KIỂM TRA HỌC KÌ 2 _ ĐỀ 01
MÔN : VẬT LÍ 12 ; Thời gian làm bài : 60 phút
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : (32Câu :T câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Tia X phát ra tng Cu-lít- giơ có bước sóng ngắn nhất là 8.10 11m. Hiệu điện
thế UAK của ống là
A.
155V. B.
155273V. C.
1553V. D.
15527V.
Câu 2: Xung quanh vật nào dưới đây có điện từ trường ?
A. Một bóng đèny tóc đang sáng . B. Một dây dẫn có dòng điện một chiều chạy
qua
C. Một nam châm thẳng D. Một đèn ống lúc mới bắt đầu bật .
Câu 3: Năng lượng ti thiểu cần thiết để chia hạt nhân 12
6
C
thành 3 hạt
là bao nhiêu ?
Biết mC = 11,9967 u ,
m
= 4,0015u ; 1u = 931 MeV/c2 .
A. 1,16189 .10 -13 MeV B. 7,2618 J C. 7,2618 MeV D.
1,16189 .10 -19 J
Câu 4: Chọn câu đúng. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì :
A. Tần số không đổi, bước sóng giảm B. Tần số tăng, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi,bước sóng tăng D. Tần số giảm , bước sóng tăng
Câu 5: Mt chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục . Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào
chất đó thìsẽ phát quang ?
A. ánh sáng màu vàng . B. ánh sáng màu tím. C. ánh sáng màu cam. D.
ánh sáng màu đỏ .
Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tbằng Q0, cường độ
dòng điện cực đại trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng:
A. f = 1
2 LC B. f = 2I0
Q0 C. f = 1
2 I0
Q0 D. f = 2Q0
I0
Câu 7: Gọi nđ , nv , nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ , ánh ng
vàng và ánh sáng lam . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. nđ < nv < nl B. nđ < nl < nv C. nđ > nl > nv D. nđ > nv > nl
Câu 8: Một nguyên thay phân tử có thể phát ra bao nhiêu loi lượng tử năng lượng ?
A. Ba loi B. Nhiu loại C. Hai loi D. Một loại
Câu 9: Hạt nhân Co
60
27 khi lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u
khi lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co
60
27 bằng
bao nhiêu ?
Biết 1u = 931 MeV/c2 .
A. 48,9 MeV. B. 54,4 MeV. C. 70,5 MeV. D. 70,4MeV.
Câu 10: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh ng hồ quang vào một
tấm kẽm
A. không tích điện . B. được che chắn bằng một tấm thủy
tinh dày .
C. tích điện âm . D. tích điện dương .
Câu 11: Giới hạn quang điện của kim loại là
A. Bước sóng lớn nhất của bức xạ thể gây ra hiệu ứng quang điện
B. Thời gian rọi sáng tối thiểu cần thiết để gây ra hiệu ứng quang điện
C. Bước sóng nhnhất của bức xạ có thể gây ra hiệu ứng quang điện
D. Cường độ tối thiểu của chùm sáng có thể gây ra hiệu ứng quang điện
Câu 12: Tần số của dao đng điện ttrong khung dao động thoả mãn hthức nào sau
đây :
A. f =
2
LC
B. f = 1
LC
C. f = 1
2
LC
D. f =
2
LC
Câu 13: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng pt ra ?
A. Chất lng B. Chất khí ở áp suất thấp C. Chất khí ở áp suất cao
D. Chất rắn
Câu 14: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có thể phản xạ , khúc xạ , nhiễu xạ B. Là sóng ngang
C. Có thtruyn được trong chân không D. Mang năng lượng
Câu 15: Trong t nghim giao thoa ánh ng , đo được khoảng cách tvân sáng thứ 4
đến vân sáng thứ 10 ở cùng mt phía vân trung tâm là 2,4 mm . Khoảng vân là
A. 0,4 mm B. 0,6 mm C. 4,0 mm D. 6,0 mm
Câu 16: Trong t nghêm Young vgiao thoa ánh sáng, khong cách hai khe là 0,5mm,
thai khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân ng liên tiếp được 1,8cm.
Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,8m. B. 0,45m. C. 0,72m D. 0,5m.
Câu 17: Tia laze không đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn . C. Độ định hướng cao. D.
Công suất ln .
