độ của nước tăng từ 0 0C đến 6 0C - Từ phút thứ 12 đến phút thứ 15 nhiệt độ của nước tăng từ 60C đến 120C a/ Hãy lập bảng theo dõi nhiệt độ của nước đá theo thời gian? b/ Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? Câu 6 (1,0 điểm) Giải thích tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta lại thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian, gương lại sáng trở lại?
  7. onthionline.net TRƯỜNG PTDTNT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN VẬT LÍ – LỚP 6 Câu Yêu cầu kiến thức điểm - Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo hoặc đổi hướng của lực 0,5 Câu 1 kéo. 0,5 - Ví dụ sử dụng ròng rọc: Đưa vật nặng lên cao. Câu 2 - Thể tích của các chất tăng khi tăng nhiệt độ, giảm khi giảm nhiệt độ. 1,0 - Khi nhúng quả bóng bàn vào nước nóng cả vỏ quả bóng và không khí chứa trong quả bóng đều nóng lên, nở ra nhưng không khí trong quả bóng nóng lên nở ra nhiều hơn vỏ quả bóng làm quả bóng phồng lên như 1,0 cũ Câu 3 a. - Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. 0,5 đ - Nguyên tắc cấu tạo: Dựa vào sự giãn nở vì nhiệt của các chất. 0,5 đ 0,75 đ b/Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của các chất 0,25 đ Trong thời gian nóng chảy đông đặc nhiệt độ của các chất không thay đổi a. Bảng theo dõi nhiệt độ của nước đá theo thời gian. Thời gian (phút) 0 3 6 9 12 15 Nhiệt độ (0C) -6 -3 0 0 6 12 2.0đ Câu 4 Nhiệt độ ( 0C) b. Đường biểu diễn 12 9 6 3 0 3 6 9 12 15 18 Thời gian (phút) -3 2,0 đ -6
  8. onthionline.net Vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta lại thấy mặt gương mờ đi vì Câu 5 trong hơi của ta có hơi nước khi gặp lạnh ngưng tụ lại thành các giọt 1,0 ® nước làm mờ gương. - Sau một thời gian, gương lại sáng trở lại do nước bị bay hơi hết.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0