ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút) Năm học : 2009 -2010 ĐỀ 1
TRƯỜNG THCS ĐINH BỘ LĨNH LỚP : …………………………….. HỌ VÀ TÊN: ……………………
I, Trắc nghiệm: (3,0đ)_ 25 phút
1) Cho:
. Số nguyên x là:
=
5 12
A. 6
B. -6
C. 30
D. -30
x 72 −
2) Cho:
. Số nguyên x là: = 1 3 x + 3 15 − A. 5 C. 8 D. -8
ta được: 3) Rút gọn phân số:
A. -5 B. -5 17.5 17 − 3 20 − B. 5 C. 4 D. -4
1 là: 4) Kết quả 2 − 3 4 4 5
B. 1 C. D. - A. -1 19 20 19 20 19 20
5) Cho: x = thì x bằng: 7 8 1 5 6 7
A. B. C. D. 56 42 48 49 49 48
có kết quả là: 6) 4 1 7 + − 2 5 42 56 3 5 2 3
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 2 3 2 3 2 3 2 3
7) Cho góc xOy = 600. Ot là phân giác góc xOy, Ot’ là tia đối của tia Ot thì số đo góc xOt’ là: D. 1500 B. 900 C. 1200
0
(cid:0)0
40 ,
70
=
xOz = C. 300
xOy
8/ Cho = (cid:0) số thích hợp trong ô trống là: 6 A. 600 2 − 3 a) 4 b)5 c)-5 d) -4
(cid:0),
'
yOx là hai góc kề bù, Ot, Ot’ là phân giác góc (cid:0)
xOy yOx thì góc (cid:0) '
tOt có số đo
. Số đo của góc (cid:0)yOz là: D. 700
9) Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và góc (cid:0) A. 1100 B. 400 10) Cho góc (cid:0)xOy và góc (cid:0) '
C. 600 D.Chưa xác định được. là: A. 450
a
)
;
b
)
;
c
)
;
d
)
11/ Viết hỗn số: 4 dưới dạng phân số ta được:
1 4 3
1 2 3
3 1 4
B. 900 2 3 8 3 g
x O
12/ Cho ba tia Ox, Oy, Og như hình vẽ: Ba tia Ox, Oy, Og tạo thành:
a) 2 góc b) 3 góc c) 4 góc d) 5 góc
_ Toán 6
II. tự luận: (7,0d)_ 65 phút) _ ĐỀ 1 Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
A
a. 1 + = + 5 7
b. : 5 .4 − 5 2 − . 7 11 6 5 B = + 8 7 5 9 − . 7 11 3 16
Câu 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
x
a>
1 ( − 1) + = . x b> = 1 4 7 2 2 3 3 8 9 − 24
Câu 3: (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
số học 1 5
số học sinh còn lại. sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 8
a.Tính số học sinh mỗi loại. b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=1000 , góc xOz =200
a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc zOy. c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.
_ Toán 6
II. tự luận: (7,0d)_ 65 phút) _ ĐỀ 1 Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
A
a. 1 + = + 5 7
a>
: 5 .4 b. − 5 2 − . 7 11 5 6 B = + 7 8 5 9 − . 7 11 3 16
x
b> . x = 1 ( )1 − + =
Câu 2: (1,5đ) Tìm x: 9 − 24
3 8 1 4 7 2 2 3
Câu 3: (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
số học 1 5
số học sinh còn lại. sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 8
a.Tính số học sinh mỗi loại. b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=1000 , góc xOz =200
a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOz. c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
4-C
5- D 6-A
7- D 8- D
9- C 10- B
11-A
12-B
I, Trắc nghiệm: (3đ) 1-C 3-D 2-D II. tự luận: (7,0 đ) Câu 1: (1,5đ)
B =
−
+
.
.
1
A
+
+
=
9 1 1
5 − 7
: 5 . 4 3 1 6 6 7 5 8
0.25 đ
+
−
=
5 7 0.25 đ
+
+
=
2 1 1 9 1 1
5 − 7 1 2 7
+
−
=
1 8 3 4 . ) . (
0.25 đ
0.25 đ
+
=
7 5 6 4 2 5 6 1 2 7
0.25 đ
=
=
=
+
=
6 7 4 8 5 6 1 3 5 6 1
0.25 đ
2 5 − 7 1 1 5 1 1 − . 1 1 7 5 − 7 1 2 7 7 7
=
+x
=
−
=
−
a>
=
( )1 b> . x 7 12 7 2
5 4 : 1 =+x 2 3 =
0.25 đ
0.25 đ
x
=
=x
15 12 7 7 . 12 2 7 2 7 12 8 12 1 = 6
−
=
x
=
=
= − 1
1 =−
0.5 đ
0.5 đ
1 6 6 6 1 6 5 − 6
Câu 2:(1,5đ) 9 3 − 8 24 9 3 − : 24 8 9 8 − . 24 3
3 − 3
Câu 3:(2đ)
0.5 đ
hs
a. Số học sinh giỏi là: ) .40 8( = 1 5
0.25 đ
Số học sinh còn lại là:40-8=32(hs)
0.5 đ
hs
Số học sinh trung bình là: ) .32 12( = 3 8 số học sinh khá là:40-(8+12)=20(hs)
0.25 đ
0.5 đ
b. Số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là: .100% 30% = 12 40 m
y
Câu 4: (2đ) vẽ hinh đúng được 0,5 điểm, mỗi câu đúng được0,5 đ a, vì góc xOy lớn hơn góc xOz ( do 1000 > 200) nên tia Oz tia nằm giữa hai tia Ox và Oy
^ xOz
=
+
^ zOy ^
zOy = 1000
z b. Vì tia Oz tia nằm giữa hai tia Ox và Oy ^ xOy Nên
^
zOy = 1000 – 200
^
zOy = 800
Hay 200 + O x
0
c, Ta có: Do Om là tia phân giác của góc yOz
=
=
40
yOm xOm Nên = =
yOz 2
/ \
/ \
/ \ zOm
80 2
xOm xOz =
= 200+400= 600
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TOÁN 6 ( Thời gian 90 phút) Năm học : 2009 -2010 ĐỀ 2
x =
Suy ra + TRƯỜNG THCS ĐINH BỘ LĨNH LỚP : …………………………….. HỌ VÀ TÊN: …………………… I. Trắc nghiệm khách quan: (3 Đ _ 25 phút) Câu 1: Cho góc xOy = 600. Ot là phân giác góc xOy, Ot’ là tia đối của tia Ot thì số đo góc xOt’ là: D. 1500 A. 1200 B. 600 C. 900
6 7 7 8
Câu 2: Cho:
thì x bằng:
=
56 42 C. 49 48 D. 48 49 42 56 B. A.