Câu 18: Khi một hạt nhân nguyên tphóng xạ lần lượt mt tia ri mt tia
thạt
nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn gim 1. B. S khối gim 4, số prôtôn giảm 2.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn gim 1.
Câu 19: Hằng số phóng x
và chu kì bán rã T liên hệ nhau bởi hệ thức
A.
T = ln2 B.
= T.ln2 C.
= T/0,693 D.
= -
0,693/T
Câu 20: Gi
,
1
lần lượt là bước sóng ứng với các vạch quang phcủa nguyên
tHiđrô do sự chuyển mức năng lượng tquỹ đạo dừng : M L , N L N M.
Giữa
,
1
mối liên hệ theo công thức nào ?
A.
1
1
.
B.
1
111
C.
1
1 1 1
D.
111
1
Câu 21: Tia nào dưới đây không bản chất là sóng điện từ ?
A. Tia catôt B. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia t
ngoại
Câu 22: Một hạt nhân A
Z
X
do phóng xạ , biến đổi thành
1
A
Z
Y
. Ht nhân A
Z
X
đã bphân
rã :
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Sóng điện từ trong chân không có tần số f =150kHz, bước sóng của sóng điện từ
đó là
A. 1000m B. 2000m C. 2000km D. 1000km
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tia tử ngoại tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
C. Tia tử ngoại chu kì lớn hơn chu kì của tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ
Câu 25: Gii hạn quang điện của Kẽm là 0,36
m, ng thoát của Kẽm lớn hơn của
Natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của Natri :
A. 0,489
m. B. 0,625
m. C. 0,669
m. D. 0,504
m.
Câu 26: Một tia X mềm bước sóng 125pm năng lượng của pn tương ng tính ra
eV là
A.
2.103 eV B.
104 eV C.
102 eV D.
103
eV
Câu 27: Sut điện động của mt pin quang đin có đặc điểm nào dưới đây ?
A. giá tr rất nhỏ . B. Ch xuất hiện khi pin được chiếu sáng .
C. giá tr rất lớn . D. Có giá tr không đổi , không phụ thuộc vào điều
kiện ngoài .
Câu 28: Một ánh sáng đơn sắc bước sóng của trong không khí là 700 nm và trong
mt chất lng trong suốt là 560 nm. Chiết suất của chất lng đối với ánh sáng đó là:
A. 0,8 B. 7/56 C. 5/4 D. 56/7
Câu 29: Thạt nhân 226
88
Ra
phóng ra 3 hạt
mt hạt
-
trong mt chuỗi phóng xạ
liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là
A. 218
84
X
B. 224
82
X
C. 214
83
X
D. 224
84
X
Câu 30: Một mạch dao động có tụ đin F10.
2
C3
cun dây thuần cảm L. Để tần số
dao động đin từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải giá trị là
A. .H
2
10 3
B. .H
10 3
C. .H10.5 4 D. .H
500
Câu 31: Trạng thái dừng là
A. trạng thái êlectrôn không chuyển động quanh hạt nhân .
B. trạng thái hạt nhân không dao động .
C. trạng thái đứng yên của nguyên t.
D. Trạng thái n định của hệ thống nguyên t
Câu 32: Prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên 7
3
Li
. Phản ứng hạt nhân tạo ra 2 hạt X giống
ht nhau bay ra. Hạt X là :
A. Đơtơri B. Hạt
C. Nơtron D. Prôtôn
II.PHẦN RIÊNG :Thí sinh học chương trình nào thì ch được làm phần dành riêng
cho chương
trình đó (Phần A hoặc Phần B )
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN :( 8 Câu )
Câu 33: Thí nghim giao thoa khe Young với ánh ng đơn sắc bước sóng = 0,5
m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn
là D = 2m. Tìm svân ng và svân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề
rộng L = 7,8mm.
A. 15 vân sáng, 16 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân ti.
C. 7 vân sáng, 8 vân tối. D. 15 n sáng, 14 vân ti.
Câu 34: Bước sóng của vạch quang phkhi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo dừng: L về K là
122 nm , tM vL là 0,6560
m
và tN về L là 0,4860
m
. Bước ng của vạch
quang phkhi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo dừng N về M là :
A. 0,9672
m
B. 0,7645
m
C. 1,3627
m
D. 1,8754
m
Câu 35: Trong t nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách thai
khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có 1 = 0,760
m 2, người ta thấy
vân ng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân ng bậc 2 của bức xạ 1 t bước sóng của
bức xạ 2 là.....
