Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 12 Ch u y ª n
M« n t h i: Hã a 12 Ch u y ª n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò : 161
Hä n thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................
u 1: Để nhận ra ion SO42- trong dung dịch hn hợp có lẫn các ion CO32-, PO43-, SO32- VÀ HPO42-, n dùng thuốc thử
là:
A. BaCl2 trong axit loãng dư B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dch Ca(NO3)2 D. H2SO4 đặc dư
u 2: Để phân biệt O2 O3 có thể dùng
A. Que đóm đang cháy. B. Htinh bột.
C. Dung dịch KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch KBr có hồ tinh bt.
u 3: Có hai ng nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dch Na2SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong số
các dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 thì các thuc thử có thể dùng để phân biệt hai
dung dịch trên là:
A. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 B. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2
C. HCl, H2SO4, Ba(HCO3)2 D. HCl, H2SO4, BaCl2
u 4: Để phân biệt dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử:
A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. (NH4)2C2O4 D. K2CrO4
u 5: Để xác nhận sựmặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cần dùng các thuốc thử:
A. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN B. dd NaOH, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu.
C. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu D. dd NH3, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu.
u 6: Có các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các l riêng biệt bmất nhãn. Nếu ch
được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng:
A. Dung dịch NH3 B. Dung dch Ba(OH)2 C. Dung dch H2SO4 D. Dung dịch NaOH
u 7: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số tng hợp có
kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 8: các dung dịch riêng r sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chdùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết
được 4 dung dịch trên?
A. NaOH B. BaCl2. C. AgNO3. D. qu tím.
u 9: Trn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M K2CO3 1M) vào 100ml dung dch B gồm (NaHCO3 1M Na2CO3
1M) thu được dung dịch C . Nhỏ t t 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít)
CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới vào dung dịch E thu được m(g) kết ta. m và V giá trthuộc
phương án nào sau đây:
A. 34g; 2,24 lít B. 82,4g; 1,12 lít C. 82,4g; 2,24 lít D. 34g; 5,6 lít
u 10: 6 dung dịch riêng r sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây đ
nhận biết 6 dung dịch trên
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu.
u 11: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho 0,1 lít dung
dch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Gtrị của x là:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,25M D. 0,3M
u 12: Cho các thuốc th sau:
(1) Giấy qu tím tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tm dd axit HCl đặc
(4) mu Cu(OH)2 (5) mẩu AgCl.
Các thuốc thử có thnhn lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là:
A. (1), (3), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (3) D. (1), (2), (3)
u 13: Có 5 lbị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử ti đa cần dùng
để có thể nhận đưc 5 dung dịch trên là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
u 14: Mt dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa
hết ion Zn2+ Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một
cht kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dch Y là:
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M
u 15: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, CaCl2, AlCl3 bằng một thuốc thử duy nhất ngay lần thử đầu tiên, người
ta dùng:
A. Dung dịch NaHCO3 B. Dung dch NaOH dư C. Dung dch Na2CO3 D. Dung dịch AgNO3
u 16: Có th dùng NaOH để làm khô các khí trong dãy nào sau đây?
A. NH3, SO2, CO, P2O5. B. N2, CO2, NO2, CH4.
C. NH3, O2, CO, CH4. D. N2, Cl2, O2, P2O5.
u 17: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 thể dùng thuốc thửo sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Dung dch NaCl D. Dung dịch KNO3
u 18: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO.
Chdùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit trên?
A. H2O. B. dd Na2CO3. C. dd NaOH. D. dd HCl.
u 19: KCO2 lẫn hơi nước, thể dùng my chất trong số những chất sau đ làm khô CO2: CuSO4 khan; NaOH; BaO;
H2SO4 đặc; CaCl2 khan.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
u 20: Tìm phát biểu sai:
A. Pb(NO3)2 khó tan trong axit HNO3 đặc nên bảo vệ kim loại khỏi bị axit tác dụng.
B. Pb dễ tan trong axit H2SO4 đặc do tạo hợp chất Pb(HSO4)2
C. Pb tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo plombit và H2.
D. Hợp chất Pb(IV) có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường bazơ.
u 21: Cho 23,8 gam thiếc tan hết trong dung dịch HCl tạo ra Sn2+. Dung dịch tạo thành tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch
FeCl31M tạo ra Sn4+. Giá trị của V là:
A. 150ml B. 200ml C. 400ml D. 333,3 ml
u 22: Phn ứng dùng để phục hồi các bc tranh cổ vẽ bằng bột trắng chì b ngả đen là:
A. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2O B. PbO + 2CH3COOH (CH3COO)2Pb + H2O
C. PbO + NaClO PbO2 + NaCl D. 3PbS + 8HNO3 3PbSO4 + 8NO + 4H2O
u 23: Kim loại Pb không tan trong dung dịch HCl (l) hoặc H2SO4 (l) là do:
A. Chì đứng sau hiđro B. Chì có ph một 1 lớp oxit bền bảo v
C. Chì to muối không tan D. Chì bị thụ động hóa học trong hai axit này
u 24: Trong scác khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí NH3:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
u 25: Trong phòng t nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn k HCl và hơi nước. Để thu
được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây?
A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đ C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đ, Na2CO3
u 26: Tìm phát biểu sai:
A. Do thiếc bền với nước và không khí nên được dùng chế tạo sắt tây làm vđ hộp.
B. “Bệnh dịch thiếc” là do để lẫn α –Sn với β – Sn.
C. Ở những vùng lnh thiếc chóng bị hỏng do quá trình biến đổi thiếc trắng thành thiếc xám.
D. Ở điều kiện thường hợp chất Sn(IV) kém bền hơn hợp chất Sn(II).
u 27: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3-. Có 11,65 gam một chất
kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dung dch là:
A. 1M B. 1,5M C. 2M D. 2,5M
u 28: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chdùng nước và dung dịch nào dưới đây
thể nhận được 5 chất rắn này
A. H2SO4 B. HCl C. CaCl2 D. AgNO3
u 29: Cho các kim loi: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được các kim loại trên?
A. HCl, NaOH. B. NaOH và AgNO3. C. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội. D. H2SO4 đặc nguội và HCl.
u 30: Có 3 dung dch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 Na2SO4). Ch dùng
thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?
A. NaOH và NaCl. B. NH3 và NH4Cl. C. HCl và NaCl. D. HNO3 Ba(NO3)2.
----------------- t -----------------
Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 12 Ch u y ª n
M« n t h i: Hã a 12 Ch u y ª n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò : 218
Hä n thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................
u 1: Để phân biệt O2 O3 có thể dùng
A. Dung dịch KBr có hồ tinh bột. B. Dung dịch KI có hồ tinh bt.
C. Hồ tinh bột. D. Que đóm đang cháy.
u 2: Cho các thuốc thử sau:
(1) Giấy quỳm tẩm ướt (2) mẩu bông gòn tẩm nước (3) mẩu bông gòn tm dd axit HCl đặc
(4) mu Cu(OH)2 (5) mẩu AgCl.
Các thuốc thử có thnhn lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các khí N2, O2, Cl2, CO2 là:
A. (1), (3), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3)
u 3: Khí CO2 lẫn hơi nước, thể dùng my chất trong số những chất sau để làm khô CO2: CuSO4 khan; NaOH; BaO;
H2SO4 đặc; CaCl2 khan.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
u 4: Cho các oxit: K2O; Al2O3; CaO; MgO.
Chdùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể nhận được các oxit trên?
A. H2O. B. dd HCl. C. dd Na2CO3. D. dd NaOH.
u 5: Để phân biệt dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử:
A. (NH4)2C2O4 B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. K2CrO4
u 6: Có th dùng NaOH để làm khô các khí trong dãy nào sau đây?
A. NH3, O2, CO, CH4. B. N2, Cl2, O2, P2O5. C. NH3, SO2, CO, P2O5. D. N2, CO2, NO2, CH4.
u 7: Có hai ng nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ống đựng dung dch Na2SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong số
các dung dịch sau làm thuốc thử: HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2 thì các thuc thử có thể dùng để phân biệt hai
dung dịch trên là:
A. HCl, H2SO4, BaCl2 B. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 ,dung dịch I2
C. HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 D. HCl, H2SO4, Ba(HCO3)2
u 8: Cho 23,8 gam thiếc tan hết trong dung dịch HCl tạo ra Sn2+. Dung dịch tạo thành tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch
FeCl31M tạo ra Sn4+. Giá trị của V là:
A. 200ml B. 150ml C. 333,3 ml D. 400ml
u 9: Kim loại Pb không tan trong dung dịch HCl (l) hoặc H2SO4 (l) do:
A. Chì có ph một 1 lớp oxit bền bảo vệ B. Chì to muối không tan
C. Chì bị thụ động hóa học trong hai axit này D. Chì đứng sau hiđro
u 10: Có 5 lbị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử ti đa cần dùng
để có thể nhận đưc 5 dung dịch trên là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
u 11: Trong scác khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí NH3:
A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
u 12: Tìm phát biểu sai:
A. Ở những vùng lạnh thiếc chóng bị hỏng do quá trình biến đổi thiếc trắng thành thiếc xám.
B. Do thiếc bền với nước và không khí nên được dùng chế tạo sắt tây làm vỏ đồ hộp.
C. “Bệnh dịch thiếc” là do để lẫn α –Sn với β – Sn.
D. Ở điều kiện thường hợp chất Sn(IV) kém bền hơn hợp chất Sn(II).
u 13: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, CaCl2, AlCl3 bằng một thuốc thử duy nhất ngay lần thử đầu tiên, người
ta dùng:
A. Dung dịch NaHCO3 B. Dung dch Na2CO3 C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch AgNO3
u 14: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3 1M và Na2CO3
1M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ t100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít)
CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới vào dung dịch E thu được m(g) kết ta. m và V giá trthuộc
phương án nào sau đây:
A. 34g; 5,6 lít B. 34g; 2,24 lít C. 82,4g; 2,24 lít D. 82,4g; 1,12 lít
u 15: các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ
được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có thể dùng:
A. Dung dịch NH3 B. Dung dch Ba(OH)2 C. Dung dch H2SO4 D. Dung dịch NaOH
u 16: Để nhận ra ion SO42- trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO32-, PO43-, SO32-HPO42-, nên dùng thuốc thử
là:
A. H2SO4 đặc dư B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dch Ca(NO3)2 D. BaCl2 trong axit loãng dư
u 17: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số trường hợp
kết tủa là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
u 18: Cho các chất rắn riêng rẽ sau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chdùng nước và dung dịch nào dưới đây
thể nhận được 5 chất rắn này
A. AgNO3 B. HCl C. H2SO4 D. CaCl2
u 19: 6 dung dịch riêng r sau: BaCl2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Có thể dùng kim loại nào sau đây đ
nhận biết 6 dung dịch trên
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
u 20: Phn ứng dùng để phục hồi các bc tranh cổ vẽ bằng bột trắng chì b ngả đen là:
A. PbO + NaClO PbO2 + NaCl B. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2O
C. PbO + 2CH3COOH (CH3COO)2Pb + H2O D. 3PbS + 8HNO3 3PbSO4 + 8NO + 4H2O
u 21: Tìm phát biểu sai:
A. Hợp cht Pb(IV) có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường bazơ.
B. Pb tan được trong dung dịch kiềm đặc nóng tạo plombit và H2.
C. Pb dễ tan trong axit H2SO4 đặc do tạo hợp chất Pb(HSO4)2
D. Pb(NO3)2 khó tan trong axit HNO3 đặc nên bảo vệ kim loại khỏi bị axitc dụng.
u 22: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3-. Có 11,65 gam một chất
kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dung dch là:
A. 1M B. 2M C. 2,5M D. 1,5M
u 23: Mt dung dịch Y có chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa
hết ion Zn2+ Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một
cht kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dch Y là:
A. 2M B. 1M C. 1,5M D. 0,5M
u 24: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 thể dùng thuốc thửo sau đây?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dch NaOH C. Dung dch KNO3 D. Dung dịch HCl
u 25: Dung dịch A gồm NaOH 0,2M; Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch B gồm Al2(SO4)3 0,4M; H2SO4 xM. Cho 0,1 lít dung
dch B vào 1 lít dung dịch A, kết thúc phản ứng thy có 16,33g kết tủa C và dung dịch D . Gtrị của x là:
A. 0,3M B. 0,1M C. 0,25M D. 0,2M
u 26: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cn dùng các thuốc thử:
A. dd NaOH, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. B. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN
C. dd NH3, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu. D. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu
u 27: Có 3 dung dch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 Na2SO4). Ch dùng
thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?
A. HNO3 và Ba(NO3)2. B. NH3 và NH4Cl. C. NaOH và NaCl. D. HCl và NaCl.
u 28: Cho các kim loi: Mg; Al; Fe; Cu. Chỉ dùng 2 dung dịch thuộc dãy nào dưới đây có thể nhận được các kim loại trên?
A. H2SO4 đặc nguội và HCl. B. HCl, NaOH.
C. NaOH và AgNO3. D. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội.
u 29: các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chdùng thêm mt dung dịch nào sau đây để nhận biết
được 4 dung dịch trên?