1 3 . Số nguyên x là: C. 8 D. 5
Câu 3: Cho: A. -5
B. -8 3 x + 15 −
Câu 4: Kết quả
−
là: 2 1 3 4 4 5
−
=
A. C. 1 1 19 20 1 5 19 20 19 20 B. D. -
x 72
−
5 12
Câu 5: Cho: A. -30
. Số nguyên x là: B. 6 C. 30 D. -6
y
g
x
ta được: 17.5 17 − 3 20 − B. -5 C. -4 D. 5
(cid:0),
yOx là hai góc kề bù, Ot, Ot’ là phân giác góc (cid:0)
O D. 3 góc xOy yOx thì góc (cid:0) ' '
tOt có số đo là:
C. 4 góc B. 5 góc
Câu 6: Rút gọn phân số: A. 4 Câu 7: Cho ba tia Ox, Oy, Og như hình vẽ. Ba tia Ox, Oy, Og tạo thành: A. 2 góc Câu 8: Cho góc (cid:0)xOy và góc (cid:0) ' A. 900
B. Chưa xác định được. C. 600 D. 450
= (cid:0) 6
0
xOz
70
=
2 − 3 số thích hợp trong ô trống là: B. -4 D. 5
. Số đo của góc (cid:0)yOz là:
Câu 9: Cho A. -5 Câu 10: Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và góc (cid:0) A. 700
B. 1100 C. 4 (cid:0)0 xOy 40 , = C. 400 D. 300
4 2 3 dưới dạng phân số ta đđược:
Câu 11: Viết hỗn số:
; 12 3 8 ; 3 B. C. 3 14 D. A.
−
+
4 7 1 14 ; 3 3 5 2 3 2 5
Câu 12:
có kết quả là:
−
A. C. D. 1 B. 2 2 1 − 2 3 2 3 2 3 2 3
_ Toán 6
II. tự luận: (7,0d)_ 65 phú)t _ ĐỀ 2 Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
A
+
=
+
a. 1 4 9
−
x
b. .5 : 3 4 2 − . 9 11 6 3 B = + 8 7 4 9 − . 9 11 3 20
−
=
1 ( 1) − = a> b> . x 1 4 7 2 2 3
Câu 2: (1,5đ) Tìm x: 10 − 49
5 7
Câu 3: (2đ) Một lớp học có 80 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
số học 1 5
sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 3 8
a.Tính số học sinh mỗi loại. b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=200 , góc xOz =1000
a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOz. c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.
_ Toán 6
II. tự luận: (7,0d)_ 65 phút) _ ĐỀ 2 Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính;
A
+
+
=
a. 1 4 9
−
x
b. .5 : 3 4 2 − . 9 11 6 3 B = + 8 7 4 9 − . 9 11 3 20
−
=
1 ( 1) − = a> b> . x 1 4 7 2 2 3
Câu 2: (1,5đ) Tìm x: 10 − 49
5 7
Câu 3: (2đ) Một lớp học có 80 học sinh gồm 3 loại:Giỏi, Khá và Trung Bình.Số học sinh giỏi chiếm
số học 1 5
số học sinh còn lại. sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 8
a.Tính số học sinh mỗi loại. b.Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Câu 4:(2đ) Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=200 , góc xOz =1000
a.Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOz. c.Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz.Tính góc xOm.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
4-B
5- C 6-C
7- D 8-A
9- B
10- D
11-A
12-C
I, Trắc nghiệm: (3đ) 1-D 3-B 2-D II. tự luận: (7,0 đ) Câu 1: (1,5đ)
B =
−
+
.
A
1
.
