SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC LP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đ ) MÃ ĐỀ 001
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Cho hỗn hợp cha 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và n li p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 9,6 B 4,8 C 3,2 D 6,4
2/ các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt b mất nhãn. Nếu chỉ dùng mt hóa chất làm thuc thđể nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch Ba(OH)2. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(NO3)2. D Dung dịch BaCl2.
3/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng vi dung dịch HCl vừa đ, cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,36 lít B 33,6 lít C 3,63 lít D 36,3 lít
4/ Hin tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A khí không màu B Không hin tượng gì
C khí không màu và kết tủa keo trắng D Tạo kết tủa trắng
5/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khi lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 38,9gam B 19,7gam C 39gam D 39,4gam
6/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 ktc)
thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø:
A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít
7/ : Khöû hoaøn toaøn 17,6(g) hn hôïp goàm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khi
ôïng Fe thu ñöôïc laø:
A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g
8/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðtách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khi lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch HCl đặc B Dung dịch AgNO3 dư C Dung dịch FeCl3D Dung dịch HNO3 dư
9/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vaøo dung dòch HNO3 , noùng thì thu ñöôïc 22,4 lít khí maøu naâu.
Neáu thay HNO3 bng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng t theå tích khí SO2 laø:
A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6t
10/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
B Do nhường electron từ nguyên tnày cho nguyên tử khác
C Dùng chung cặp electron
D Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
11/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các mui sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A K B Mg C Fe D Cu
12/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam mui khan. M là kim loại nào sau đây:
A Fe B Mg C Ca D Al
13/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 ln lượt là :
A 7 và < 7 B >7 và < 7 C cả hai đều bằng 7 D 7 > 7
14/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2o dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
D Khônghiện tượng gì
15/ Sc 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phảnng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
16/ Khi cho mt mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A xut hiện kết tủa màu trắng xanh B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C có khí không màu thoát ra D có khí không màu kết tủa màu nâu đ
17/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc vi kim loại M để ngoài không kẩm. Vậy M là :
A Zn B Mg C Cu D Al
18/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hp chứa các mui của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe3+, Cu2+, Fe2+ B Cu2+, Fe2+, Fe3+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+
19/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Mg(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
20/ Chất nào sau đây được sử dụng để khửnh cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Ca(OH)2. C Na2CO3. D A, B, C đúng.
21/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân nhiệt đ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
22/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe2O3, CuO, BaSO4. B FeO, CuO, Al2O3. C Fe2O3, CuO. D Fe3O4, CuO, BaSO4.
23/ Cho tng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuc loại phảnng oxi hoá - khử là:
A 6 B 8 C 7 D 5
24/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đi,
thu được một chất rắn là:
A Fe B Fe3O4 C FeO D Fe2O3
25/ Những nh chất vật lí chung của kim loại ntính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
c định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mật đ electron tự do B Các electron tự do C Mạng tinh thkim loại. D c ion ơng kim lo
ại
26/ Các ion nào sau đây đều cấu hình 1s22s22p6 ?
A K+, Ca2+, Mg2+. B Na+, Mg2+, Al3+. C Na+, Ca2+, Al3+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
27/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 v2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø :
A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol
28/ Hỗn hp rắn A gm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lưng không đổi được
rắn B. Rắn B gm :
A CaO, Na2CO3 B CaCO3, Na2CO3 C CaO, Na2O D CaCO3, Na2O
29/ Cho hn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A HNO3 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)3 D Cu(NO3)2
30/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hoãn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe3O4 ,
Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa
m laø:
A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08
SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HC – LP 12 chuaån
Thi gian : 45 phuùt ( khoâng kphaùt ñeà ) ĐỀ 002
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không kđến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A FeO B Fe C Fe3O4 D Fe2O3
2/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
A 7 và > 7 B cả hai đều bằng 7 C 7 và < 7 D >7 và < 7
3/ các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng mt hóa chất làm thuc thđể nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch Ba(OH)2. B Dung dịch BaCl2. C Dung dịch Ba(NO3)2.D Dung dịch NaOH.
