KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HOÁ HỌC.
B. 15 gam. A. 16 gam. D. 25 gam. C. 14 gam.
D. 36,0 gam. A. 60,0 gam. C. 120 gam. B. 21,6 gam.
A. 149,3 lit. B. 112,0 lít. D. 280,0 lit.
D. Axyl C. Etyl axetat. B. Axetyl etylat. A. Metyl propionat.
A. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7.
A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. B. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. D. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3, t0.
C. 555 gam. D. 750 gam. B. 350 gam. A. 375 gam.
B. CH2 = CH - COO - CH3. D. H - COO - CH = CH2 - CH3.
C. 1382716 lít. D. 1382600 lít. A. 1482600 lit.
A. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+. B. Đều có trong ''huyết thanh ngọt'' C. Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. D. Đều được lấy từ củ cải đường.
C. 0,85 tấn A. 0,75 tấn B. 0,5 tấn D. 0,6 tấn
C. 162 gam. D. 648 gam. A. 324 gam. B. 81 gam.
Họ và tên:.......................................................... Lớp 12B Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 1. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là: 2. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)2dư tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 60% thì khối lượng glucozơ đã dùng là : 3. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ Rượu Etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu là 1120 lit (đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. C. 373,3lít. 4. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được: etylat. 5. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: 6. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? 7. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ Y thu thêm được 50 gam kết tủa. Khối lượng m là: 8. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng g- ương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. H - COO - CH2 - CH = CH2. C. CH3 - COO - CH = CH2. 9. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho quá trình quang hợp? B. 1402666 lít. 10. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm: 11. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? 12. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 13. Nhận xét đúng là:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit. D. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
B. công thức phân tử. D. cấu trúc phân tử.
C. CnH2nO2. A. Cn+1H2nO2. B. CnH2n+1O2. D. CnH2n-1O2.
A. Cu(OH)2. C. dung dịch brôm. B. dung dịch AgNO3/NH3. D. H2/Ni. t0.
B. dung dịch AgNO3/NH3. D. Na. A. Cu(OH)2/OH-. C. CH3OH/HCl;.
C. 85,5 gam. D. 684 gam. A. 342 gam.
C. Este hoá. D. Xà phòng hoá. A. Hiđrat hoá. B. Sự lên men.
B. 0,668 tấn. C. 0,338 tấn. D. 0,383 tấn.
14. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. C. tính tan trong nước lạnh. 15. Este no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là: 16. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? 17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: 18. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là : B. 171 gam. 19. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng: 20. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 0,833 tấn. Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 7, 8, 18 trong phần câu hỏi trắc nghiệm. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HOÁ HỌC.
Điểm
D. glucozơ. A. fructozơ.
A. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ. B. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại. C. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành. D. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ.
D. 0,338 tấn. C. 0,668 tấn. B. 0,383 tấn.
B. 81 gam. A. 162 gam. C. 648 gam. D. 324 gam.
A. Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. B. Đều được lấy từ củ cải đường. C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+. D. Đều có trong ''huyết thanh ngọt''
C. 140 kg. D. 104 kg. A. 106 kg. B. 105 kg.
B. phản ứng với H2/Ni, t0. A. phản ứnh với [Ag(NH3)2]OH. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng với CH3OH/HCl.
C. 112,0 lít. D. 280,0 lit. A. 149,3 lit. B. 373,3lít.
C. 14 gam. D. 16 gam. A. 25 gam. B. 15 gam.
Họ và tên:.......................................................... Lớp 12B Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 1. Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là : B. mantozơ. C. saccarozơ. 2. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng ? 3. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 0,833 tấn. 4. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 5. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm: 6. Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là: 7. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là: 8. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ Rượu Etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu là 1120lit (đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. 9. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là: 10. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? C. 0,85 tấn A. 0,75 tấn D. 0,5 tấn B. 0,6 tấn
B. Axit axetat và rượu etylic. D. Axit axetic và rượu vinylic. A. Axit axetic và anđehit axetic. C. Axit axetic và rượu etylic.
