
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THPT Trưng Vương Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề ) MÃ ĐỀ 001
Họ và tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 9,6 B 4,8 C 3,2 D 6,4
2/ Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch Ba(OH)2. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(NO3)2. D Dung dịch BaCl2.
3/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,36 lít B 33,6 lít C 3,63 lít D 36,3 lít
4/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A Có khí không màu B Không có hiện tượng gì
C Có khí không màu và kết tủa keo trắng D Tạo kết tủa trắng
5/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 38,9gam B 19,7gam C 39gam D 39,4gam
6/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 (ñktc)
thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø:
A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít
7/ : Khöû hoaøn toaøn 17,6(g) hoãn hôïp goàm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khoái
löôïng Fe thu ñöôïc laø:
A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g
8/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch HCl đặc B Dung dịch AgNO3 dư C Dung dịch FeCl3 dư D Dung dịch HNO3 dư
9/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vaøo dung dòch HNO3 , noùng thì thu ñöôïc 22,4 lít khí maøu naâu.
Neáu thay HNO3 baèng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thì theå tích khí SO2 laø:
A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6lít
10/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
B Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
C Dùng chung cặp electron
D Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
11/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A K B Mg C Fe D Cu
12/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Fe B Mg C Ca D Al
13/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
A 7 và < 7 B >7 và < 7 C cả hai đều bằng 7 D 7 và > 7
14/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay

D Không có hiện tượng gì
15/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 D Cả A, B, C đều sai
16/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A xuất hiện kết tủa màu trắng xanh B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C có khí không màu thoát ra D có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ
17/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Zn B Mg C Cu D Al
18/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe3+, Cu2+, Fe2+ B Cu2+, Fe2+, Fe3+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+
19/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Zn(OH)2, Mg(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
20/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Ca(OH)2. C Na2CO3. D A, B, C đúng.
21/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng.
D A, B, C đúng.
22/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe2O3, CuO, BaSO4. B FeO, CuO, Al2O3. C Fe2O3, CuO. D Fe3O4, CuO, BaSO4.
23/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 6 B 8 C 7 D 5
24/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A Fe B Fe3O4 C FeO D Fe2O3
25/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mật độ electron tự do B Các electron tự do C Mạng tinh thể kim loại. D Các ion dương kim lo
ại
26/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A K+, Ca2+, Mg2+. B Na+, Mg2+, Al3+. C Na+, Ca2+, Al3+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
27/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 vaø 2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø :
A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol
28/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaO, Na2CO3 B CaCO3, Na2CO3 C CaO, Na2O D CaCO3, Na2O
29/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A HNO3 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)3 D Cu(NO3)2
30/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hoãn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe3O4 ,
Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa
m laø:
A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08

SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 chuaån
Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 002
Họ và tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được một chất rắn là:
A FeO B Fe C Fe3O4 D Fe2O3
2/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là :
A 7 và > 7 B cả hai đều bằng 7 C 7 và < 7 D >7 và < 7
3/ Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng
biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào
sau đây:
A Dung dịch Ba(OH)2. B Dung dịch BaCl2. C Dung dịch Ba(NO3)2.D Dung dịch NaOH.
4/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2
(ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b
gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là:
A 3,63 lít B 33,6 lít C 36,3 lít D 3,36 lít
5/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là :
A Có khí không màu B Không có hiện tượng gì
C Tạo kết tủa trắng D Có khí không màu và kết tủa keo trắng
6/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là :
A 39gam B 38,9gam C 39,4gam D 19,7gam
7/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 (ñktc)
thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø:
A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít
8/ Khöû hoaøn toaøn 17,6(g) hoãn hôïp goàm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khoái
löôïng Fe thu ñöôïc laø:
A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g
9/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Không có hiện tượng gì
B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
D Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
10/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa
một chất tan. Chất tan đó là :
A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)3 C Cu(NO3)2 D HNO3
11/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vaøo dung dòch HNO3 , noùng thì thu ñöôïc 22,4 lít khí maøu
naâu. Neáu thay HNO3 baèng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thì theå tích khí SO2 laø:
A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6lít
12/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 6,4 B 3,2 C 9,6 D 4,8
13/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ B xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
C xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ D có khí không màu thoát ra
14/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Zn B Al C Mg D Cu

15/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe2+, Cu2+, Fe3+ B Fe3+, Cu2+, Fe2+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe3+, Fe2+, Cu2+
16/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Fe(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Zn(OH)2, Mg(OH)2
17/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Chất trao đổi ion. B Na2CO3. C Ca(OH)2. D A, B, C đúng.
18/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?
A Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng.
C Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
D A, B, C đúng.
19/ Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong
không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A Fe3O4, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO, BaSO4.
20/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Fe B Mg C Cu D K
21/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Ca B Al C Fe D Mg
22/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được
rắn B. Rắn B gồm :
A CaCO3, Na2O B CaO, Na2O C CaO, Na2CO3 D CaCO3, Na2CO3
23/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 vaø 2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø :
A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol
24/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A 7 B 8 C 5 D 6
25/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hoãn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe3O4 ,
Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa
m laø:
A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08
26/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
B Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
C Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
D Dùng chung cặp electron
27/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 và CaCO3 D Cả A, B, C đều sai
28/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được
xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A Mật độ electron tự do B Các ion dương kim loại C Mạng tinh thể kim loại. D Các electron tự do
29/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Ca2+, Al3+. B Na+, Mg2+, Al3+. C Ca2+, Mg2+, Al3+. D K+, Ca2+, Mg2+.
30/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch AgNO3 dư B Dung dịch FeCl3 dư C Dung dịch HNO3 dư D Dung dịch HCl đặc

SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 chuaån
Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 003
Họ và tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : ....................
1/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ?
A Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
B Không có hiện tượng gì
C Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan
2/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi
khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A Dung dịch FeCl3dư B Dung dịch HNO3dư C Dung dịch HCl đặc D Dung dịch AgNO3dư
3/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là :
A có khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
C có khí không màu thoát ra D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh
4/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là :
A 4,8 B 3,2 C 6,4 D 9,6
5/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác
định bởi yếu tố nào sau đây?
A Các electron tự do B Các ion dương kim loại C Mật độ electron tự do D Mạng tinh thể kim loại.
6/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ?
A Na+, Mg2+, Al3+. B K+, Ca2+, Mg2+. C Na+, Ca2+, Al3+. D Ca2+, Mg2+, Al3+.
7/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 (ñktc)
thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø:
A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít
8/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do :
A Dùng chung cặp electron
B Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
C Các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau
D Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
9/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau :
A Ca(HCO3)2 B Ca(HCO3)2 và CaCO3 C CaCO3 D Cả A, B, C đều sai
10/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim loại đầu tiên bám
vào Catot là :
A Cu B K C Mg D Fe
11/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được 5m gam muối khan. M là kim loại nào sau đây:
A Mg B Fe C Al D Ca
12/ Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là :
A Cu B Mg CZn D Al
13/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu2+, thứ tự ion ưu tiên
phản ứng là :
A Fe3+, Fe2+, Cu2+ B Fe2+, Cu2+, Fe3+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe3+, Cu2+, Fe2+
14/ Dung dịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây?
A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Mg(OH)2 C Zn(OH)2, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2
15/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A Ca(OH)2. B Chất trao đổi ion. C Na2CO3. D A, B, C đúng.
16/ Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì
lí do nào sau đây?