4/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng vi dung dịch HCl vừa đ, cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,63 lít B 33,6 lít C 36,3 lít D 3,36 lít
5/ Hin tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A khí không màu B Không hin tượng gì
C Tạo kết tủa trắng D khí không màu và kết tủa keo trắng
6/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khi lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 39gam B 38,9gam C 39,4gam D 19,7gam
7/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 ktc)
thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø:
A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít
8/ Khöû hoaøn ton 17,6(g) hn ïp gm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khi
ôïng Fe thu ñöôïc laø:
A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g
9/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Khônghiện tượng gì
B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
D Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
10/ Cho hn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)3 C Cu(NO3)2 D HNO3
11/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vo dung dòch HNO3 , noùng tthu ñöôïc 22,4 lít kmaøu
naâu. Neáu thay HNO3 bng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thì theå tích khí SO2 laø:
A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6t
12/ Cho hn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 6,4 B 3,2 C 9,6 D 4,8
13/ Khi cho mt mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A có khí không màu và kết tủa màu nâu đ B xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
C xuất hiện kết tủa màu nâu đ D khí không màu thoát ra
14/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc vi kim loại M để ngoài không kẩm. Vậy M là :
A Zn B Al C Mg D Cu
15/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hp chứa các mui của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe2+, Cu2+, Fe3+ B Fe3+, Cu2+, Fe2+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe3+, Fe2+, Cu2+
16/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hp nào sau đây?
A Fe(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Zn(OH)2, Mg(OH)2
17/ Chất nào sau đây được sử dụng để khửnh cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Na2CO3. C Ca(OH)2. D A, B, C đúng.
18/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng đ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Làm giảm nhiệt đ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt đ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng.
C Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khi bị oxi hóa.
D A, B, C đúng.
19/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe3O4, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO, BaSO4.
20/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các mui sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Fe B Mg C Cu D K
21/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam mui khan. M là kim loại nào sau đây:
A Ca B Al C Fe D Mg
22/ Hỗn hp rắn A gm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lưng không đổi được
rắn B. Rắn B gm :
A CaCO3, Na2O B CaO, Na2O C CaO, Na2CO3 D CaCO3, Na2CO3
23/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 v2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø :
A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol
24/ Cho tng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuc loại phảnng oxi hoá - khử là:
A 7 B 8 C 5 D 6
25/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe3O4 ,
Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa
m laø:
A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08
26/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Do nhường electron từ nguyên tnày cho nguyên tử khác
B Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
C Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
D Dùng chung cặp electron
27/ Sc 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phảnng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 và CaCO3 D Cả A, B, C đều sai
28/ Những nh chất vật lí chung của kim loại ntính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
c định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mật đ electron tự do B Các ion dương kim loại C Mạng tinh thể kim loại. D Các electron tdo
29/ Các ion nào sau đây đều cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Ca2+, Al3+. B Na+, Mg2+, Al3+. C Ca2+, Mg2+, Al3+. D K+, Ca2+, Mg2+.
30/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðtách nhanh Ag ra khi X mà không làm thay đi
khi lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch AgNO3 dư B Dung dịch FeCl3 C Dung dịch HNO3 D Dung dịch HCl đặc
SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HC – LP 12 chuaån
Thi gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) ĐỀ 003
Hvà tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
B Khônghiện tượng gì
C Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
D Xuất hiện kết ta trắng, kết tủa này không tan
2/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðtách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khi lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch FeCl3 B Dung dịch HNO3 C Dung dịch HCl đặc D Dung dịch AgNO3dư
3/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A có khí không màu và kết tủa màu nâu đ B xuất hiện kết tủa màu nâu đ
C có khí không màu thoát ra D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
4/ Cho hỗn hợp cha 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và n li p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 4,8 B 3,2 C 6,4 D 9,6
5/ Những tính chất vật lí chung ca kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Các electron tự do B Các ion dương kim loại C Mật độ electron tự do D Mạng tinh thể kim loại.
6/ Các ion nào sau đây đều cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Mg2+, Al3+. B K+, Ca2+, Mg2+. C Na+, Ca2+, Al3+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
7/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 ktc)
thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø:
A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít
8/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Dùng chung cặp electron
B Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
C Các electron tự do gắn các ion dương kim loại vi nhau
D Do nhường electron từ nguyên tnày cho nguyên tử khác
9/ Sục 8,96 lit CO2ktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 B Ca(HCO3)2 và CaCO3 C CaCO3 D Cả A, B, C đều sai
10/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các mui sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
o Catot là :
A Cu B K C Mg D Fe
11/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, ri cạn dung dịch sau phảnng,
thu được 5m gam mui khan. M là kim loại nào sau đây:
A Mg B Fe C Al D Ca
12/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc vi kim loại M để ngoài không kẩm. Vậy M là :
A Cu B Mg CZn D Al
13/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hp chứa các mui của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thtự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe3+, Fe2+, Cu2+ B Fe2+, Cu2+, Fe3+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe3+, Cu2+, Fe2+
14/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Mg(OH)2 C Zn(OH)2, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
15/ Chất nào sau đây được sử dụng để khửnh cứng của nước?
A Ca(OH)2. B Chất trao đổi ion. C Na2CO3. D A, B, C đúng.
16/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?