SGIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2010
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LP 12 chuẩn
( Đề thi có 30 cu, 02 trang ) Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) ĐỀ 004
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần t là :
A 7 và < 7 B cả hai đều bằng 7 C 7 và > 7 D >7 và < 7
2/ Sc 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
3/ Những tính chất vật chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bi yếu tố nào sau đây?
A Mạng tinh thể kim loại. B Các electron tự do C Các ion dương kim loại D Mật độ electron tự do
4/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Ca2+, Mg2+, Al3+. B K+, Ca2+, Mg2+. C Na+, Mg2+, Al3+. D Na+, Ca2+, Al3+.
5/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Không có hiện tượng gì
B Ban đu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
D Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
6/ Cho hỗn hp bột X gm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðtách nhanh Ag ra khi X mà không làm thay đổi
khi lượngthể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch HNO3 B Dung dịch HCl đặc C Dung dịch FeCl3dư D Dung dịch AgNO3dư
7/ các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bmất nhãn. Nếu chỉ dùng mt hóa chất làm thuc thử đnhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau
đây:
A Dung dịch Ba(NO3)2. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(OH)2. D Dung dịch BaCl2.
8/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đ, cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 33,6 lít B 36,3 lít C 3,63 lít D 3,36 lít
9/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A Tạo kết tủa trắng B khí không màu
C Không có hiện tượng gì D khí không màu và kết tủa keo trắng
10/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khi lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 39,4gam B 38,9gam C 19,7gam D 39gam
11/ Cho 1,12g bt Fe và 0,24g bt Mg tác dng với 250ml dung dịch CuSO4 khuy nhcho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khi lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng đmol/l của dung dịch
CuSO4 là bao nhiêu ?
A 0,12M B 0,05M C 0,1M D 0,08M
12/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,02 mol khí NO.
cạn X được 14,03 gam mui khan. Tìm s mol axit phản ứng ?
A 0,18 mol B 0,186667 mol C 0,08 mol D 0,198 mol
13/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 6 B 5 C 7 D 8
14/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn li p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 3,2 B 6,4 C 9,6 D 4,8
15/ Điện phân hỗn hp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Fe B Mg C K D Cu
16/ a tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Al B Mg C Ca D Fe
17/ Hn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaO, Na2CO3 B CaCO3, Na2O C CaO, Na2O D CaCO3, Na2CO3
18/ Khi nung hỗn hp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đi,
thu được một chất rắn là:
A Fe B Fe3O4 C FeO D Fe2O3
19/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít khí NO điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,672 ml B 0,0672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
20/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A HNO3 B Fe(NO3)3 C Fe(NO3)2 D Cu(NO3)2
21/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không kẩm. Vậy M là :
A Zn B Al C Cu D
Mg
22/ Cho kim loại Zn tác dụng vi hỗn hp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phảnng là :
A Cu2+, Fe2+, Fe3+ B Fe3+, Fe2+, Cu2+ C Fe2+, Cu2+, Fe3+ D Fe3+, Cu2+, Fe2+
23/ Dung dịch NH3 hoà tan được hn hợp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Fe(OH)3, Cu(OH)2 D Zn(OH)2, Mg(OH)2
24/ Chất nào sau đây được sử dụng để khửnh cứng của nước?
A Ca(OH)2. B Chất trao đi ion. C Na2CO3. D A, B, C đúng.
25/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong qtrình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do o sau đây?
A Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vnhôm nóng chy khi bị oxi hóa.
C Làm giảm nhiệt đnóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân nhit độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
26/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khi lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe3O4, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO, BaSO4.
27/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hp FeCl2 0,1M BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7700s. B 7720s. C 7750s. D 3860s.
28/ Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 0,1M FeCl2 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết
ta thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 17,07gam B 8,61gam C 12,7gam D 10,77gam
29/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Các electron tự do gắn các ion dương kim loại vi nhau
B Dùng chung cặp electron
C Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên t khác
D Lc hút tĩnh điện gia các ion dương và các ion âm
30/ Khi cho mt mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xy ra là :
A xuất hiện kết tủa màu nâu đ B khí không màu và kết tủa màu nâu đ
C khí không màu thoát ra D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HC – LP 12 chuaån
( Đề thi 30 câu, 02 trang ) Thi gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) ĐỀ 002
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Điện phân hỗn hp dung dịch các mui sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Fe B K C Cu D Mg
2/ a tan hết m gam mt kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Al B Fe C Mg D Ca
3/ các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bmất nhãn. Nếu chỉ dùng mt hóa chất làm thuc thử đnhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau
đây:
A Dung dịch Ba(NO3)2. B Dung dịch BaCl2. C Dung dịch Ba(OH)2. D Dung dịch NaOH.
4/ Hoà tan hoàn toàn a gam hn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đ, cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,36 lít B 3,63 lít C 33,6 lít D 36,3 lít
5/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A khí không màu và kết tủa keo trắng B To kết tủa trắng
C Không có hiện tượng gì D khí không màu
6/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 c dng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ng,
khi lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 38,9gam B 39,4gam C 19,7gam D 39gam
7/ Cho 1,12g bt Fe và 0,24g bt Mg tác dụng với 250ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dung
dịch mất màu xanh. Nhận thấy khi lượng kim loại Cu sau phản ứng là 1,28g. Nồng đmol/l của dung dịch
CuSO4 là bao nhiêu ?
A 0,08M B 0,12M C 0,1M D 0,05M
8/ Hòa tan hết 4,55 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 0,02 mol kNO.
cạn X được 14,03 gam mui khan. Tìm s mol axit phản ứng ?
