
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 nâng cao
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 003
===================================================
1/ Có 6 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, HCl, NaCl, Ba(NO3)2, Ba(OH)2.
Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn một chất để nhận biết các chất trên. Đó là:
A Dung dịch AgNO3 B Phenolphtalein C Quỳ tím D Dung dịch Na2HCO3
2/ Nhận biết Fe2+, Fe3+ không dùng thuốc thử nào sau đây?
A NH3 B NaSCN C KMnO4 /H2SO4 D H2SO4 loãng
3/ Cu(NO3)2 bị lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào tốt nhất để thu được Cu(NO3)2 nguyên chất?
A NaCl B FeCl2 C Cu D HCl
4/ Cho 50gam hỗn hợp gồm 5 oxit kim loại gồm: ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
HCl 4M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A 72gam B 78,5gam C 67gam D 87gam
5/ Nung một lượng Cu(NO3)2. Sau một thời gian, dừng lại, để nguội thấy khối lượng giảm đi 54gam. Khối lượng
Cu(NO3)2 bị phân hủy là:
A 108 gam B 47 gam C 94 gam D Kết quả khác
6/ Cho một mẫu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A Có khí màu nâu thoát ra B Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh D Có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ.
7/ Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các chất trên là:
A Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
B Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D B, C đúng
8/ Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Fe(OH)3, Cu(OH)2. B Zn(OH)2, Cu(OH)2. C Zn(OH)2, Mg(OH)2 D Al(OH)3, Cu(OH)2
9/ Cho biết số hiệu nguyên tử của Crom là 24. Cho oxit cao nhất của crom (oxit axit, số oxi hóa dương cao nhất của
crom) tác dụng với nước tạo thành axit gì?
A H4Cr2O7 B Hỗn hợp H2CrO4 , H2Cr2O7 C H2Cr2O7 D H2CrO4
10/ Hòa tan 2,16gam oxit kim loại MxOy trong dung dịch HNO3 loãng thấy có 0,224 lít khí NO thoát ra (đktc). Dung dịch
thu được chứa muối M(NO3)3 duy nhất. Công thức phân tử của oxit (Biết trong oxit, M có hóa trị nguyên) là:
A Fe2O3 B FeO C Cu2O D Fe3O4
11/ Cho các câu sau :
a) Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 b) Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
c) Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 d) Cu có khả năng tan trong dung dịch PdCl2
e) Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 h) Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2
Câu đúng là: A a, c, h B a, b, c C a, h D a, c, d
12/ Hãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K
A K> Mg > Sn > Hg > Cu > Au B Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K
C K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au D K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg
13/ Cho biết số hiệu nguyên tử của Crom là 24 . Nguyên tử Crom thuộc chu kỳ mấy? Nhóm mấy? A hay B?(Phân nhóm
chính hay phân nhóm phụ)?
A Chu kỳ 3, nhóm IB B Chu kỳ 3, nhóm VIB C Chu kỳ 4, nhóm VIB D Chu kỳ 4, nhóm IB
14/ Trong nhóm IIA (Từ Be đến Ba) kim loại mất electron khó nhất và kim loại mất electron dễ nhất. Theo thứ tự trên là:
A Be, Ba B Mg, Sr C Mg, Ba D Be, Ca
15/ Sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là:
A [Ar]3d5 B [Ar]3d6 C [Ar]3d34s2 D [Ar]3d64s2
16/ Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 ta thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa X thu được
chất rắn Y. Cho luồng khí hiđro đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A ZnO và Al2O3 B Al2O3 C Zn và Al2O3 D Al và Zn
17/ Hãy chọn phương án đúng để điều chế nhôm kim loại:
1) Nhiệt phân Al2O3 2) Khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao

3) Điện phân nóng chảy Al2O3 khi có mặt của cryolit 4) Điện phân nóng chảy AlCl3
A 1,3 và 4 B 3 C 3 và 4 D 1, 2 và 3
18/ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là gì?
A Có kết tủa xanh nhạt tạo thành và có khí nâu đỏ sinh ra.
B Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành.
C Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
19/ Cho 4 ion : Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb2+
A Chỉ có Cu2+ B Chỉ có Cu2+, Pt2+ C Chỉ có Al3+ D Chỉ có Al3+, Zn2+
20/ Để điều chế Fe trong công nghiệp nên dùng phương pháp:
A Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. B Điện phân dung dịch FeCl2
C Khử Fe2O3 bằng Al D Mg + FeCl2 cho ra MgCl2 + Fe
21/ Đổ x lít dung dịch HCl 0,01M vào x lít dung dịch Ca(OH)2 được dung dịch A. Cho quỳ tím vào dung dịch A, màu
của quỳ tím biến đổi như thế nào?