=
+
+
4 − 9
9 1 1
: 3 . 5 3 2 0 6 7 3 8
0.25 đ
+
−
=
4 9 0.25 đ
=
+
+
4 − 9 9 1 1
+
−
=
1 8 3 4 . ( . ) 1 3 9
0.25 đ
7 5 6 4 2 5 6
0.25 đ
+
=
1 3 9
0.25 đ
=
=
+
=
=
6 7 4 8 5 6 1 3 5 6 1
0.25 đ
1 3 9 9 9
=
=
a> . x ( 1) 5 x − = − = 4 2 3 15 8 − 12 12 7 12
0.25 đ
7 2
0.25 đ
x
=
2 1 1 2 4 − 9 1 1 4 1 1 − . 9 1 1 4 − 9 Câu 2:(1,5đ) 10 5 − 49 7 10 5 − : 49 7
=
=
1 x − = 1 6
0.5 đ
0.5 đ
x
=
=
1 x = + = + = 7 7 : 12 2 1 6 7 7 . 12 2 6 6 1 6 7 6 10 7 − . 49 5 2 − 7
Câu 3:(2đ)
hs
hs
a. Số học sinh giỏi là: ) .80 16( = 0.5 đ 1 5 Số học sinh còn lại là:80-16=64(hs)
Số học sinh trung bình là: ) .64 24( =
0.25 đ 0.5 đ
3 8 số học sinh khá là:80-(16+24)=40(hs)
0.25 đ
b. Số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp là: .100% 30% =
0.5 đ
24 80 m
z
Câu 4: (2đ) vẽ hinh đúng được 0,5 điểm, mỗi câu đúng được0,5 đ a, vì góc xOz lớn hơn góc xOy ( do 1000 > 200)
y
^
^
nên tia Oy tia nằm giữa hai tia Ox và Oz
=
xOy yOz + ^
zOy = 1000
b. Vì tia Oy tia nằm giữa hai tia Ox và Oz ^ xOz Nên
^
zOy = 1000 – 200
^
zOy = 800
Hay 200 +
0
c, Ta có: Do Om là tia phân giác của góc yOz
=
=
40
yOm zOm Nên = =
yOz 2
/ \
/ \
/ \ xOm xOy yOm
80 2
+
=
Suy ra = 200+400= 600
MA TRẬN ĐỀ
1
1
Điểm, tia, đường thẳng, đo¹n th¼ng
0.5
2 1.0
0.5
0.5
Chủ đề Nhận biết Vận dụng Tổng TN TL Thông hiểu TL TN TN TL 2 1 1 0.5 1.0 1 3 1.5 0.5 2 1.0 2 ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. số nguyên 1.0 0.5 2 1.0 1 0.5 1
Tổng
11 5.5 4 2.0 5 2.5 20 10.0 6 3.0 8 4.0 6 3.0
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II
NH: 2009 – 2010 _ MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT_ĐỀ 1
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh Họ và tên: …………………. Lớp: ...................... I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm - 25 phút)Khoanh tròn vào đáp án đúng đối với các câu sau Câu 1: Cho đa thức M = x6 + x2y3 - x5 + xy - xy4. Bậc của đa thức M là: A. 6
C. 5
B. 4
D. Moät keát quaû khaùc.
C. 1
B. -1
D. -2
C. 900
B. 800
D. 1000
C. -6x3y6 D. -5x4y6
D. x3+3x2-4x
B. -x3 + 3x2
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = x2 - 2x + 1 tại x = 2 là: A. 2 Câu 3: Cho ΔABC cân tại A, biết (cid:0)B = 400. Số đo của góc A là: A. 1100 Câu 4: Tích của hai đơn thức 3x2y5 và (-2xy) là đơn thức A. -6x2y6 B. xy4 Câu 5: Tổng của hai đa thức (3x3 - 2x +1) và ( -2x3 + 3x2 + 2x - 1) là A. x3 +3x2 C. 0 Câu 6: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác A. 5cm, 7cm, 12cm B. 3cm, 4cm 8cm C. 5cm, 6cm, 8cm D. 2cm, 4cm, 6cm Câu :Điểm thi môn sinh vật của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:tần số của học sinh có điểm 7 là:
8 7 9 7 10 4 6 9 4 6 8 7 9 8 8 5 10 7 9 9
C. 5
B. 20
D. 7
A. 4 Câu 8: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= 5cm , AC= 7cm , BC= 4cm thứ tự độ lớn các góc là A. (cid:0)C > (cid:0)B > (cid:0)A B. (cid:0)B > (cid:0)C > (cid:0)A
C. (cid:0)A > (cid:0)B > (cid:0)C D. Moät keát quaû khaùc
C. AC < AB < BC D. AB < AC < BC
C. 5cm
B. 6cm
D. 12cm
C. x= -3 vaø x= -5 D. x= 3 vaø x= 5
C. GB>GA>GC
B. GA>GB>GC
D. GA=GB=GC
Câu 9: Cho ΔABC có (cid:0)B = 400, (cid:0)C = 800. Câu nào sau đây đúng? A. BC< AC < AB B. AC < BC < AB Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC= 12 cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 13cm Câu 11: Nghiệm của đa thức M(x) = (x-3)(x+5) là A. x= -3 và x= 5 B. x= 3 và x= -5 Câu 12: Nếu G là trọng tâm của tam giác đều ABC thì A. GC>GA>GB (cid:5)--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. Tự luận (7 điểm – 65 phút): TOÁN 7 ĐỀ 1 Bài 1: (1 đ) Tính giá trị của biểu thức A = 7x2 – 5x – 2 tại x = 0 và x = 1. Bài 2: (2,5 đ) Cho hai đa thức : P(x) = 5x4 – 3x2 + 6x3 + x4 – 7x2 – x + 5 Q(x) = 4x2 + 3x – x4 + x3 + x2 + 2x – 8
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Bài 3: (3 đ) Cho ΔABC cân tại A có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của ΔABC.
a) Chứng minh: ΔAMB = ΔAMC. Từ đó hãy suy ra: AM ⊥ BC. b) Gọi G là trọng tâm của ΔABC. Tính độ dài AM và GA. c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4: (0,5 đ) Chứng minh rằng đa thức P(x) = (x2 + 2)(3x4 + 1) không có nghiệm
--------------------- HẾT ---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII – NH : 2009 – 2010 MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT – ĐỀ 1
Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm – 25 phút)
3
8
9
10
11
12
I. Mỗi câu đúng 0,25đ 1 Câu
2
5 B
6 C
7 A
D
B
B
B
D
A
Đáp án
A
C
4 C
Thay x = 1 vào biểu thức A ta được: A = 7.(1)2 – 5.1 – 2 = 7 – 5 – 2 = 0 0,5 điểm Vậy GTBT A tại x = 1 là 0.
