1
ĐÊ IV
A. PHN CHUNG CHO TT C CÁC HC SINH (Từ câu 1 đến câu 24)
Câu 1: Th tinh kép cây có hoa hạt kín là trường hợp nào sau đây?
a. Giao tđc ca hoa này th phn cho noãn của hoa kia và ngược li
b. C hai giao tđực đu tham gia vào th tinh
c. Hình thành ht phn.
d. Hình thànhi phôi
Câu 2: thc vt, hoóc môn nào được xem là hoóc môn ca s hoá già, có nhiều trong cơ
quan đang ngủ, cơ quan già hayquan sắp rng
a. xitôkinin b. axit abxixíc
c. auxin d. gibêrelin
Câu 3: Sinh sn vô tính là hình thc sinh sn
a. Cn mt cá th b và mt cá th m
b. Không có s kết hp gia giao t đc và giao t cái
c. Bng giao t
d. Có s hp nht gia giao tử đực và giao t cái
Câu 4: Th tinh là quá trình
a. Hình thành giao t đực và cái
b. Hp nhất con đc và con cái
c. Hp nht giao tđơn bội đc và cái
d. Hình thành con đc và con cái
Câu 5: Cơ sở sinh lí ca công ngh nuôi cy tế bào, mô thc vt là tính
a. toàn năng b. phân hoá
c. chuyên hoá d. cm ng
Câu 6: Phát biu nào là sai khi nói v quá trình th phn, th tinh, kết ht, to qu
a. Th phấn là cơ sở cho th tinh
b. Th tinh là s ny mm ca ht phn
c. Thtinh là cơ sở cho s kết ht, to qu
H và tên:................................
Lp:.........................................
ĐỀ KIM TRA HC KỲ II NĂM HC 2010-2011
MÔN SINH KHI 11
Thi gian: 45 phút
2
d. Sau th tinh, hp t phát trin thành phôi
Câu 7: Ht được hình thành t
a. Bu nhu b. Bu nh
c. Noãn đã đưc th tinh d. Ht phn
Câu 8: Tế bào m ca ht phn có b NST là:
a. n b. 2n
c. 3n d. 4n
Câu 9: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mi t mt b phn ca thân r:
a. Rau b. C gu
c. Cây thuc bng d. Khoaiy
Câu 10: Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mi t mt b phn ca thân c:
a. Chui b. Khoai lang
c. Dâu tây d. Khoaiy
Câu 11: Ý nghĩa của hiện tượng th tinh kép thc vt ht kín là
a. Tiết kim vt liu di truyn
b. Hp t phát trin thànhy conkh năng thích nghi cao
c. To nên hai hp t cùng mt lúc
d. Cung cp dinhng cho s pt trin ca phôi và thi kì đu ca cá th mi
Câu 12. Qu được hình thành t
a. Bu nhu b. Noãn đã được th tinh
c. Bu nh d. Noãn không được th tinh
Câu 13: Hạt nào sau đây không có nội nhũ
a. Đậu đen b. Lúa
c. Ngô d. Kê
Câu 14: Vào thi k dy thì, tr em có những thay đi mnh v th chtsinh lí do cơ th
tiết ra nhiu hoóc môn:
a. Sinh trưởng
b. Ơstrôgen (n) và testostêrôn (nam)
c. Tirôxin
d. Ơstrôgen (nam) và testostêrôn (nữ)
Câu 15: Nhóm cây nào có hình thc sinh sn vô tính bng bào t:
a. Rêu, i, mít
b. Rêu, dương xỉ
c. Dương xỉ, kê, cao lương
3
d. Dương xỉ, lc, cây lá bng
Câu 16: Cm ng ở động vt là kh năng của cơ thể:
a. Phn ng li các kích thích ca môi trường để tn ti phát trin
b. Phn ng li các kích thích của môi trường mt cách gián tiếp
c. Phn ng tc thi các kích thích ca môi trường để tn ti
d. Cm nhn các kích thích của môi trường
Câu 17: H thn kinh dng ng gm có:
a. Não b và dây thn kinh o
b. Thn kinh trung ương thần kinh ngoi biên
c. Ty sng và y thn kinh ty
d. Não b và ty sng
Câu 18: Khi kích thích ti một điểm bt k trên cơ thể giun đất thì:
a. Phần đi phn ng b. Toàn thân phn ng
c. Điểm đó phn ng d. Phần đu phn ng
Câu 19: Động vt có h thn kinh dng chui hch phn ng li kích thích theo hình thc:
a. Co rút cht nguyên sinh b. Phn xạ có điều kin
c. Phn x d. Tăng co thắt cơ th
Câu 20: Điện thế ngh là s chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
a. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màngch điện âm
b. Ctrong và ngoài màng tích điện dương
c. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
d. Phía trongng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
Câu 21: Khi tế bào trng thái nghỉ ngơi
a. Cng K+ và Na+ cùng đóng
b. Cng K+ m, cng Na+ đóng
c. Cng K+ và Na+ cùng m
d. Cng K+ đóng và cổng Na+ m
Câu 22: Trong cơ chế hình thành đin thế hoạt động, ở giai đoạn mt phân cc (kh cc)
a. Na+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
b. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
c. K+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào
d. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào
Câu 23: Trong xi náp hóa hc, th th tiếp nhn cht trung gian hóa hc nm :
a. Khe xi náp b. Màng trước xip
4
c. Màng sau xi náp d. Chùy xi náp
Câu 24: Hiện tượng công đực nhy múa khoe b lông sc s thuc loi tp nh:
a. V tha b. Th bc
c. Sinh sn d. Lãnh th
B. PHN RIÊNG
PHN I: DÀNH CHO HC SINH HC SÁCH CHUN
Câu 25: H thn kinh ca mt giun tròn kí sinh có bao nhiêu nơ ron :
a. 260 b. 300
c. 360 d. 160
Câu 26: Trúc sào là mt trong nhng loài thc vt sinh trưởng nhanh nht . Thâny ca
nó có thể sinh trưởng bao nhiêu m /ngày :
a. Hơn o,7m/ny b. Hơn o,8m/ny
c. Hơn 0,5 m/ngày d. Hơn 1m/ngày
Câu 27: Nhóm cây nào có hiện tượng th tinh kép trong quá trình th tinh
a. i, mít, thông
b. Thông, đào, bưởi
c. Thông, lu, cam
d. i, xoài, mít
Câu 28: Loi hoóc môn ca bung trứng Ơstrôgen không có vai trò nào sau đây:
a. Phát trin niêm mc d con, núm vú, ng tuyến vú
b. Làm xut hiện các đc tính sinh dc th sinh
c. Tăng phát triển xương
d. c chế s co bóp ca d con
Câu 29: Cây nào là cây ngày dài
a. Cà chua, lạc, đậu
b. Thược dưc, đậu tương, vừng, mía, phê
c. Thược dưc, cà tím, thanh long, dâu tây
d. Hành, cà rt, rau diếp, lúa mì, c cải đường
Câu 30: Cá chình điện phát ra dòng điện có điện thế là bao nhiêu vôn
a. 200V b. 600V
c. 400V d. 500V
PHN II: DÀNH CHO HC SINH HC SÁCH NÂNG CAO
5
Câu 25: Khi nghiên cu h thn kinh của động vật có vú, người ta thy rng t l gia khi
lượng não và khi lượng cơ thể ca các loài rt khác nhau. Em hãy cho biết t ly cá voi
là bao nhiêu?
a. 1/1000 b. 1/3000
c. 1/4000 d/ 1/2000
Câu 26: vùng nhiệt đới, chu kì chín và rng trng ca ln là bao nhiêu ny?
a. 5 ny b. 21 ngày
c. 24 ngày d. 25 ngày
Câu 27: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xi náp, cht trung gian hoá hc gn
vào th th màng sau làm cho màng sau:
a. Đảo cc b. Tái phân cc
c. Mt phân cc d. Đo cc và tái phân cc
Câu 28: Vào mùa đông, các chồi, mm chuyn sang trng thái ng, ngh do:
a. Cây cn phi tiết kiệm năng lượng
b. Sự trao đổi cht din ra chm và yếu
c. Thiếu ánhng, b lá rng nhiu
d. Cây tăng cường tng hp hp cht kìm hãm`sinh trưởng
Câu 29: Ti sao nói bung trng là tuyến pha
a. Vì nó va có chức năng ngoại tiết (to trng), va có chc năng ni tiết (to hoóc môn)
b. Vì nó có chứcng sản xut nhiu loi hoóc môn sinh dc
c. Vì nó ch hoạt đng trong một giai đoạn n gii
d. Vì các hoóc môn to ra t bung trng có tác dụng đối lp nhau
Câu 30: Những hoóc môn nào tác động kích thích phát trin nang trng và gây rng trng
xảy ra trong 14 ngày đầu ca chu kì kinh nguyệt người
a. Ơstrôgen và prôgesteron
b. LH và prôgesteron
c. FSH và prôgesteron
d. Ơstrôgen, FSH và LH
--------------------------------Hết--------------------------------