A. CnH2nO2. B. CnH2n+1O2. C. Cn+1H2nO2. D. CnH2n-1O2.
A. dung dịch brôm. C. H2/Ni. t0. B. dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2.
C. 175 gam. D. 200 gam. B. 125 gam. A. 150 gam.
B. CH2 = CH - COO - CH3. D. H - COO - CH2 - CH = CH2.
A. dung dịch AgNO3/NH3. C. CH3OH/HCl;. B. Na. D. Cu(OH)2/OH-.
C. 85,5 gam. D. 684 gam. A. 342 gam.
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. fructozơ.
11. Khi đun nóng 25,8g rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được 14,00g este. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng hỗn hợp ban đầu đó thì thu được 23,4 ml H2O. thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%. B. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 60%. C. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 80%. D. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 60%. 12. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được : 13. Este no đơn chức có công thức phân tử tổng quát là: 14. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? 15. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%. 16. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng g- ương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. H - COO - CH = CH2 - CH3. C. CH3 - COO - CH = CH2. 17. Để phân biệt 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: 18. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là : B. 171 gam. 19. Đồng phân của glucozơ là: 20. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. A. C3H7COOH.
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 6, 15, 17 trong phần câu hỏi trắc nghiệm. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HOÁ HỌC.
Điểm
D. 0,668 tấn. A. 0,338 tấn. C. 0,833 tấn. B. 0,383 tấn.
A. Hiđrat hoá. B. Este hoá. C. Xà phòng hoá. D. Sự lên men.
B. 14 gam. A. 25 gam. D. 15 gam. C. 16 gam.
C. 81 gam. A. 162 gam. B. 648 gam. D. 324 gam.
D. Axit axetic và rượu vinylic. A. Axit axetat và rượu etylic. C. Axit axetic và rượu etylic.
A. 36,0 gam. B. 21,6 gam. C. 60,0 gam. D. 120 gam.
B. 112,0 lít. A. 280,0 lit. D. 373,3lít.
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3, t0. B. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
C. 0,85 tấn A. 0,75 tấn B. 0,5 tấn D. 0,6 tấn
B. cấu trúc phân tử. D. công thức phân tử.
Họ và tên:.......................................................... Lớp 12B Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 1. Lên men 1tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: 2. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng: 3. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là: 4. Để tráng một số gương soi, người ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 5. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được : B. Axit axetic và anđehit axetic. 6. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)2d tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 60% thì khối lượng glucozơ đã dùng là : 7. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ Rượu Etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu là 1120 lit (đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. C. 149,3 lit. 8. Khi đun nóng 25,8g rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được 14,00g este. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng hỗn hợp ban đầu đó thì thu được 23,4 ml H2O. thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 60%. B. 53,5% CH3COOH; 46,5% C2H5OH và hiệu suất 80%. C. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%. D. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 60%. 9. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? 10. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? 11. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. C. tính tan trong nước lạnh. 12. Nhận xét đúng là: A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit. C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. D. Xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối
bằng nhau.
B. dung dịch brôm. D. Cu(OH)2. A. H2/Ni. t0. C. dung dịch AgNO3/NH3.
A. 125 gam. B. 200 gam. D. 175 gam. C. 150 gam.
A. saccarozơ. B. fructozơ. D. glucozơ.
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. D. mantozơ. C. fructozơ.
B. CH3 - COO - CH = CH2. D. H - COO - CH2 - CH = CH2.
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH.
A. Etyl axetat. C. Axyl etylat.
13. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ? 14. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%. 15. Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là : C. mantozơ. 16.Đồng phân của glucozơ là: 17. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu đợc một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng g- ương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. H - COO - CH = CH2 - CH3. C. CH2 = CH - COO - CH3. 18. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: 19. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được: B. Metyl propionat. D. Axetyl etylat. 20. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là : B. 684 gam.
C. 85,5 gam. D. 171 gam. A. 342 gam.
Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 4, 6, 17 trong phần câu hỏi trắc nghiệm. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HOÁ HỌC.
