Họ và tên : ……………………………………….. Lớp : ………………………………………………

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

B). Con lắc bằng chì. A). Con lắc bằng nhôm. C). Con lắc bằng gỗ D). Cả 3

B). Lực hồi phục F = - k x . D). A). Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ). C). Hợp lực F = -k x + m g.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 001 1). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? trở về VTCB cùng 1 lúc.A. 2). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là : Trọng lực P = m g. 3). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị 2 m/s2 Vận tốc

A). v =  1,2m/s. C). v =  1,6m/s B). v =  1,4m/s D). A.v =

A). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng D). Li độ C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.

A). Khi vật qua vị trí biên âm. B). Vật qua VTCB ngược chiều D). Vật C). Khi vật qua vị trí biên dương.

B). -2 cm và 0 cm/s. C). 2 cm và -2π √3 cm/s. D). 2 cm

.Khi vận tốc của vật v = -

cmt (

cos

20

10

x

)

C). x =0. B). x = 35 D). x cm. .

cm5

trí cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = của vật khi qua vị trí cân bằng là:  1m/s 4). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? 0 bằng 0 khi vận tốc bằng 0. 5). Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acos t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây. dương quỹ đạo. qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. 6). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là A). 2 cm và 2π √3 cm/s. và 0 cm/s. 7). Một vật dao động điều hoà theo pt: 100cm/s thì vật có ly độ là: cm6 = A). x = .

x

15

cos(

20

t  

)

 6

8). Một vật dao động điều hoà với pt: cm. Li độ của vật ở thời

điểm t = 0,3(s) là:

3 2

A). x = - 15 cm . B). x = +7,5cm. C). x = - 7,5cm. D). x =

3 2

+15 cm.

A). giảm 0,004 s. B). giảm 0,002 s. C). tăng 0,002 s. D). tăng

A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại. B). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. C). bằng

9). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ 0,004 s. 10). Năng lượng của một vật dao động điều hoà thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D). tỉ lệ với biên độ dao động.

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

B). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi A). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D). Li độ

A). 2 cm và 2π √3 cm/s. B). 2 cm và 0 cm/s. C). -2 cm và 0 cm/s. D). 2 cm

x

15

sin(

20

t  

)

B). Khi vật qua vị trí biên dương. A). Khi vật qua vị trí biên âm. C). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Vật I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 002 1). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? phục lớn nhất. bằng 0 khi gia tốc bằng 0 2). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là và -2π √3 cm/s. 3). Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acos t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây. qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo.

 6

4). Một vật dao động điều hoà với pt: cm. Li độ của vật ở thời

điểm t = 0,3(s) là:

3 2

A). x = +7,5cm. B). x = +15 cm. C). x = - 7,5cm. D). x = -

3 2

15 cm .

B). Con lắc bằng gỗ A). Con lắc bằng chì. C). Con lắc bằng nhôm. D). Cả 3

5). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? trở về VTCB cùng 1 lúc.A. 6). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị 2 m/s2 Vận tốc

A). v =  1,4m/s B). v =  1,2m/s. C). A.v =  1m/s D). v =

.Khi vận tốc của vật v = -

cmt (

cos

20

10

x

)

trí cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = của vật khi qua vị trí cân bằng là:  1,6m/s 7). Một vật dao động điều hoà theo pt: 100cm/s thì vật có ly độ là:

cm5

. cm. 35 D). x = C). x = B). x =0.

A). x = .

A). tăng 0,004 s. C). tăng 0,002 s. B). giảm 0,002 s. D). giảm

A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại.

B). tỉ lệ với biên độ dao động. C). bằng thế năng của vật khi vật D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

cm6 8). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ 0,004 s. 9). Năng lượng của một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng. 10). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là : A). Hợp lực F = -k x + m g. B). Trọng lực P = m g. C). Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ). D). Lực hồi phục F = - k x .

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

A). Khi vật qua vị trí biên dương. B). Vật qua VTCB ngược chiều C). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. D). Khi

x

10

cos

20

cmt (

)

B). 2 cm và 0 cm/s. A). 2 cm và -2π √3 cm/s. C). 2 cm và 2π √3 cm/s. D). -2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 003 1). Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây. dương quỹ đạo. vật qua vị trí biên âm. 2). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là cm và 0 cm/s.

.Khi vận tốc của vật v = -

. cm. D). x 35 B). x = C). x =0.

cm5

A). x = .

A). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. C). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng D). Vận

A). tăng 0,004 s. B). giảm 0,004 s. C). giảm 0,002 s. D). tăng

A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại.

B). tỉ lệ với biên độ dao động. C). bằng thế năng của vật khi vật D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

B). Trọng lực P = m g. A). Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ). C). Lực hồi phục F = - k x . D). Hợp

3). Một vật dao động điều hoà theo pt: 100cm/s thì vật có ly độ là: cm6 = 4). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? 0 tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. 5). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ 0,002 s. 6). Năng lượng của một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng. 7). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là : lực F = -k x + m g. 8). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.

B). Con lắc bằng gỗ A). Con lắc bằng chì. C). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A. D). Con

Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? lắc bằng nhôm. 9). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị 2 m/s2 Vận tốc

x

15

sin(

20

t  

)

B). v =  1,4m/s A). v =  1,6m/s C). A.v =  1m/s D). v = trí cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = của vật khi qua vị trí cân bằng là:  1,2m/s.