0,25 điểm 0,25 điểm
II. Tự luận (6 điểm – 65 phút) Bài 1: Thay x = 0 vào biểu thức A ta được: A = 7.0 – 5.0 – 2 = 0 + 0 – 2 = - 2 0,5 điểm Vậy GTBT A tại x = 0 là – 2. Bài 2: a) P(x) = 5x4 – 3x2 + 6x3 + x4 – 7x2 – x + 5 P(x) = (5x4 + x4) + (-3x2 –7 x2) +6 x3 – x + 5 = 6x4 – 10x2 +6 x3 – x + 5. = 6x4 +6 x3 –10x2 – x + 5. Q(x) = 4x2 + 3x – x4 + x3 + x2 + 2x – 8 Q(x) = (4x2 + x2) + (3x + 2x) – x4 + x3 – 8 = 5x2 + 5x – x4 + x3 – 8 0,25 điểm = - x4 + x3 + 5x2 + 5x – 8 0,25 điểm b)
P(x) = 6x4 + 6 x3 –10x2 – x + 5
+
Q(x) = - x4 + x3 + 5x2 + 5x – 8 P(x) + Q(x) = 5x4 + 7x3 – 5x2 + 4x - 3 0,75
P(x) = 6x4 + 6 x3 –10x2 – x + 5
_
Q(x) = - x4 + x3 + 5x2 + 5x – 8 P(x) - Q(x) = 7x4 +5x3 – 15x2 - 6x + 13 0,75
Bài 3: Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
GT
A
ΔABC (AB = AC = 10cm), BC = 12cm. AM: trung tuyến
KL
10cm
10cm
\
/
a) ΔAMB = ΔAMC và AM ⊥ BC. b) G là trọng tâm ΔABC. GA = ? c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?
G
B
C
//
//
M 12cm
0,5 điểm
(cid:0)
(hai góc tương ứng)
(cid:0)
AMB AMC + (cid:0)
0,25 điểm
AMB AMC =
= 1800 ( hai góc kề bù). 0,25 điểm = 1800 : 2 = 900 hay AM ⊥ BC.
0,5 điểm
a) ΔAMB = ΔAMC và AM ⊥ BC: (1 điểm) ΔAMB và ΔAMC có: AB = AC (gt) MB = MC (gt) AM: cạnh chung Do đó: ΔAMB = ΔAMC (c.c.c) Suy ra: (cid:0) AMB AMC = Mà (cid:0) Suy ra: (cid:0) b) G là trọng tâm ΔABC. GA = ? (0,5 điểm) Ta có : MB = MC = BC : 2 = 12 : 2 = 6 (cm) ΔAMB vuông tại M nên theo định lí Pytago ta có: AB2 = AM2 + MB2 hay 122 = AM2 + 62. Suy ra: AM2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 ⇒ AM = 8 (cm).
AM =
.8 =
(cm). 0,5 điểm
Vì G là trọng tâm ΔABC nên GA =
2 3
2 3
16 3
(= 900)
0,25 điểm
c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao? (0,5 điểm) ΔGMB và ΔGMC có: GM : cạnh chung (cid:0) (cid:0) GMB GMC = MB = MC (gt) Do đó: ΔGMB = ΔGMC (c.g.c) Suy ra: GB = GC (hai cạnh tương ứng). 0,25 điểm Do đó ΔGBC cân tại G. Bài 4: P(x) = (x2 + 2)(3x4 + 1) Giả sử x= a là nghiệm của đa thức P(x) Vì (a2 + 2 ) > 0 và (3a4 + 1) > 0 (0.25đ) Suy ra (a2 + 2 ) (3a4 + 1) > 0 Nên đa thức P(x) không có nghiệm. (0.25đ)
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II
NH: 2009 – 2010 _ MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT_ĐỀ 2
C. 3cm, 4cm 8cm D. 2cm, 4cm, 6cm
C. GC>GA>GB
B. GA>GB>GC
D. GA=GB=GC
Họ và tên: …………………. Lớp: ...................... I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm - 25 phút)Khoanh tròn vào đáp án đúng đối với các câu sau Câu 1: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác A. 5cm, 6cm, 8cm B. 5cm, 7cm, 12cm Câu 2: Nếu G là trọng tâm của tam giác đều ABC thì A. GB>GA>GC Câu 3: Cho ΔABC có (cid:0)B = 400, (cid:0)C = 800. Câu nào sau đây đúng? A. BC< AC < AB B. AC < AB < BC
C. AB < AC < BC D. AC < BC < AB
C. x= -3 vaø x= 5 D. x= 3 vaø x= 5
C. 5cm
D. 12cm
B. 6cm
C. 1
B. -1
D. -2
C. -5x4y6 D. -6x3y6
C. 1000
D. 800
B. 1100
C. 4
Câu 4: Nghiệm của đa thức M(x) = (x-3)(x+5) là A. x= 3 và x= -5 B. x= -3 và x= -5 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC= 12 cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng A. 13cm Câu 6: Giá trị của biểu thức A = x2 - 2x + 1 tại x = 2 là: A. 2 Câu 7: Tích của hai đơn thức 3x2y5 và (-2xy) là đơn thức A. xy4 B. -6x2y6 Câu 8: Cho ΔABC cân tại A, biết (cid:0)B = 400. Số đo của góc A là: A. 900 Câu 9: Cho đa thức M = x6 + x2y3 - x5 + xy - xy4. Bậc của đa thức M là: A. 5
D. Moät keát quaû
B. 6
khaùc.
Câu 10: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB= 5cm , AC= 7cm , BC= 4cm thứ tự độ lớn các góc là A. (cid:0)B > (cid:0)C > (cid:0)A B. (cid:0)C > (cid:0)B > (cid:0)A
C. (cid:0)A > (cid:0)B > (cid:0)C D. Moät keát quaû khaùc
Câu 11: Điểm thi môn sinh vật của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau: Tần số HS có điểm 7 là:
C. 20
8 7 9 7 10 4 6 9 4 6 8 7 9 8 8 5 10 7 9 9 B. 4
D. 5
C. -x3 + 3x2
D. x3 +3x2
B. x3+3x2-4x
A. 7 Câu 12: Tổng của hai đa thức (3x3 - 2x +1) và ( -2x3 + 3x2 + 2x - 1) là A. 0 (cid:5)--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. Tự luận (7 điểm – 65 phút): TOÁN 7 ĐỀ 2 Bài 1: (1 đ) Tính giá trị của biểu thức A = 7x2 – 5x – 2 tại x = 0 và x = 1. Bài 2: (2,5 đ) Cho hai đa thức : P(x) = 5x4 – 3x2 + 6x3 + x4 – 7x2 – x + 5 Q(x) = 4x2 + 3x – x4 + x3 + x2 + 2x – 8
c) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến. d) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Bài 3: (3 đ) Cho ΔABC cân tại A có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của ΔABC.
d) Chứng minh: ΔAMB = ΔAMC. Từ đó hãy suy ra: AM ⊥ BC. e) Gọi G là trọng tâm của ΔABC. Tính độ dài AM và GA. f) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?