A Hóa nâu B Không đổi màu C Hóa đỏ D Hóa xanh
22/ Để làm kết tủa lại Al(OH)3 từ dung dịch Na[Al(OH)4], có thể dùng các chất nào cho dưới đây: CO2, HCl, NaOH,
AlCl3, Na2CO3
A CO2, HCl, NaOH B CO2, Na2CO3 C CO2, HCl, AlCl3 D CO2, HCl, Na2CO3
23/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có
thể dùng hóa chất nào sau đây?
A dd HNO3 dư B dd AgNO3 dư C dd FeCl3 dư D dd HCl đặc
24/ Hai trong bốn hóa chất sau: Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br2, dung dịch NH3 để phân biệt Al, Zn, Cu,
Fe2O3 là:
A Dung dịch NaOH, dung dịch NH3. B Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
C Dung dịch HCl, dung dịch NH3 D Nước Br2, dung dịch NaOH.
25/ Cho một đinh sắt vào 1 lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi phản ứng kết thúc được một
dung dịch A với màu xanh đã phai một phần và một chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh sắt ban đầu là
10,4gam. Khối lượng của cây đinh sắt ban đầu là:
A 16,8 gam B 5,6 gam C 8,96 gam D 11,2 gam
26/ Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I là 1,93A. Thời gian điện
phân (với hiệu suất là 100%) là:
1)Để kết tủa hết Ag(t1) 2) Để kết tủa hết Ag và Cu (t2)
Là: A t1 = 500s; t2 = 1500s B t1 = 500s; t2 = 1000s C t1 = 1000s; t2 = 1500s D t1 = 500s; t2 = 1200s
27/ Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Phương pháp đơn giản để có thể loại được tạp chất là:
A Ngâm mẫu Mg vào dung dịch B Cho thêm Fe2(SO4)3 vào dung dịch
C Ngâm mẫu kẽm vào dung dịch. D Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch.
28/ Sau đây điều không đúng là:
A Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
B Nhôm tan được trong dung dịch kiềm
C Nhôm có thể điều chế bằng cách cho kali kim loại tác dụng với nhôm clorua nóng chảy.
D Nhôm hiđroxit là bazơ lưỡng tính
29/ Cho dung dịch các muối: Ba(NO3)2, K2CO3 và Fe2(SO4)3. Dung dịch làm giấy quỳ hóa đỏ, tím, xanh theo thứ tự trên
là:
A Fe2(SO4)3 (đỏ), Ba(NO3)2 (tím), K2CO3 (xanh). B Ba(NO3)2 (đỏ), K2CO3 (tím), Fe2(SO4)3 (xanh)
C K2CO3 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh). D K2CO3 (đỏ), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (xanh)
30/ Trong các câu sau:
a) Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
b) CuO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
c) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3
d) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng.
e) CuSO4 có thể dùng để làm khô khí NH3
Các câu đúng là:
A a, c, d B a, c, e C c, d D a, d

SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 naâng cao
Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 002
=====================================================================
1/ Cho 50gam hỗn hợp gồm 5 oxit kim loại gồm: ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
HCl 4M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A 72gam B 87gam C 67gam D 78,5gam
2/ Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các chất trên là:
A Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
B Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D B, C đúng
3/ Hai trong bốn hóa chất sau: Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br2, dung dịch NH3 để phân biệt Al, Zn, Cu,
Fe2O3 là:
A Nước Br2, dung dịch NaOH. B Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
C Dung dịch HCl, dung dịch NH3 D Dung dịch NaOH, dung dịch NH3.
4/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có
thể dùng hóa chất nào sau đây?
A dd FeCl3 dư B dd AgNO3 dư C dd HCl đặc D dd HNO3 dư
5/ Nhận biết Fe2+, Fe3+ không dùng thuốc thử nào sau đây?
A KMnO4 /H2SO4 B NH3 C NaSCN D H2SO4 loãng
6/ Cho các câu sau :
a) Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 b) Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3
c) Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 d) Cu có khả năng tan trong dung dịch PdCl2
e) Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 h) Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl2
Câu đúng là: A a, h B a, b, c C a, c, h D a, c, d
7/ Để làm kết tủa lại Al(OH)3 từ dung dịch Na[Al(OH)4], có thể dùng các chất nào cho dưới đây: CO2, HCl, NaOH,
AlCl3, Na2CO3
A CO2, HCl, NaOH B CO2, HCl, AlCl3 C CO2, HCl, Na2CO3 D CO2, Na2CO3
8/ Cu(NO3)2 bị lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào tốt nhất để thu được Cu(NO3)2 nguyên chất?
