SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC LP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đ ) MÃ ĐỀ 002
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khi lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gm :
A CaCO3, Na2O B CaO, Na2O C CaCO3, Na2CO3 D CaO, Na2CO3
2/ Sục 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B Ca(HCO3)2 C CaCO3 D Cả A, B, C đều sai
3/ Cho hỗn hợp cha 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và n li p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 3,2 B 9,6 C 4,8 D 6,4
4/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðtách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khi lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch AgNO3 B Dung dịch HNO3 C Dung dịch HCl đặc D Dung dịch FeCl3dư
5/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Al B Mg C Zn D Cu
6/ Cho kim loại Zn tác dng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe3+, Fe2+, Cu2+ B Fe2+, Cu2+, Fe3+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe3+, Cu2+, Fe2+
7/ Dung dịch NH3 hoà tan được hn hp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Mg(OH)2 B Al(OH)3, Cu(OH)2 C Zn(OH)2, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
8/ Chất nào sau đây được sử dng để khử tính cứng của nước?
A Na2CO3. B Cht trao đi ion. C Ca(OH)2. D A, B, C đúng.
9/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chy, đsản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khi bị oxi hóa.
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân nhiệt đ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
C Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
D A, B, C đúng.
10/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe2O3, CuO, BaSO4. B Fe3O4, CuO, BaSO4. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO.
11/ Khi cho mt mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A có khí không màu và kết tủa màu nâu đ B xuất hiện kết tủa màu nâu đ
C xuất hiện kết tủa màu trắng xanh D khí không màu thoát ra
12/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được
V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác đnh V (ml):
A 0,672 ml B 1,344 ml C 0,0672 ml D ðáp án khác
13/ Cho 2 lít dung dịch hn hợp FeCl2 0,1M BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7700s. B 3860s. C 7750s. D 7720s.
14/ các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trongc lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng mt hóa chất làm thuc thđể nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch BaCl2. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(OH)2. D Dung dịch Ba(NO3)2.
15/ Hoà tan hoàn toàn a gam hn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ,cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,63 lít B 3,36 lít C 33,6 lít D 36,3 lít
16/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A khí không màu và kết tủa keo trắng B Tạo kết tủa trắng
C khí không màu D Không hin tượng gì
17/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khi lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 39gam B 39,4gam C 19,7gam D 38,9gam
18/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4 khuấy nhcho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khi ng kim loại Cu sau phản ng là 1,28g. Nồng đ mol/l của dung
dịch CuSO4 là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A 0,1M B 0,05M C 0,12M D 0,08M
19/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
cạn X được 14,03 gam mui khan. Tìm smol axit phản ứng ?
A 0,198 mol B 0,186667 mol C 0,18 mol D 0,08 mol
20/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đi,
thu được một chất rắn là:
A Fe B Fe2O3 C FeO D Fe3O4
21/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2o dung dịch nưc vôi trong cho đến ?
A Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
B Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
C Khônghiện tượng gì
D Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
22/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết
ta thu được sau khi kết thúc phảnng là:
A 12,7gam B 10,77gam C 17,07gam D 8,61gam
23/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
B Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
C Do nhường electron từ nguyên tnày cho nguyên tử khác
D Dùng chung cặp electron
24/ Cho hn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Fe(NO3)2 B HNO3 C Fe(NO3)3 D Cu(NO3)2
25/ Những nh chất vật chung của kim loại nnh dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
c định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mật đ electron tự do B Các ion dương kim loại C Mạng tinh thể kim loại. D Các electron tự do
26/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Ca2+, Al3+. B Na+, Mg2+, Al3+. C Ca2+, Mg2+, Al3+. D K+, Ca2+, Mg2+.
27/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các mui sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Fe B K C Mg D Cu
28/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cạn dung dịch sau phản ng,
thu được 5m gam mui khan. M là kim loi nào sau đây:
A Mg B Al C Fe D Ca
29/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 5 B 8 C 6 D 7
30/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 ln lượt là :
A 7 và < 7 B cả hai đều bằng 7 C >7 và < 7 D 7 và > 7
SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HC – LP 12 chuaån
Thi gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 002
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
A cả hai đều bằng 7 B 7 > 7 C >7 và < 7 D 7 < 7
2/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Các ion dương kim loại B Các electron tự do C Mạng tinh thể kim loại. D Mật độ electron tự do
3/ Các ion nào sau đây đều cấu hình 1s22s22p6 ?
A K+, Ca2+, Mg2+. B Na+, Ca2+, Al3+. C Na+, Mg2+, Al3+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
4/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hp FeCl2 0,1M BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7750s. B 7720s. C 3860s. D7700s.