Điểm
A. 1402666 lít. B. 1382600 lít. C. 1482600 lit.
A. 120 gam. D. 36,0 gam. B. 21,6 gam. C. 60,0 gam.
B. 373,3lít. A. 149,3 lit. D. 280,0 lit. C. 112,0 lít.
B. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng với H2/Ni, t0. A. phản ứnh với [Ag(NH3)2]OH. C. phản ứng với CH3OH/HCl.
A. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. B. mantozơ.
B. 85,5 gam. C. 171 gam. D. 684 gam. A. 342 gam.
C. 750 gam. D. 555 gam. B. 350 gam. A. 375 gam.
A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit. D. Xen lulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
A. 0,85 tấn B. 0,75 tấn C. 0,5 tấn D. 0,6 tấn
A. Metyl propionat. C. Etyl axetat. B. Axyl etylat.
C. 175 gam. D. 125 gam. A. 150 gam.
B. cấu trúc phân tử. D. tính tan trong nước lạnh.
Họ và tên:.......................................................... Lớp 12B Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) 1. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho quá trình quang hợp? D. 1382716 lít. 2. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này đ- ược hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)2d tạo ra 40,0 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 60% thì khối lượng glucozơ đã dùng là : 3. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ Rượu Etylic. Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu là 1120lit (đktc) và hiệu xuất các quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%. 4. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là: 5. Đồng phân của glucozơ là: 6. Khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M là : 7. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu đợc 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ Y thu thêm được 50 gam kết tủa. Khối lượng m là: 8. Nhận xét đúng là: 9. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? 10. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic với axit axetic thu được: D. Axetyl etylat. 11. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. giả thiết phản ứng xảy ra với hiệu suất 60%. B. 200 gam. 12. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: A. sản phẩm phản ứng thuỷ phân. C. công thức phân tử.
A. Sự lên men. B. Hiđrat hoá. C. Xà phòng hoá. D. Este hoá.
A. Đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. B. Đều có trong ''huyết thanh ngọt'' C. Đều bị oxi hoá bởi ion phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]+. D. Đều được lấy từ củ cải đường.
C. 81 gam. A. 648 gam. B. 324 gam. D. 162 gam.
A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
A. CH2 = CH - COO - CH3. C. CH3 - COO - CH = CH2. B. H - COO - CH = CH2 - CH3. D. H - COO - CH2 - CH = CH2.
C. 16 gam. D. 15 gam. A. 14 gam. B. 25 gam.
A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3, t0. C. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
A. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại. B. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ. C. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành. D. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ.
13. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm đun nóng được gọi là phản ứng: 14. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm: 15. Để tráng một số gương soi, ngời ta đun nóng dung dịch chứa 270 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3. Khối lượng bạc sinh ra là bao nhiêu?( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 16. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: 17. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng g- ương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: 18. Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong tạo ra 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của phản ứng lên men đạt 90%. Gía trị của a là: 19. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? 20. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng ? Phần câu hỏi tự luận (5 điểm): Trình bày lời giải câu số 6, 7, 17 trong phần câu hỏi trắc nghiệm. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NAM SÁCH BABA
ĐỀ KIỂM TRA SỐ II - NĂM HỌC : 2009 - 2010 Môn: Hoá Học- Khối 12
Thời gian : 45 phút / 30 câu trắc nghiệm
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3.
B. 8 C. 7
D. 6
D. 73 %
(2)
(1) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3)
D. (2), (3)
C. (1), (2)
B. (2)
C. 1s22s22p63s13p3.
D.