A HCl B NaCl C FeCl2 D Cu
9/ Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 ta thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa X thu được
chất rắn Y. Cho luồng khí hiđro đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A Zn và Al2O3 B ZnO và Al2O3 C Al2O3 D Al và Zn
10/ Đổ x lít dung dịch HCl 0,01M vào x lít dung dịch Ca(OH)2 được dung dịch A. Cho quỳ tím vào dung dịch A, màu
của quỳ tím biến đổi như thế nào?
A Hóa nâu B Hóa xanh C Hóa đỏ D Không đổi màu
11/ Trong các câu sau:
a) Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
b) CuO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
c) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3
d) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng.
e) CuSO4 có thể dùng để làm khô khí NH3
Các câu đúng là:
A a, c, e B a, d C c, d D a, c, d
12/ Cho một đinh sắt vào 1 lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi phản ứng kết thúc được một
dung dịch A với màu xanh đã phai một phần và một chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh sắt ban đầu là
10,4gam. Khối lượng của cây đinh sắt ban đầu là:
A 5,6 gam B 8,96 gam C 16,8 gam D 11,2 gam
13/ Nung một lượng Cu(NO3)2. Sau một thời gian, dừng lại, để nguội thấy khối lượng giảm đi 54gam. Khối lượng
Cu(NO3)2 bị phân hủy là:
A 47 gam B 94 gam C 108 gam D Kết quả khác

14/ Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Phương pháp đơn giản để có thể loại được tạp chất là:
A Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch. B Ngâm mẫu Mg vào dung dịch
C Ngâm mẫu kẽm vào dung dịch. D Cho thêm Fe2(SO4)3 vào dung dịch
15/ Sau đây điều không đúng là:
A Nhôm tan được trong dung dịch kiềm
B Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
C Nhôm có thể điều chế bằng cách cho kali kim loại tác dụng với nhôm clorua nóng chảy.
D Nhôm hiđroxit là bazơ lưỡng tính
16/ Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I là 1,93A. Thời gian điện
phân (với hiệu suất là 100%) là:
1)Để kết tủa hết Ag(t1) 2) Để kết tủa hết Ag và Cu (t2)
Là:
A t1 = 500s; t2 = 1500s B t1 = 500s; t2 = 1000s C t1 = 500s; t2 = 1200s D t1 = 1000s; t2 = 1500s
17/ Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Cu(OH)2. B Al(OH)3, Cu(OH)2 C Fe(OH)3, Cu(OH)2. D Zn(OH)2, Mg(OH)2
18/ Cho biết số hiệu nguyên tử của Crom là 24 . Nguyên tử Crom thuộc chu kỳ mấy? Nhóm mấy? A hay B?(Phân nhóm
chính hay phân nhóm phụ)?
A Chu kỳ 4, nhóm VIB B Chu kỳ 4, nhóm IB C Chu kỳ 3, nhóm VIB D Chu kỳ 3, nhóm IB
19/ Trong nhóm IIA (Từ Be đến Ba) kim loại mất electron khó nhất và kim loại mất electron dễ nhất. Theo thứ tự trên là:
A Be, Ca B Mg, Sr C Mg, Ba D Be, Ba
20/ Để điều chế Fe trong công nghiệp nên dùng phương pháp:
A Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. B Mg + FeCl2 cho ra MgCl2 + Fe
C Điện phân dung dịch FeCl2 D Khử Fe2O3 bằng Al
21/ Hãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K
A K> Mg > Sn > Hg > Cu > Au B Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K
C K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au D K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg
22/ Cho một mẫu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B Có khí màu nâu thoát ra
C Có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ. D Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
23/ Hãy chọn phương án đúng để điều chế nhôm kim loại:
1) Nhiệt phân Al2O3 2) Khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
3) Điện phân nóng chảy Al2O3 khi có mặt của cryolit 4) Điện phân nóng chảy AlCl3
A 1, 2 và 3 B 3 C 1,3 và 4 D 3 và 4
24/ Cho biết số hiệu nguyên tử của Crom là 24. Cho oxit cao nhất của crom (oxit axit, số oxi hóa dương cao nhất của
crom) tác dụng với nước tạo thành axit gì?
A H2Cr2O7 B Hỗn hợp H2CrO4 , H2Cr2O7 C H4Cr2O7 D H2CrO4
25/ Sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là:
A [Ar]3d5 B [Ar]3d64s2 C [Ar]3d6 D [Ar]3d34s2
26/ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là gì?
A Có kết tủa xanh nhạt tạo thành và có khí nâu đỏ sinh ra.
B Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
C Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
D Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành.