A 0,198 mol B 0,18 mol C 0,08 mol D 0,186667 mol
9/ Cho 100 ml dung dịch gm MgCl2 0,1M FeCl2 0,2M tác dng với dung dịch AgNO3 dư. Lượng kết
ta thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A 17,07gam B 8,61gam C 10,77gam D 12,7gam
10/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Các electron tự do gắn các ion dương kim loại vi nhau
B Lc hút tĩnh điện gia các ion dương và các ion âm
C Dùng chung cặp electron
D Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên t khác
11/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn li p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 4,8 B 3,2 C 6,4 D 9,6
12/ Cho 2 lít dung dịch hỗn hp FeCl2 0,1M BaCl2 0,2M (dung dịch X). Điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện là 5A đến khi hết ion kim loại bám trên catot thì thời gian điện phân là bao nhiêu ?
A 7720s. B 7700s. C 3860s. D 7750s.
13/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
B Không có hiện tượng gì
C Ban đu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
14/ Khi cho mt mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xy ra là :
A khí không màu và kết tủa màu nâu đ B xuất hiện kết tủa màu nâu đ
C khí không màu thoát ra D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
15/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lưt là :
A 7 và < 7 B 7 và > 7 C cả hai đều bằng 7 D >7 < 7
16/ Cho hỗn hợp bt X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ð tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khi lượngthể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch FeCl3dư B Dung dịch AgNO3dư C Dung dịch HCl đặc D Dung dịch HNO3dư
17/ Hn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaCO3, Na2CO3 B CaO, Na2CO3 C CaCO3, Na2O D CaO, Na2O
18/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít khí NO điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,0672 ml B 0,672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
19/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 5 B 7 C 6 D 8
20/ Khi nung hỗn hp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đi,
thu được một chất rắn là:
A Fe3O4 B Fe2O3 C FeO D Fe
21/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Cu(NO3)2 B Fe(NO3)2 C HNO3 D Fe(NO3)3
22/ Sục 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các mui sau :
A CaCO3 B Ca(HCO3)2 và CaCO3 C Ca(HCO3)2
D CA, B, C đều sai
23/ Những tính chất vật chung ca kim loại như tính dẻo, nh dẫn điện, tính dẫn nhit, ánh kim được c
định bi yếu tố nào sau đây?
A Các ion dương kim loại B Các electron t do C Mạng tinh thể kim loại. D Mật đ electron tự do
24/ Các ion nào sau đây đều cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Ca2+, Al3+. B Na+, Mg2+, Al3+. C K+, Ca2+, Mg2+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
25/ Sắt bị ăn mòn điệna khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không kẩm. Vậy M là :
A Cu B Mg CZn D Al
26/ Cho kim loại Zn tác dụng vi hỗn hp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phảnng là :
A Fe3+, Cu2+, Fe2+ B Fe3+, Fe2+, Cu2+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+
27/ Dung dịch NH3 hoà tan được hn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Mg(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
28/ Chất nào sau đây được sử dụng để khửnh cứng của nước?
A Chất trao đi ion. B Na2CO3. C Ca(OH)2. D A, B, C đúng.
29/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong qtrình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do o sau đây?
A Tạo một lớp ngăn cách để bảo vnhôm nóng chy khi bị oxi hóa.
B Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
C Làm giảm nhiệt đnóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân nhit độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
30/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khi lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A FeO, CuO, Al2O3. B Fe2O3, CuO. C Fe3O4, CuO, BaSO4. D Fe2O3, CuO, BaSO4.
SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HC – LP 12 chuaån
( Đề thi 30 câu, 02 trang ) Thi gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 003
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Cho 6 gam Cu kim loại tác dng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được V
lít khí NO điều kiện tiêu chuẩn. Xác định V (ml):
A 0,672 ml B 0,0672 ml C 1,344 ml D ðáp án khác
2/ Điện phân hn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Fe B K C Mg D Cu
3/ a tan hết m gam mt kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Al B Fe C Ca D Mg
4/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A khí không màu và kết tủa màu nâu đ B khí không màu thoát ra
C xuất hiện kết tủa màu nâu đ D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
5/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 5 B 6 C 8 D 7
6/ Sc 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A CaCO3 B Ca(HCO3)2 và CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
7/ Những tính chất vật chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bi yếu tố nào sau đây?
A Mạng tinh thể kim loại. B Mật đ electron tự do
C c ion dương kim loại D Các electron tự do
8/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Mg2+, Al3+. B Na+, Ca2+, Al3+. C K+, Ca2+, Mg2+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
9/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Mg B Cu CZn D Al
10/ Cho kim loại Zn tác dụng vi hỗn hp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phảnng là :
A Fe2+, Cu2+, Fe3+ B Fe3+, Cu2+, Fe2+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Cu2+, Fe2+, Fe3+
11/ Dung dịch NH3 hoà tan được hn hợp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Fe(OH)3, Cu(OH)2 C Zn(OH)2, Mg(OH)2 D Zn(OH)2, Cu(OH)2
12/ Chất nào sau đây được sử dụng để khửnh cứng của nước?
A Chất trao đi ion. B Na2CO3. C Ca(OH)2. D A, B, C đúng.
13/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong qtrình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí
do o sau đây?
A Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chy khi bị oxi hóa.
C Làm giảm nhiệt đnóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân nhit độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
14/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khi lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe2O3, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C Fe3O4, CuO, BaSO4. D FeO, CuO, Al2O3.
15/ Hn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaO, Na2CO3 B CaO, Na2O C CaCO3, Na2O D CaCO3, Na2CO3