
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2010
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
( Đề thi có 30 cu, 02 trang ) Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 004
Họ và tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
A 7 và < 7 B cả hai đều bằng 7 C 7 và > 7 D >7 và < 7
2/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
3/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mạng tinh thể kim loại. B Các electron tự do C Các ion dương kim loại D Mật độ electron tự do
4/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Ca2+, Mg2+, Al3+. B K+, Ca2+, Mg2+. C Na+, Mg2+, Al3+. D Na+, Ca2+, Al3+.
5/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Không có hiện tượng gì
B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
D Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
6/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch HNO3dư B Dung dịch HCl đặc C Dung dịch FeCl3dư D Dung dịch AgNO3dư
7/ Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau
đây:
A Dung dịch Ba(NO3)2. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(OH)2. D Dung dịch BaCl2.
8/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 33,6 lít B 36,3 lít C 3,63 lít D 3,36 lít
9/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A Tạo kết tủa trắng B Có khí không màu
C Không có hiện tượng gì D Có khí không màu và kết tủa keo trắng
10/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 39,4gam B 38,9gam C 19,7gam D 39gam
11/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO4 là bao nhiêu ?
A 0,12M B 0,05M C 0,1M D 0,08M
12/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cô cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm số mol axit phản ứng ?
A 0,18 mol B 0,186667 mol C 0,08 mol D 0,198 mol
13/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 6 B 5 C 7 D 8
14/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 3,2 B 6,4 C 9,6 D 4,8
15/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :

A Fe B Mg C K D Cu
16/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Al B Mg C Ca D Fe
17/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaO, Na2CO3 B CaCO3, Na2O C CaO, Na2O D CaCO3, Na2CO3
18/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe B Fe3O4 C FeO D Fe2O3
19/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,672 ml B 0,0672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
20/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A HNO3 B Fe(NO3)3 C Fe(NO3)2 D Cu(NO3)2
21/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Zn B Al C Cu D
Mg
22/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Cu2+, Fe2+, Fe3+ B Fe3+, Fe2+, Cu2+ C Fe2+, Cu2+, Fe3+ D Fe3+, Cu2+, Fe2+
23/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Fe(OH)3, Cu(OH)2 D Zn(OH)2, Mg(OH)2
24/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Ca(OH)2. B Chất trao đổi ion. C Na2CO3. D A, B, C đúng.
25/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do nào sau đây?
A Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
26/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe3O4, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO, BaSO4.
27/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7700s. B 7720s. C 7750s. D 3860s.
28/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 17,07gam B 8,61gam C 12,7gam D 10,77gam
29/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
B Dùng chung cặp electron
C Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
D Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
30/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ
C có khí không màu thoát ra D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh

SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 chuaån
( Đề thi có 30 câu, 02 trang ) Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 002
Họ và tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Fe B K C Cu D Mg
2/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Al B Fe C Mg D Ca
3/ Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau
đây:
A Dung dịch Ba(NO3)2. B Dung dịch BaCl2. C Dung dịch Ba(OH)2. D Dung dịch NaOH.
4/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,36 lít B 3,63 lít C 33,6 lít D 36,3 lít
5/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A Có khí không màu và kết tủa keo trắng B Tạo kết tủa trắng
C Không có hiện tượng gì D Có khí không màu
6/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 38,9gam B 39,4gam C 19,7gam D 39gam
7/ Cho 1,12g bột Fe và 0,24g bột Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO4 là bao nhiêu ?
A 0,08M B 0,12M C 0,1M D 0,05M
8/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
Cô cạn X được 14,03 gam muối khan. Tìm số mol axit phản ứng ?
A 0,198 mol B 0,18 mol C 0,08 mol D 0,186667 mol
9/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M và FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết
tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 17,07gam B 8,61gam C 10,77gam D 12,7gam
10/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
B Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
C Dùng chung cặp electron
D Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
11/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 4,8 B 3,2 C 6,4 D 9,6
12/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7720s. B 7700s. C 3860s. D 7750s.
13/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
B Không có hiện tượng gì
C Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
14/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :

A có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C có khí không màu thoát ra D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
15/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
A 7 và < 7 B 7 và > 7 C cả hai đều bằng 7 D >7 và < 7
16/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch FeCl3dư B Dung dịch AgNO3dư C Dung dịch HCl đặc D Dung dịch HNO3dư
17/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaCO3, Na2CO3 B CaO, Na2CO3 C CaCO3, Na2O D CaO, Na2O
18/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,0672 ml B 0,672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
19/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 5 B 7 C 6 D 8
20/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe3O4 B Fe2O3 C FeO D Fe
21/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Cu(NO3)2 B Fe(NO3)2 C HNO3 D Fe(NO3)3
22/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A CaCO3 B Ca(HCO3)2 và CaCO3 C Ca(HCO3)2
D Cả A, B, C đều sai
23/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Các ion dương kim loại B Các electron tự do C Mạng tinh thể kim loại. D Mật độ electron tự do
24/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Ca2+, Al3+. B Na+, Mg2+, Al3+. C K+, Ca2+, Mg2+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
25/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Cu B Mg CZn D Al
26/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe3+, Cu2+, Fe2+ B Fe3+, Fe2+, Cu2+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+
27/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Mg(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
28/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Na2CO3. C Ca(OH)2. D A, B, C đúng.
29/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do nào sau đây?
A Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
B Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
30/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A FeO, CuO, Al2O3. B Fe2O3, CuO. C Fe3O4, CuO, BaSO4. D Fe2O3, CuO, BaSO4.

SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 chuaån
( Đề thi có 30 câu, 02 trang ) Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 003
Họ và tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,672 ml B 0,0672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
2/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Fe B K C Mg D Cu
3/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Al B Fe C Ca D Mg
4/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ B có khí không màu thoát ra
C xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
5/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 5 B 6 C 8 D 7
6/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A CaCO3 B Ca(HCO3)2 và CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
7/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mạng tinh thể kim loại. B Mật độ electron tự do
C Các ion dương kim loại D Các electron tự do
8/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Mg2+, Al3+. B Na+, Ca2+, Al3+. C K+, Ca2+, Mg2+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
9/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Mg B Cu CZn D Al
10/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe2+, Cu2+, Fe3+ B Fe3+, Cu2+, Fe2+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Cu2+, Fe2+, Fe3+
11/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Fe(OH)3, Cu(OH)2 C Zn(OH)2, Mg(OH)2 D Zn(OH)2, Cu(OH)2
12/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Na2CO3. C Ca(OH)2. D A, B, C đúng.
13/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do nào sau đây?
A Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
14/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe2O3, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C Fe3O4, CuO, BaSO4. D FeO, CuO, Al2O3.
15/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaO, Na2CO3 B CaO, Na2O C CaCO3, Na2O D CaCO3, Na2CO3