Bài 4: (0,5 đ) Chứng minh rằng đa thức P(x) = (x2 + 2)(3x4 + 1) không có nghiệm
--------------------- HẾT ---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII – NH : 2009 – 2010 MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT – ĐỀ 2
Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm – 25 phút)
II. Mỗi câu đúng 0,25đ 1 Câu
2
3
8
9
10
11
12
5 B
6 C
7 D
Đáp án
A
D
D
C
B
A
B
C
4 A
Thay x = 1 vào biểu thức A ta được: A = 7.(1)2 – 5.1 – 2 = 7 – 5 – 2 = 0 0,5 điểm Vậy GTBT A tại x = 1 là 0.
0,25 điểm 0,25 điểm
II. Tự luận (6 điểm – 65 phút) Bài 1: Thay x = 0 vào biểu thức A ta được: A = 7.0 – 5.0 – 2 = 0 + 0 – 2 = - 2 0,5 điểm Vậy GTBT A tại x = 0 là – 2. Bài 2: a) P(x) = 5x4 – 3x2 + 6x3 + x4 – 7x2 – x + 5 P(x) = (5x4 + x4) + (-3x2 –7 x2) +6 x3 – x + 5 = 6x4 – 10x2 +6 x3 – x + 5. = 6x4 +6 x3 –10x2 – x + 5. Q(x) = 4x2 + 3x – x4 + x3 + x2 + 2x – 8 Q(x) = (4x2 + x2) + (3x + 2x) – x4 + x3 – 8 = 5x2 + 5x – x4 + x3 – 8 0,25 điểm = - x4 + x3 + 5x2 + 5x – 8 0,25 điểm b)
P(x) = 6x4 + 6 x3 –10x2 – x + 5
+
Q(x) = - x4 + x3 + 5x2 + 5x – 8 P(x) + Q(x) = 5x4 + 7x3 – 5x2 + 4x - 3 0,75
P(x) = 6x4 + 6 x3 –10x2 – x + 5
_
Q(x) = - x4 + x3 + 5x2 + 5x – 8 P(x) - Q(x) = 7x4 +5x3 – 15x2 - 6x + 13 0,75
Bài 3: Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
GT
A
ΔABC (AB = AC = 10cm), BC = 12cm. AM: trung tuyến
KL
10cm
10cm
\
/
d) ΔAMB = ΔAMC và AM ⊥ BC. e) G là trọng tâm ΔABC. GA = ? f) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao?
G
B
C
//
//
M 12cm
0,5 điểm
(cid:0)
(hai góc tương ứng)
(cid:0)
AMB AMC + (cid:0)
0,25 điểm
AMB AMC =
= 1800 ( hai góc kề bù). 0,25 điểm = 1800 : 2 = 900 hay AM ⊥ BC.
0,5 điểm
a) ΔAMB = ΔAMC và AM ⊥ BC: (1 điểm) ΔAMB và ΔAMC có: AB = AC (gt) MB = MC (gt) AM: cạnh chung Do đó: ΔAMB = ΔAMC (c.c.c) Suy ra: (cid:0) AMB AMC = Mà (cid:0) Suy ra: (cid:0) b) G là trọng tâm ΔABC. GA = ? (0,5 điểm) Ta có : MB = MC = BC : 2 = 12 : 2 = 6 (cm) ΔAMB vuông tại M nên theo định lí Pytago ta có: AB2 = AM2 + MB2 hay 122 = AM2 + 62. Suy ra: AM2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 ⇒ AM = 8 (cm).
AM =
.8 =
(cm). 0,5 điểm
Vì G là trọng tâm ΔABC nên GA =
2 3
2 3
16 3
(= 900)
0,25 điểm
c) ΔGBC là tam giác gì? Vì sao? (0,5 điểm) ΔGMB và ΔGMC có: GM : cạnh chung (cid:0) (cid:0) GMB GMC = MB = MC (gt) Do đó: ΔGMB = ΔGMC (c.g.c) Suy ra: GB = GC (hai cạnh tương ứng). Do đó ΔGBC cân tại G. 0,25 điểm Bài 4: P(x) = (x2 + 2)(3x4 + 1) Giả sử x= a là nghiệm của đa thức P(x) Vì (a2 + 2 ) > 0 và (3a4 + 1) > 0 (0.25đ) Suy ra (a2 + 2 ) (3a4 + 1) > 0 Nên đa thức P(x) không có nghiệm. (0.25đ)
Ma traän ñeà kieåm tra HKII
Toång
Nhaän bieát TL TN
Thoâng hieåu TL TN
Vaän duïng TL TN
TLTaàn soá
1 0,25
1 0,25
Trang 6
Nhaân ña thöùc
Coäng tröø ña thöùc moät bieán
Giaù trò cuûa bieåu thöùc ñaïi soá
1 1
Nghieäm cuûa ña thöùc
2 0,5 1 0,25 1 0,25
1 1,5 1 1
1 0,25
1 0,5
Quan heä giöõa caïnh vaø goùc cuûa tam giaùc Quan heä giöõa ba caïnh cuûa tam giaùc
Tam giaùc caân
1 0,25
Troïng taâm cuûa tam giaùc
1 0,25 1 0,25 1 0,25
1 0,5
Ñònh lí Pytago
1 0,5
2 0,5
Tam giaùc baèng nhau
Toång
1 0,5 1 1,5 2 2
2 0,5 3 2,75 2 1,25 2 0,75 1 0,25 2 0,5 2 0,75 3 1 1 0,5 1 1,5 20 10
4 1
4 1
3 3
4 1
3 2
Trang 7
ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: Toán 8 hời gian : 90 Phút
ĐỀ 1
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh Họ và tên :………………………….. Lớp :……..
Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm - 25phút): Khoanh tròn đáp án đúng :
I.
C. 3600cm3
D. 1000cm3
B. 100cm3
A
3
D
6
4
C. 6
D. 7
B
C
D. 2
A
6
x
E
D
C. 8
B. 9
4
3
B
C
C. x < - 17
B. x < - 7
D. x > - 17
Câu 1: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2. Thể tích của hình lập phương đó là : A. 1200cm3 Câu 2: Trong hình vẽ sau biết BD là tia phân giác của góc B, AB = 6, AD = 3, DC = 4. Khi đó, độ dài BC bằng : A. 8 B. 5 Câu 3: Phương trình 2x + 4 = 0 có nghiệm là: A. - 2 C. 1 B. - 1 Câu 4: (cid:85)ABC có DE // BC (hình vẽ), AD = 6, DB = 3, EC = 4. Giá trị của x là: A. 6 D. 3 Câu 5: Bất phương trình 5(x - 1) > 4(x - 3) có nghiệm là : A. x > - 7 Câu 6: Phương trình ⎢x⎥ = x nhận số nào là nghiệm : A. - 3
C. 2
D. - 2
−
=
B. - 1 2 1
x x
x x
1 1
x
+ +
+ −
1 2 1 − là :
B. x ≠ -1 D. x ≠ 1 vaø x ≠ -1
A
Câu 7: ĐKXĐ của phương trình : A. x ≠ 1 C. x ≠ 1 vaø x ≠ 2 Câu 8: Hình vẽ sau biết MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai:
M
N
AM AN = NC MB
MN AM = AB BC
AM AN = AC AB
AM AN = MB NC
C.
A.
D.
B.
B
C
1 3 . Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam
Câu 9: Cho (cid:85)A’B’C’ (cid:85)ABC theo tỉ số đồng dạng giác đó là :
D. 9
B. 3
1 3
A.
⎛ ⎜ ⎝
C.
21 ⎞ ⎟ 3 ⎠
Câu 10: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
[ 1
| 0
C. x > 1
D. x ≥1
B. x ≤ 1
B. 3x + 1 = 0 D. 2x + 3y = 0
A. x < 1 Câu 11: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn : A. x2 + x = 0 C. (x + 1)(x - 1 ) = 0 Câu 12: Nghiệm của phương trình (x + 1)(x - 2) = 0 là: A. S = {-1 ; -2} C. S = {1 ; -2}
B. S = {-1 ; 2} D. S = {1 ; 2}
II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 1 Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3(x + 2) = 5x – 2
Trang 1
c)
=
+
2
5
2
x
x
11 x
5
3 −
+
b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(x – 2) 9 1 x − )( x 2 2 − +
(
)
Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
S
a) Chứng minh :(cid:85)HAB (cid:85)CBD. b) Tính BD, AH. c) Kẻ trung tuyến AM của (cid:85)ABD. Tính diện tích (cid:85)AHM. d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD2 – FB2 = AB2
(cid:5)---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 1 Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
f)
=
+
2
5
2
x
x
11 x
5
3 −
+
d) 3(x + 2) = 5x – 2 e) 4x2 – 1 = (2x + 1)(x – 2) 9 1 x − )( x 2 2 − +
(
)
Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
S
a) Chứng minh :(cid:85)HAB (cid:85)CBD. b) Tính BD, AH. c) Kẻ trung tuyến AM của (cid:85)ABD. Tính diện tích (cid:85)AHM. d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD2 – FB2 = AB2 ĐÁP VÀ VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ
Câu
I. Trắc nghiệm khách quan: 3 A 0.25
2 A 0.25
0.25
4 C 0.25
5 A 0.25
6 C 0.25
7 D 0.25
8 A 0.25
9 A 0.25
10 D 0.25
11 B 0.25
12 B 0.25
1 Đáp án D Điểm
II. Tự luận: Bài 1: a) 3(x + 2) = 5x – 2
b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(x – 2) ⇔ (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(x – 2) = 0
Trang 2
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
⇔ (2x + 1)(2x – 1 – x + 2) = 0 ⇔ (2x + 1)(x + 1) = 0 ⇔ x = -1/2 hoặc x = - 1 Vậy S = {-1/2; -1}
c)
+
=
5
2
2
x
x
11 x
5
+
(
)
=
5) + 2)(2
(
x
⇔ 3x + 6 = 5x – 2 ⇔ 3x – 5x = - 2 – 6 ⇔ -2x = - 8 ⇔ x = 4 Vậy S = {4} 1 3 x 9 − )( x 2 2 − + − ĐKXĐ : x ≠ 2 và x ≠ - 5/2 Quy đồng mẫu ta được: x x 2 9 3(2 − + − 2)(2 5) x x ( − +
x −
11 x +
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
5) Suy ra: 6x +15 + x – 2 = 9x -11 ⇔ 6x+ x – 9x = -11 – 15 + 2 ⇔ -2x = -24 ⇔ x = 12 (Thoả mãn ĐKXĐ) 0,25 điểm Vậy S = {12} Bài 2: Đổi 1h30ph = 1,5h Gọi x(km/h) là vận tốc của xe đi từ B (ĐK : x > 0) Khi đó, vận tốc của xe đi từ A là : x + 10(km/h) Quãng đường xe đi từ B đi được là : 1,5x (km) Quãng đường xe đi từ A đi được là : 1,5(x + 10) (km) Theo đề bài ta có phương trình: 1,5x + 1,5(x + 10) = 150 ⇔ 3x = 150 – 15 ⇔ 3x = 135 ⇔ x = 45(Thoả mãn ĐK x > 0)
0,25
0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy vận tốc của xe đi từ B là : 45km/h và vận tốc của xe đi từ A là : 45 + 10 = 55km/h. điểm Bài 3: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 ⇔ 6x – 2 – 2x < 2x + 1 ⇔ 6x – 2x – 2x < 1 + 2 ⇔ 2x < 3 ⇔ x < 1,5 0,25 điểm Vậy S = {x| x < 1,5} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 0,25 điểm ) 1,5
| 0