A. 0,427m B. 0,506m C. 0,472m D. 0,605m
Câu 36: Cho khi lượng các hạt nhân: mAl = 26,974u ; m = 4,0015u ; mP = 29,970u ; mn
= 1,0087u và1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng: 27 30
13 15
Al P n
sẽ toả hay thu bao nhiêu
năng lượng?
A. Phản ứng thu năng lượng
2,98 J. B. Phản ứng tỏa năng lượng
2,98 J.
C. Phản ứng thu năng lượng
2,98MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng
2,98MeV.
Câu 37: Khi mắc tđin điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch
f1 = 6 kHz; khi mắc tđin điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch
f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao
nhiêu?
A. f = 7 kHz. B. f = 14 kHz. C. f = 4,8 kHz. D. f = 10
kHz.
Câu 38: Trong một thí nghiệm Y âng sdụng mt bức xạ đơn sắc . Khoảng cách giữa
hai khe F1 F2 a = 3 mm . Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách F1, F2
mt khoảng D = 45 cm . Sau khi tráng phim thấy trên phim mt loạt các vạch đen
song song cách đều nhau . Khoảng cách tvạch thứ nhất đến vạch th37 là 1,39 mm .
Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,125 m B. 0,257 m C. 0,250 m D. 0,129 m
Câu 39: Ban đầu 21mg chất phóng xạ Poloni 210
84
Po
,chu kì bán của Poloni là 140
ngày đêm . Số hạt Poloni đã b phân sau 280 ngày đêm bằng bao nhiêu ? Lấy NA =
6,02 .1023 hạt/mol .
A. 4,515.10 19 hạt B. 1,505. 10 23 hạt C. 4,515.10 23 ht D. 1,505. 10
19 hạt
Câu 40: Bước ng của vạch quang phổ Hiđrô khi electron chuyển tqu đạo dừng : M
v L là 0,6560
m
; L vK là 0,1220
m
. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron
chuyển từ quỹ đạo dừng M về K là :
A. 0,0528
m
B. 0,1211
m
C. 0,1112
m
D. 0,1029
m
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO :( 8 Câu )
Câu 33: Nếu mt hạt khối lượng nghỉ mo chuyển động với vận tốc rất lớn thì hthức
giữa năng lượng E và động lưng p của vật là:
A.
2 2 4 2 2
0
1
2
E m c p c
. B.
2 2 4 2 2
0
E m c p c
C.
2 4 2 2
0
E m c p c
. D.
2 2 4 2 2
0
1
2
E m c p c
Câu 34: Một hạt động năng tương dối tính bằng năng lượng nghỉ của nó. Lấy tc độ
ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Tốc độ của hạt bằng:
A. v 2,6.108m/s; B. v 2,6.107m/s C. v 2.107m/s D. C. v
2.108m/s;
Câu 35: Giới hạn quang điện của đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức x bước sóng
0,14m vào một quả cầu cô lập bằng đồng thì qucầu được tích điện đến điện thế cực đại
Vm bằng bao nhiêu?
Cho h=6,625.10 -34 J.s và c = 3.108m/s
A. Vm 0,7044V; B. Vm 7,044V; C. Vm 0,44V; D. Vm
4,40V;
Câu 36: Gisử f1 f2 tương ứng với tần số ln nhất và nh nhất của dãy Ban-me, f3 là
tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì
A. f1 = f2 + f3 . B. f1 = f2 - f3. C. f3 = .
2
21 ff
D. f3 = f1 + f2.
Câu 37: Mt đầu đạn hạt nhân có khối lượng riêng m0 kg. Khi đầu đạn y được gn với
mt tên lữa được phóng đi với tc độ 9.107m/s thì khi lượng của đầu đạn này s
A. giảm 1,05 lần B. tăng 3 lần C. tăng 1,05 lần. D. không thay
đổi
Câu 38: Kim loại làm catt của một tế o quang điện giới hạn quang điện là λ0.
Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm λ2 = 0,5µm tvận
tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là :
A. λ0 = 0,6µm; B. λ0 = 0,625µm; C. λ0 = 0,775µm; D. λ0 =
0,25µm;