27/ Hòa tan 2,16gam oxit kim loại MxOy trong dung dịch HNO3 loãng thấy có 0,224 lít khí NO thoát ra (đktc). Dung dịch
thu được chứa muối M(NO3)3 duy nhất. Công thức phân tử của oxit (Biết trong oxit, M có hóa trị nguyên) là:
A Cu2O B FeO C Fe3O4 D Fe2O3
28/ Cho dung dịch các muối: Ba(NO3)2, K2CO3 và Fe2(SO4)3. Dung dịch làm giấy quỳ hóa đỏ, tím, xanh theo thứ tự trên là:
A Fe2(SO4)3 (đỏ), Ba(NO3)2 (tím), K2CO3 (xanh). B K2CO3 (đỏ), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (xanh)
C K2CO3 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh). D Ba(NO3)2 (đỏ), K2CO3 (tím), Fe2(SO4)3 (xanh)
29/ Có 6 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, HCl, NaCl, Ba(NO3)2, Ba(OH)2.
Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn một chất để nhận biết các chất trên. Đó là:
A Dung dịch AgNO3 B Quỳ tím C Phenolphtalein D Dung dịch Na2HCO3
30/ Cho 4 ion : Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb2+
A Chỉ có Cu2+, Pt2+ B Chỉ có Al3+, Zn2+ C Chỉ có Cu2+ D Chỉ có Al3+

SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 naâng cao
Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 003
=======================================================================
1/ Cho 50gam hỗn hợp gồm 5 oxit kim loại gồm: ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
HCl 4M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A 72gam B 87gam C 78,5gam D 67gam
2/ Cho dung dịch các muối: Ba(NO3)2, K2CO3 và Fe2(SO4)3. Dung dịch làm giấy quỳ hóa đỏ, tím, xanh theo thứ tự trên là:
A K2CO3 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh). B K2CO3 (đỏ), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (xanh)
C Ba(NO3)2 (đỏ), K2CO3 (tím), Fe2(SO4)3 (xanh) D Fe2(SO4)3 (đỏ), Ba(NO3)2 (tím), K2CO3 (xanh).
3/ Cu(NO3)2 bị lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào tốt nhất để thu được Cu(NO3)2 nguyên chất?
A HCl B Cu C FeCl2 D NaCl
4/ Sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là:
A [Ar]3d6 B [Ar]3d64s2 C [Ar]3d34s2 D [Ar]3d5
5/ Để điều chế Fe trong công nghiệp nên dùng phương pháp:
A Mg + FeCl2 cho ra MgCl2 + Fe B Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.
C Khử Fe2O3 bằng Al D Điện phân dung dịch FeCl2
6/ Cho 4 ion : Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+, ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb2+
A Chỉ có Cu2+ B Chỉ có Cu2+, Pt2+ C Chỉ có Al3+ D Chỉ có Al3+, Zn2+
7/ Nung một lượng Cu(NO3)2. Sau một thời gian, dừng lại, để nguội thấy khối lượng giảm đi 54gam. Khối lượng
Cu(NO3)2 bị phân hủy là:
A 108 gam B 94 gam C 47 gam D Kết quả khác
8/ Trong các câu sau:
a) Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
b) CuO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
c) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3
d) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng.
e) CuSO4 có thể dùng để làm khô khí NH3
Các câu đúng là:
A c, d B a, d C a, c, d D a, c, e
9/ Hãy chọn phương án đúng để điều chế nhôm kim loại:
1) Nhiệt phân Al2O3 2) Khử Al2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
3) Điện phân nóng chảy Al2O3 khi có mặt của cryolit 4) Điện phân nóng chảy AlCl3
A 3 B 1,3 và 4 C 3 và 4 D 1, 2 và 3
10/ Để làm kết tủa lại Al(OH)3 từ dung dịch Na[Al(OH)4], có thể dùng các chất nào cho dưới đây: CO2, HCl, NaOH,
AlCl3, Na2CO3
A CO2, HCl, AlCl3 B CO2, HCl, NaOH C CO2, Na2CO3 D CO2, HCl, Na2CO3
11/ Sau đây điều không đúng là:
A Nhôm hiđroxit là bazơ lưỡng tính
B Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
C Nhôm tan được trong dung dịch kiềm
D Nhôm có thể điều chế bằng cách cho kali kim loại tác dụng với nhôm clorua nóng chảy.
12/ Hãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K
A Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K B K> Mg > Sn > Hg > Cu > Au
C K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au D K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg
13/ Cho một mẫu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh B Có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ.
C Có khí màu nâu thoát ra D Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
14/ Trong nhóm IIA (Từ Be đến Ba) kim loại mất electron khó nhất và kim loại mất electron dễ nhất. Theo thứ tự trên là:
A Be, Ba B Be, Ca C Mg, Ba D Mg, Sr
15/ Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Phương pháp đơn giản để có thể loại được tạp chất là:
A Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch. B Cho thêm Fe2(SO4)3 vào dung dịch
C Ngâm mẫu kẽm vào dung dịch. D Ngâm mẫu Mg vào dung dịch
16/ Cho các câu sau :