Họ và tên học sinh...............................................................................................Lớp.............................. Chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với câu trả lời đúng nhất. Cách tô đúng: Câu 1: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1,5 mol NaOH, thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X gồm A. Na2CO3 và NaHCO3. B. Na2CO3. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: Al A B C A NaAlO2. Các chất A,B,C lần lượt là A.Al(OH)3,AlCl3,Al2(SO4)3. B. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. C.NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3. D.AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Câu 4: Chohỗn hợp kim loại Ba và Al vào lượng nước dư.Sau thí nghiệm, không còn chất rắn.Như vậy: A. Ba và Al đã bị hòa tan hết trong lượng nước có dư. B. Số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba. C. Số mol Ba bằng số mol Al. D. Số mol Ba nhỏ hơn hoặc bằng hai lần số mol Al Câu 5: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 A. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần C. Tạo kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan D. Có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng Câu 6: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2. Các thể tích đo ở đktc .Khối lượng Al đã dùng là A. 5,4 gam B. 8,1 gam C. 10,8 gam D. 16,2 gam Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3,CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần lượt là A. CO,CaCO3,Ca(HCO3)2 B. CO2,CaCO3,Ca(HCO3)2 C. CO2,Ca(HCO3)2,CaCO3 D. CO,Ca(HCO3)2,CaCO3 Câu 8:Cho các kim loại sau: Na,K,Rb,Cs,Mg,Ca,Ba,Sr,Be.Số kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. 5 Câu 9: Nung 100g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69gam chất rắn. Thành phần % khối lượng NaHCO3 trong X là: A. 16% B. 84 % C. 31 %. Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính ? Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O A. (1) Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p3. 1s22s22p63s23p1. Câu 12: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là A. Muối nitrat của kim loại kiềm.
B. Muối sunfat của kim loại kiềm.
D. Muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. 0,005M
C. 0,002M D. Kết quả khác
B. (3) > (2) > (1)
C. (1) > (3) > (2) D. (3) > (1) > (2)
B. Al, Al2O3, Fe C. Al, Fe3O4, Al2O3, Fe D. Fe3O4, Al2O3,
C. NaOH và HCl.
D. Na2SO4 và
B. NaCl và H2SO4.
B. dùng Na2CO3. D. tất cả đều đúng.
D. 2,7 gam.
C. 5,4 gam.
B. 4,05 gam.
B. NaCl.
D. KHSO4.
C. MgCl2.
C. Muối halogen của kim loại kiềm. Câu 13: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động ? A. CaCO3 CaO + CO2. B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. Câu 14:Hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32gam.X tan hết trong nước cho ra 6,72 lit khí H2 (đktc).Khối lượng Na và Ba có trong hỗn hợp X là ( cho Na =23,Ba =137 ) A.4,6gam Na; 27,4gam Ba B.3,2gam Na; 28,8gam Ba C.2,3gam Na; 29,7gam Ba D.2,7gam Na; 29,3gam Ba Câu 15: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A.Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì. B.Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. C.Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư. D.Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. Câu 16: Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 2. B. 2,4. C. 1,2. D. 1,8. Câu 17: Cho 112 ml lít khí CO2(đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 0,1gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là: ( cho Ca = 40 , C = 12 , O = 16 ) A. 0,05M Câu 18: So sánh tính bazơ: NaOH (1), Mg(OH)2 (2), Al(OH)3 (3) . Thứ tự tính bazơ giảm dần là A. (1) > (2) > (3) Câu 19: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: A. Zn C. CaCO3 (Đá phấn) D. Na2CO3 B. Al Câu 20: Trong các phát biểu sau: 1) Hidroxit nhóm IIA là bazơ yếu hơn hidroxit nhóm IA. 2) Hidroxit nhóm IIA tan ít hơn hidroxit nhóm IA . 3) Cacbonat trung hòa của kim loại nhóm IIA tan ít hơn cacbonat trung hòa của kim loại nhóm IA 4) Nguyên tử kim loại nhóm IIA to hơn nguyên tử kim loại nhóm IA thuộc cùng chu kì Chọn các phát biểu đúng ? A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 1,2,3 Câu 21:Nung hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn, sau phan ứng thu được hỗn hợp A. Cho A vào dd NaOH thấy có khí thoát ra. Hỗn hợp A gồm: A. Al2O3, Fe Fe Câu 22: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. KCl và NaNO3. KOH. Câu 23: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là A. dùng nhiệt độ. C. dùng Ca(OH)2 vừa đủ. Câu 24: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng giải phóng 3,36 lít khí H2(đktc).Giá trị của V là (cho H = 1, Al = 27 ) A. 10,8 gam. Câu 25: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. Câu 26: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. điện phân nóng chảy Al2O3.
D. khử Al2O3 bằng C
B. đều bị nhiệt phân.
C. quặng manhetit.
B. quặng boxit.
D. quặng pirit.