A. AgNO3. B. NaOH C. qu tím. D. BaCl2.
u 30: Trong png thí nghim, khí CO2 được điều chế từ CaCO3dung dịch HCl thưng blẫn khí HCl và hơi c. Đ
thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới
đây?
A. Na2CO3, NaCl B. NaHCO3, H2SO4 đ C. NaOH, H2SO4 đặc D. H2SO4 đ, Na2CO3
----------------- t -----------------
Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 12 Ch u y ª n
M« n t h i: Hã a 12 Ch u y ª n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò : 355
Hä n thÝ sinh:..............................................................SBD:.................................
u 1: Kim loại Pb không tan trong dung dịch HCl (l) hoặc H2SO4 (l) do:
A. Chì có ph một 1 lớp oxit bền bảo vệ B. Chì bị thụ động hóa học trong hai axit này
C. Chì to muối không tan D. Chì đứng sau hiđro
u 2: Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch KNO3 B. Dung dch NaCl C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
u 3: Tìm phát biểu sai:
A. Pb tan được trong dung dịch kiềm đc nóng tạo plombit và H2.
B. Pb(NO3)2 khó tan trong axit HNO3 đặc nên bảo vệ kim loại khỏi bị axitc dng.
C. Hợp chất Pb(IV) có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường bazơ.
D. Pb d tan trong axit H2SO4 đặc do tạo hợp chất Pb(HSO4)2
u 4: Một dung dịch Y chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO42-. Biết rằng, dùng hết 350ml dung dịch NaOH 2M thì làm kết tủa
hết ion Zn2+ Fe3+ trong 100ml dung dịch Y, nếu đổ tiếp 200ml dung dịch NaOH thì một kết tủa vừa tan hết, còn lại một
cht kết tủa màu đỏ nâu. Nồng độ mol của ZnSO4 trong dung dch Y là:
A. 2M B. 0,5M C. 1M D. 1,5M
u 5: Cho dung dịch (NH4)2S lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, Pb(NO3)2, Ba(NO3)2 ; Na3PO4. Số tng hợp có
kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
u 6: Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí NH3:
A. 3 B. 1 C. 5 D. 2
u 7: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm
2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?
A. NH3 và NH4Cl. B. HCl NaCl. C. HNO3 và Ba(NO3)2. D. NaOH và NaCl.
u 8: Có th dùng NaOH đểm khô các khí trong dãy nào sau đây?
A. NH3, O2, CO, CH4. B. N2, CO2, NO2, CH4. C. N2, Cl2, O2, P2O5. D. NH3, SO2, CO, P2O5.
u 9: Cho các chất rắn riêng rsau: BaSO4; BaCO3; KCl; Na2CO3; MgCO3. Chng nước và dung dch nào dưới đây có
thể nhận được 5 chất rắn này
A. HCl B. H2SO4 C. CaCl2 D. AgNO3
u 10: Trộn 100ml dung dịch A gồm (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B gồm (NaHCO3 1M và Na2CO3
1M) thu được dung dịch C . Nhỏ từ t100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M HCl 1M) vào dung dịch C thu được V (lít)
CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới vào dung dịch E thu được m(g) kết ta. m và V giá trthuộc
phương án nào sau đây:
A. 34g; 2,24 lít B. 82,4g; 1,12 lít C. 34g; 5,6 lít D. 82,4g; 2,24 lít
u 11: Để xác nhận sự có mặt của các ion trong dung dịch X gồm Cu(NO3)2; FeCl3 và BaCl2, ta cn dùng các thuốc thử:
A. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu B. dd NH3, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu.
C. dd H2SO4, dd AgNO3, Cu, dd NaSCN D. dd NaOH, dd H2SO4, dd AgNO3, Cu.
u 12: Để phân biệt dung dịch BaCl2CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử:
A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. (NH4)2C2O4 D. K2CrO4
u 13: các dung dịch: AlCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl3, Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ
được dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch đó, ta có th dùng:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dch NH3 D. Dung dịch Ba(OH)2
u 14: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50ml dung dịch A có chứa các ion NH4+, SO42-, NO3-. Có 11,65 gam một chất
kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) mt chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dung dch là:
A. 1M B. 2M C. 2,5M D. 1,5M
u 15: Có 5 lbị mất nhãn đựng 5 dung dịch sau: NaOH; MgCl2; CuCl2; AlCl3; FeCl3. Số lượng thuốc thử ti đa cần dùng
để có thể nhận đưc 5 dung dịch trên là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0