5/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khi lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe2O3 B Fe C Fe3O4 D FeO
6/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Khônghiện tượng gì
B Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
C Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
7/ Sục 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
8/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết
ta thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 8,61gam B 17,07gam C 12,7gam D 10,77gam
9/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Do nhường electron từ nguyên tnày cho nguyên tử khác
B Dùng chung cặp electron
C Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
D Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
10/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được
V lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác đnh V (ml):
A 1,344 ml B 0,672 ml C 0,0672 ml D ðáp án khác
11/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuc loại phảnng oxi hoá - khử là:
A 5 B 7 C 6 D 8
12/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đi được
rắn B. Rắn B gm :
A CaCO3, Na2O B CaCO3, Na2CO3 C CaO, Na2O D CaO, Na2CO3
13/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các mui sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Cu B Mg C K D Fe
14/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam mui khan. M là kim loi nào sau đây:
A Ca B Fe C Al D Mg
15/ Khi cho mt mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A xuất hiện kết tủa màu nâu đ B xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
C có khí không màu và kết tủa màu nâu đ D khí không màu thoát ra
16/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðtách nhanh Ag ra khi X mà không làm thay đổi
khi lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch FeCl3 B Dung dịch AgNO3dư C Dung dịch HNO3 D Dung dịch HCl đặc
17/ các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chdùng một hóa chất làm thuc thđể nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch Ba(OH)2. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(NO3)2. D Dung dịch BaCl2.
18/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng vi dung dịch HCl vừa đ, cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 33,6 lít B 36,3 lít C 3,36 lít D 3,63 lít
19/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A khí không màu B khí không màu và kết tủa keo trắng
C Không hiện tượng gì D Tạo kết tủa trắng
20/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khi lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 39,4gam B 39gam C 19,7gam D 38,9gam
21/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4 khuấy nhcho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khi ng kim loại Cu sau phản ứng 1,28g. Nồng đ mol/l của dung
dịch CuSO4 là bao nhiêu ?
A 0,12M B 0,05M C 0,1M D 0,08M
22/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm s mol axit phản ứng ?
A 0,18 mol B 0,186667 mol C 0,08 mol D 0,198 mol
23/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc vi kim loại M để ngoài không kẩm. Vậy M là :
A Al B Zn C Cu D
Mg
24/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hp chứa các mui của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe3+, Cu2+, Fe2+ B Cu2+, Fe2+, Fe3+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+
25/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Zn(OH)2, Mg(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
26/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Ca(OH)2. C Na2CO3. D A, B, C đúng.
27/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân nhiệt đ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
C Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
D A, B, C đúng.
28/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe2O3, CuO. B Fe3O4, CuO, BaSO4. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO, BaSO4.
29/ Cho hn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Cu(NO3)2 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)3 D HNO3
30/ Cho hn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 3,2 B 4,8 C 6,4 D 9,6
SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HC – LP 12 chuaån
Thi gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 003
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Khônghiện tượng gì
B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
2/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hp FeCl2 0,1M BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7750s. B 7720s. C 7700s. D 3860s.
3/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðtách nhanh Ag ra khi X mà không làm thay đổi
khi lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch HNO3dư B Dung dịch FeCl3dư C Dung dịch AgNO3dư D Dung dịch HCl đặc
4/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dng vi dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Fe(NO3)3 B HNO3 C Fe(NO3)2 D Cu(NO3)2
5/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các mui sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Fe B Cu C K D Mg
6/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam mui khan. M là kim loi nào sau đây:
A Ca B Mg C Al D Fe
7/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khi lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gm :
A CaCO3, Na2CO3 B CaCO3, Na2O C CaO, Na2CO3 D CaO, Na2O
8/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
A 7 và < 7 B >7 và < 7 C 7 và > 7 D cả hai đều bằng 7
9/ Sục 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
10/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuc loại phảnng oxi hoá - khử là:
A 7 B 8 C 6 D 5
11/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc vi kim loại M để ngoài không kẩm. Vậy M là :
A Zn B Cu CMg D Al
12/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hp chứa các mui của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe2+, Cu2+, Fe3+ B Cu2+, Fe2+, Fe3+ C Fe3+, Cu2+, Fe2+ D Fe3+, Fe2+, Cu2+
13/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Fe(OH)3, Cu(OH)2 C Zn(OH)2, Mg(OH)2 D Zn(OH)2, Cu(OH)2
14/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Na2CO3. B Ca(OH)2. C Chất trao đi ion. D A, B, C đúng.
15/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân nhiệt đ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
C Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khi bị oxi hóa.