Bài 4: Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
16cm
B
A
GT KL
12cm
M
ABCD là hình chữ nhật, AB = 16cm, AD = 12cm. a) (cid:85)HAB (cid:85)CBD. S : b) BD= ?, AH = ? c) AM là trung tuyến của (cid:85)ADB. SAHM = ? d) Biết BE = EC, EF ⊥ DB. Cm: FD2 – FB2 = AB2
H
D
C
(= 900)
a) Chứng minh: (cid:85)HAB ~ (cid:85)CBD. Xét (cid:85)HAB và (cid:85)CBD có : (cid:0) (cid:0)H C=
Trang 3
(cid:0)
(1)
0,75 điểm
0,25 điểm
(cid:85)HAB ~ (cid:85)CBD nên
hay
. Suy ra AH = 9,6 (cm) 0,5 điểm
=
AH 12
16 20
(cid:0) (slt) ABH CDB = Suy ra (cid:85)HAB ~ (cid:85)CBD (g.g) b) BD= ?, AH = ? Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABD ta tính được : BD2 = AD2 + AB2 = 122 + 162 = 400 BD = 20 (cm) Ta có AD = BC ( ABCD là HCN) AH AB = CB DB
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: Toán 8 Thời gian : 90 Phút
ĐỀ 2
c) AM là trung tuyến của (cid:85)ADB. SAHM = ? Ta có: DM = BD : 2 = 20 : 2 = 10 (cm) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AHD ta có: AD2 = AH2 + DH2 Hay 122 = 9,62 + DH2 Suy ra: DH2 = 122 – 9,62 = 51,84. Do đó, DH = 7,2 (cm) Từ đó suy ra : HM = 10 – 7,2 = 2,8(cm) Vậy SAHM = 1/2AH.HM = ½. 9,6.2,8 = 13,44(cm2) c) Chứng minh: FD2 – FB2 = AB2 : Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FED ta có: FD2 = DE2 – EF2 Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FEB ta có: FB2 = BE2 – EF2 Suy ra: FD2 – FB2 = DE2 – BE2 = DE2 – CE2 (BE = CE) (1) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông DEC ta có: DC2 = DE2 – CE2 (2) Từ (1) và (2) suy ra: FD2 – FB2 = DC2 (đpcm) Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh Họ và tên :………………………….. Lớp :…….. I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm - 25phút): Khoanh tròn đáp án đúng :
1 3 . Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam
Câu 1: Cho (cid:85)A’B’C’ (cid:85)ABC theo tỉ số đồng dạng giác đó là : A. 9
B. 3
D.
1 3
⎛ ⎜ ⎝
C.
21 ⎞ ⎟ 3 ⎠
C. 2
B. - 2
D. - 1
B. S = {1 ; 2} D. S = {-1 ; -2}
Câu 2: Phương trình ⎢x⎥ = x nhận số nào là nghiệm : A. - 3 Câu 3: Nghiệm của phương trình (x + 1)(x - 2) = 0 là: A. S = {-1 ; 2} C. S = {1 ; -2} Câu 4: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
[ 1
| 0
Trang 4
B. x > 1
D. x < 1
C. x ≥1
A
6
x
E
D
A. x ≤ 1 Câu 5: (cid:85)ABC có DE // BC (hình vẽ), AD = 6, DB = 3, EC = 4. Giá trị của x là: A. 6
C. 9
3
B. 8
4
3
B
C
−
=
2 1
1 1
x x
x x
x
+ +
+ −
D. 1 2 1 − là :
B. x ≠ 1 vaø x ≠ 2 D. x ≠ 1 vaø x ≠ -1
B. 3600cm3
C. 100cm3
D. 1200cm3
A
3
D
6
4
C. 6
D. 5
B. 7
C
C. x < - 17
B. x < - 7
B D. x > - 7
A
Câu 6: ĐKXĐ của phương trình : A. x ≠ -1 C. x ≠ 1 Câu 7: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 600cm2. Thể tích của hình lập phương đó là : A. 1000cm3 Câu 8: Trong hình vẽ sau biết BD là tia phân giác của góc B, AB = 6, AD = 3, DC = 4. Khi đó, độ dài BC bằng : A. 8 Câu 9: Bất phương trình 5(x - 1) > 4(x - 3) có nghiệm là : A. x > - 17 Câu 10: Hình vẽ sau biết MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai:
M
N
AM AN = AC AB
AM AN = MB NC
AM AN = NC MB
A.
D.
C.
B
C
C. 1
B. 2
D. - 1
B. 2x + 3y = 0 D. 3x + 1 = 0
B. MN AM = AB BC Câu 11: Phương trình 2x + 4 = 0 có nghiệm là: A. - 2 Câu 12: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn : A. x2 + x = 0 C. (x + 1)(x - 1 ) = 0 II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65 phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 2 Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
i)
=
+
2
5
2
x
x
11 x
5
3 −
+
g) 3(x + 2) = 5x – 2 h) 4x2 – 1 = (2x + 1)(x – 2) 9 1 x − )( x 2 2 − +
(
)
Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
S
a) Chứng minh :(cid:85)HAB (cid:85)CBD. b) Tính BD, AH. c) Kẻ trung tuyến AM của (cid:85)ABD. Tính diện tích (cid:85)AHM. d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD2 – FB2 = AB2
(cid:5)----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 5
II. Trắc nghiệm : (7 điểm – 65 phút): TOÁN 8 _ ĐỀ 2 Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
l)
+
=
2
5
2
x
x
11 x
5
3 −
+
j) 3(x + 2) = 5x – 2 k) 4x2 – 1 = (2x + 1)(x – 2) 9 1 x − )( x 2 2 − +
(
)
Bài 2: (1,5 điểm) Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 150 km, chuyển động ngược chiều nhau và sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h. Bài 3: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 16cm, AD = 12cm. Vẽ AH ⊥ BD (H ∈ BD).
