Trang 1/2 - M· ®Ò: 001
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - LP 12 BAN NG CAO
Thời gian: 45 phút
Năm học 2010 - 2011
đề thi: 001
u 1: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M tc dụng vi 100 ml dung dịch NaOH 3,6M, Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 3,12 gam B. 7,80 gam C. 4,68 gam D. 4,08 gam
u 2: Cho cc ion 9F-, 11Na+, 8O2-, 13Al3+. Thứ tự bán kính ion tăng dần là:
A. O2- < F- < Na+ < Al3+ B. Na+ < Al3+ < F- < O2-
C. Al3+ < Na+ < F- < O2- D. F- < O2- < Al3+ < Na+
u 3: Cho 2,3 gam natri vào 25 gam nước thu được dung dịch kiềm nng độ phần trăm là:
A. 14,60% B. 14,65% C. 14,70% D. 14,76%
u 4: Cho phản ứng hóa học sau đây: mXn+ + nY nYm+ + mX. Trong đó, X và Y đu là các kim loại.
Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Tính khử của nguyên tử X mạnh hơn nguyên tử Y
B. Thể điện cực chuẩn của cặp Xn+/X lớn hơn thế điện cực chuẩn của cặp Ym+/Y
C. Ion Ym+ thể oxi húa nguyờn tử X trong phản ứng húa hc
D. Trong pin điện hóa với hai điện cực là X và Y, kim loại X là cực âm.
u 5: 3 hợp kim Fe-C (A); Fe-Ni(B); Fe-Zn(C); Fe-Cu(D). Nếu ngõm 4 hợp kim này trong dung dịch
axit clohidric loóng th trường hợp nào sắt không băn n? Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa
khử Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn và Ni2+/Ni lần lượt là -0,44V; +0,34V; -0,76V; -0,26V.
A. B và A B. C C. B và C D. D
u 6: Tng khối lượng muối thu được khi hấp thụ 2,464 lít khí CO2 ktc) vào 200 ml dung dịch NaOH
1M là:
A. 9,24 gam B. 11,22 gam C. 10,6 gam D. 11,66 gam
u 7: Hũa tan hết 11,16 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Mg và Zn vào dung dịch axit clohidric dư thy
0,42 gam khí hidro thoát ra. Khối lượng muối clorua to thành trong dung dịch là:
A. 40,98 gam B. 18,615 gam C. 26,07 gam D. 26,49 gam
u 8: Cho 9,6 gam đồng vào dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,05 mol KNO3. Lắc kĩ hn hợp để phản
ứng hoàn toàn. Thể tích khí NO (đktc) thoát ra là:
A. 2,24 lớt B. 0,84 lớt C. 1,12 lớt D. 1,68 lớt
u 9: Hũa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí
Hidro (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là:
A. 48% B. 50% C. 81% D. 54%
u 10: Cho dung dịch nước vôi trong dư vào 50 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO3 1M Na2CO3 0,4M.
Khối lượng kết tủa thu đưc là:
A. 5 gam B. 7 gam C. 2 gam D. 4,5 gam
u 11: Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2, quỏ trỡnh nào sau đây xy ra ở catot?
A. Khử ion Đồng B. Oxi húa nguyn tử Đồng
C. Khử nước D. Oxi hóa nước
u 12: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trỡnh luyn gang và luyện thộp?
A. FeO + Mn Fe + MnO B. FeO + CO Fe + CO2
C. S + O2 SO2 D. SiO2 + CaO CaSiO3
u 13: Chất nào sau đây thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Mg2+ B. Cu2+ C. Na+ D. Al3+
u 14: Cho 7,2 gam kim loại tỏc dụng M với dung dịch HNO3 loóng dư thu được 1,68 lít khí NO ktc).
Kim loại M là:
A. Mg (24) B. Cu (64) C. Ni (58,71) D. Zn (65)
u 15: Ch dựng dung dịch NaOH và dung dch HNO3 loóng khụng thể phân biệt được hai chất rắn trong
cặp chất nào sau đây?
A. Al2O3 Al B. Al – Zn C. Mg - Fe D. Zn - Cu
Trang 2/2 - M· ®Ò: 001
u 16: Ngõm 1 thanh Magie vào 200 ml dung dch Fe(NO3)3 0,1M, sau mt thi gian thấy khối lượng kim
loại tăng 0,48 gam. Khối lượng Magie đó phảnng là:
A. 0,78 gam B. 0,864 gam C. 0,60 gam D. 0,40 gam
u 17: Nước cứng tạm thời là nước có chứa các ion nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, HCO3- C. Ca2+, Mg2+, SO42- D. Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-
u 18: ng khí hidro để khử hoàn toàn 12 gam hỗn hp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Al2O3, Fe đến phản ng
hoàn toàn, sau phản ứng thu được 4,59 gam nưc và m gam chất rắn. Giỏ trị m là:
A. 7,92 gam B. 11,49 gam C. 16,08 gam D. 7,68 gam
u 19: Điện phân dung dịch bạc nitrat dư với các điện cực trơ là graphit trong thời gian 32 phút 10 giây với
cường độ dũng khụng đổi là 1,6A. Khối lượng kim loại ở catot là:
A. 1,728 gam B. 3,456 gam C. 3,438 gam D. 1,719 gam
u 20: Cú 3 dung dịch muối sau: dung dịch (1) chứa Na2CO3 ; dung dịch (2) chứa NaHCO3 ; dung dch (3)
chứa hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. Trỡnh tự đphân biệt 3 dung dịch trên là:
A. Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc kết tủa và cho H2SO4o nước lọc
B. Cho dung dịch KOH dư, lọc kết tủa và cho H2SO4o nước lọc
C. Cho dung dịch H2SO4 dư, lọc kết tủa và cho BaCl2 vào nước lọc
D. Cho dung dịch H2SO4 dư, lọc kết tủa và cho Ba(OH)2 vào nước lọc
u 21: Thờm từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch crom (III) clorua đến khi kết tủa tan, sau đó sc
khí clo vào dung dch. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaClO3, NaOH
u 22: Để loại trừ tạp chất khớ hidroclorua lẫn trong khớ CO2 n cho khí đi qua dung dịch nào sau đây
tốt nhất?
A. NaOH dư B. NaHCO3 dư C. Na2CO3 D. NH3
u 23: 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al Mg. Chdùng thêm nước làm thuc th thể nhận biết được
tối đa:
A. 1 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 4 chất
u 24: Cho 0
Ag /Ag
E= +0,80 (V) 2
0
M /M
E= a (V). Suất điện động chuẩn của pin M-Ag 1,06 (V). Giá tr
ca a là:
A. +0,26 V B. +1,86 V C. -0,26 V D. -0,46 V
u 25: Cho dung dch NaOH dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư thu được dung dịch A, sau đó sục
khí CO2 vào A được kết tủa B. Nung B đến khi khi lượng không đổi được 4,59 gam chất rắn. Nồng độ
mol của muối nhôm sunfat trong dung dịch ban đầu là:
A. 4,50 M B. 3,0 M C. 2,25 M D. 1,50 M
Cho nguyờn tử khối cỏc nguyờn tố H = 1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Cr=52; Ni=58,71; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.