
1
ĐÊ III
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (Từ câu 1 đến câu 24)
Câu 1: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của
thân rễ:
a. Rau má b. Cỏ gấu
c. Cây thuốc bỏng d. Khoai tây
Câu 2: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của
thân củ:
a. Chuối b. Khoai lang
c. Dâu tây d. Khoai tây
Câu 3: Ý nghĩa của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
a. Tiết kiệm vật liệu di truyền
b. Hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao
c. Tạo nên hai hợp tử cùng một lúc
d. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 4: Quả được hình thành từ
a. Bầu nhuỵ b. Noãn đã được thụ tinh
c. Bầu nhị d. Noãn không được thụ tinh
Họ và tên:................................
Lớp:.........................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH KHỐI 11
Thời gian: 45 phút

2
Câu 5: Hạt nào sau đây không có nội nhũ
a. Đậu đen b. Lúa
c. Ngô d. Kê
Câu 6: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do
cơ thể tiết ra nhiều hoóc môn:
a. Sinh trưởng
b. Ơstrôgen (nữ) và testostêrôn (nam)
c. Tirôxin
d. Ơstrôgen (nam) và testostêrôn (nữ)
Câu 7: Nhóm cây nào có hình thức sinh sản vô tính bằng bào tử:
a. Rêu, ổi, mít
b. Rêu, dương xỉ
c. Dương xỉ, kê, cao lương
d. Dương xỉ, lạc, cây lá bỏng
Câu 8: Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
a. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh
b. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn
c. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả
d. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi
Câu 9: Hạt được hình thành từ
a. Bầu nhuỵ b. Bầu nhị
c. Noãn đã được thụ tinh d. Hạt phấn
Câu 10: Tế bào mẹ của hạt phần có bộ NST là:
a. n b. 2n

3
c. 3n d. 4n
Câu 11: Trong xi náp hóa học, thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở:
a. Khe xi náp b. Màng trước xi náp
c. Màng sau xi náp d. Chùy xi náp
Câu 12: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:
a. Vị tha b. Thứ bậc
c. Sinh sản d. Lãnh thổ
Câu 13: Thụ tinh kép ở cây có hoa hạt kín là trường hợp nào sau đây?
a. Giao tử đực của hoa này thụ phấn cho noãn của hoa kia và ngược lại
b. Cả hai giao tử đực đều tham gia vào thụ tinh
c. Hình thành hạt phấn.
d. Hình thành túi phôi
Câu 14: Ở thực vật, hoóc môn nào được xem là hoóc môn của sự hoá già, có nhiều
trong cơ quan đang ngủ nghỉ, cơ quan già, cơ quan sắp rụng
a. xitôkinin b. axit abxixíc
c. auxin d. gibêrelin
Câu 15: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
a. Cần một cá thể bố và một cá thể mẹ
b. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
c. Bằng giao tử
d. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 16: Thụ tinh là quá trình
a. Hình thành giao tử đực và cái
b. Hợp nhất con đực và con cái

4
c. Hợp nhất giao tử đơn bội đực và cái
d. Hình thành con đực và con cái
Câu 17: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
a. toàn năng b. phân hoá
c. chuyên hoá d. cảm ứng
Câu 18: Cảm ứng ở động vật là khả năng của cơ thể:
a. Phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại phát triển
b. Phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp
c. Phản ứng tức thời các kích thích của môi trường để tồn tại
d. Cảm nhận các kích thích của môi trường
Câu 19: Hệ thần kinh dạng ống gồm có:
a. Não bộ và dây thần kinh não
b. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
c. Tủy sống và dây thần kinh tủy
d. Não bộ và tủy sống
Câu 20: Khi kích thích tại một điểm bất kỳ trên cơ thể giun đất thì:
a. Phần đuôi phản ứng b. Toàn thân phản ứng
c. Điểm đó phản ứng d. Phần đầu phản ứng
Câu 21: Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo hình
thức:
a. Co rút chất nguyên sinh b. Phản xạ có điều kiện
c. Phản xạ d. Tăng co thắt cơ thể
Câu 22: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ
ngơi

5
a. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
b. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
c. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
d. Phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
Câu 23: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi
a. Cổng K+ và Na+ cùng đóng
b. Cổng K+ mở, cổng Na+ đóng
c. Cổng K+ và Na+ cùng mở
d. Cổng K+ đóng và cổng Na+ mở
Câu 24: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực (khử
cực)
a. Na+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
b. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
c. K+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
d. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
B. PHẦN RIÊNG
PHẦN I: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC SÁCH CHUẨN
Câu 25: Loại hoóc môn của buồng trứng Ơstrôgen không có vai trò nào sau đây:
a. Phát triển niêm mạc dạ con, núm vú, ống tuyến vú
b. Làm xuất hiện các đặc tính sinh dục thứ sinh
c. Tăng phát triển xương