S
a) Chứng minh :(cid:85)HAB (cid:85)CBD. b) Tính BD, AH. c) Kẻ trung tuyến AM của (cid:85)ABD. Tính diện tích (cid:85)AHM. d) Gọi E là trung điểm của BC, kẻ EF vuông góc với DB. Chứng minh: FD2 – FB2 = AB2 ĐÁP VÀ VÀ BIỂU ĐIỂM – ĐỀ
Câu
4 C 0.25
5 B 0.25
6 D 0.25
7 A 0.25
8 A 0.25
9 D 0.25
10 A 0.25
11 A 0.25
12 D 0.25
I. Trắc nghiệm khách quan: 3 A 0.25
2 C 0.25
0.25
1 Đáp án D Điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 4x2 – 1 = (2x + 1)(x – 2) ⇔ (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(x – 2) = 0 ⇔ (2x + 1)(2x – 1 – x + 2) = 0 ⇔ (2x + 1)(x + 1) = 0 ⇔ x = -1/2 hoặc x = - 1 Vậy S = {-1/2; -1}
c)
+
=
5
2
2
x
x
11 x
5
+
(
)
=
5) + 2)(2
(
x
II. Tự luận: Bài 1: a) 3(x + 2) = 5x – 2 ⇔ 3x + 6 = 5x – 2 ⇔ 3x – 5x = - 2 – 6 ⇔ -2x = - 8 ⇔ x = 4 Vậy S = {4} 9 1 3 x − )( x 2 2 − + − ĐKXĐ : x ≠ 2 và x ≠ - 5/2 Quy đồng mẫu ta được: x x 2 9 3(2 − + − 2)(2 x x 5) ( − +
x −
11 x +
0,25 điểm
5) Suy ra: 6x +15 + x – 2 = 9x -11 ⇔ 6x+ x – 9x = -11 – 15 + 2 ⇔ -2x = -24 ⇔ x = 12 (Thoả mãn ĐKXĐ) 0,25 điểm Vậy S = {12} Bài 2: Đổi 1h30ph = 1,5h Gọi x(km/h) là vận tốc của xe đi từ B (ĐK : x > 0)
0,25 điểm
Trang 6
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
Khi đó, vận tốc của xe đi từ A là : x + 10(km/h) Quãng đường xe đi từ B đi được là : 1,5x (km) Quãng đường xe đi từ A đi được là : 1,5(x + 10) (km) Theo đề bài ta có phương trình: 1,5x + 1,5(x + 10) = 150 ⇔ 3x = 150 – 15 ⇔ 3x = 135 ⇔ x = 45(Thoả mãn ĐK x > 0)
0,25
0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy vận tốc của xe đi từ B là : 45km/h và vận tốc của xe đi từ A là : 45 + 10 = 55km/h. điểm Bài 3: 2(3x – 1) – 2x < 2x + 1 ⇔ 6x – 2 – 2x < 2x + 1 ⇔ 6x – 2x – 2x < 1 + 2 ⇔ 2x < 3 ⇔ x < 1,5 Vậy S = {x| x < 1,5} 0,25 điểm Biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 0,25 điểm ) 1,5
| 0
Bài 4: Vẽ hình ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm.
16cm
B
A
GT KL
12cm
M
ABCD là hình chữ nhật, AB = 16cm, AD = 12cm. a) (cid:85)HAB (cid:85)CBD. S : b) BD= ?, AH = ? c) AM là trung tuyến của (cid:85)ADB. SAHM = ? d) Biết BE = EC, EF ⊥ DB. Cm: FD2 – FB2 = AB2
H
D
C
0,75 điểm
(1)
0,25 điểm
(cid:85)HAB ~ (cid:85)CBD nên
hay
. Suy ra AH = 9,6 (cm) 0,5 điểm
=
a) Chứng minh: (cid:85)HAB ~ (cid:85)CBD. Xét (cid:85)HAB và (cid:85)CBD có : (= 900) (cid:0) (cid:0)H C= (cid:0) (cid:0) (slt) ABH CDB = Suy ra (cid:85)HAB ~ (cid:85)CBD (g.g) b) BD= ?, AH = ? Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABD ta tính được : BD2 = AD2 + AB2 = 122 + 162 = 400 BD = 20 (cm) Ta có AD = BC ( ABCD là HCN) AH AB = CB DB
AH 12
16 20
0,25 điểm
0,25 điểm
c) AM là trung tuyến của (cid:85)ADB. SAHM = ? Ta có: DM = BD : 2 = 20 : 2 = 10 (cm) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AHD ta có: AD2 = AH2 + DH2 Hay 122 = 9,62 + DH2 Suy ra: DH2 = 122 – 9,62 = 51,84. Do đó, DH = 7,2 (cm) Từ đó suy ra : HM = 10 – 7,2 = 2,8(cm) Vậy SAHM = 1/2AH.HM = ½. 9,6.2,8 = 13,44(cm2) c) Chứng minh: FD2 – FB2 = AB2 : Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FED ta có: Trang 7
0,25 điểm
0,25 điểm
FD2 = DE2 – EF2 Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông FEB ta có: FB2 = BE2 – EF2 Suy ra: FD2 – FB2 = DE2 – BE2 = DE2 – CE2 (BE = CE) (1) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông DEC ta có: DC2 = DE2 – CE2 (2) Từ (1) và (2) suy ra: FD2 – FB2 = DC2 (đpcm)
Trang 8