 6

10). Một vật dao động điều hoà với pt: cm. Li độ của vật ở thời

điểm t = 0,3(s) là:

3 2

3 2

A). x = +15 cm. B). x = +7,5cm. C). x = - 15 cm . D). x = -

7,5cm.

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

A). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng D). Li độ C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.

x

15

sin(

20

t  

)

B). Trọng lực P = m g. A). Lực hồi phục F = - k x . C). Hợp lực F = -k x + m g. D). Lực I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 004 1). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? 0 bằng 0 khi vận tốc bằng 0. 2). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là : đàn hồi F = k ( Δl0 + x ).

 6

3). Một vật dao động điều hoà với pt: cm. Li độ của vật ở thời

điểm t = 0,3(s) là:

3 2

A). x = +7,5cm. B). x = - 15 cm . C). x = - 7,5cm. D). x =

3 2

+15 cm.

4). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị 2 m/s2 Vận tốc

D). v = A). v =  1,6m/s C). v =  1,4m/s B). A.v =  1m/s

A). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. B). Khi vật qua vị trí biên dương. C). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Khi

B). Con lắc bằng chì. C). Con lắc bằng nhôm. D). Con

C). giảm 0,004 s. B). tăng 0,002 s. A). tăng 0,004 s. D). giảm trí cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = của vật khi qua vị trí cân bằng là:  1,2m/s. 5). Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây. vật qua vị trí biên âm. 6). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? A). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A. lắc bằng gỗ 7). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ 0,002 s.

B). 2 cm và -2π √3 cm/s. C). -2 cm và 0 cm/s. D). 2 cm

.Khi vận tốc của vật v = -

cmt (

cos

20

10

x

)

8). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là A). 2 cm và 2π √3 cm/s. và 0 cm/s. 9). Một vật dao động điều hoà theo pt: 100cm/s thì vật có ly độ là:

cm6

cm5

35 C). x = cm. D). x . B). x = A). x =0. .

A). tỉ lệ với biên độ dao động. B). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. C). bằng D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

= 10). Năng lượng của một vật dao động điều hoà động năng của vật khi vật có li độ cực đại.

Họ và tên : ……………………………………….. Lớp : ………………………………………………

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

A). Con lắc bằng nhôm. C). Con lắc bằng gỗ

B). Con lắc bằng chì. D). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A.

B). Lực hồi phục F = - k x . D). Trọng lực P = m g.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 001 1). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? 2). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là : A). Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ). C). Hợp lực F = -k x + m g. 3). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng 2 m/s2 Vận tốc của vật khi qua vị trí cân

D). A.v =  1m/s

A). v =  1,2m/s.

B). v =  1,4m/s

C). v =  1,6m/s

A). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.

D). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí

A). Khi vật qua vị trí biên âm. C). Khi vật qua vị trí biên dương.

.Khi vận tốc của vật v = - 100cm/s thì vật

B). -2 cm và 0 cm/s. D). 2 cm và 0 cm/s. cmt (

cos

20

10

x

)

cm6

cm5

10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = bằng là: 4). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? 5). Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acos nào dưới đây. B). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. 6). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là A). 2 cm và 2π √3 cm/s. C). 2 cm và -2π √3 cm/s. 7). Một vật dao động điều hoà theo pt: có ly độ là: A). x =

C). x =0.

B). x =

D). x =

cm.

.

.

35

x

15

cos(

20

t  

)

8). Một vật dao động điều hoà với pt:

cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:

 6

A). x = - 15

cm .

B). x = +7,5cm.

C). x = - 7,5cm.

D). x = +15

cm.

3 2

3 2

A). giảm 0,004 s.

D). tăng 0,004 s.

C). tăng 0,002 s.

9). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ B). giảm 0,002 s. 10). Năng lượng của một vật dao động điều hoà

A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại. B). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. C). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D). tỉ lệ với biên độ dao động.

Họ và tên : ……………………………………….. Lớp : ………………………………………………

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

A). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.

B). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. D). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0

B). 2 cm và 0 cm/s. D). 2 cm và -2π √3 cm/s.

A). 2 cm và 2π √3 cm/s. C). -2 cm và 0 cm/s.

t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí

B). Khi vật qua vị trí biên dương.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 002 1). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? 2). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là 3). Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acos nào dưới đây.

A). Khi vật qua vị trí biên âm. C). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo.

x

15

sin(

20

t  

)

4). Một vật dao động điều hoà với pt:

cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:

 6

A). x = +7,5cm.

B). x = +15

cm.

C). x = - 7,5cm.

D). x = - 15

cm .

3 2

3 2

B). Con lắc bằng gỗ

A). Con lắc bằng chì. C). Con lắc bằng nhôm. D). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A.

5). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? 6). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng 2 m/s2 Vận tốc của vật khi qua vị trí cân

A). v =  1,4m/s

D). v =  1,6m/s

.Khi vận tốc của vật v = - 100cm/s thì vật

10

B). v =  1,2m/s. x cos

C). A.v =  1m/s cmt (

20

)

cm6

cm5

B). x =0.

D). x =

C). x =

cm.

.

.

35

D). giảm 0,004 s.

C). tăng 0,002 s.

A). tăng 0,004 s.

A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại. B). tỉ lệ với biên độ dao động. C). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = bằng là: 7). Một vật dao động điều hoà theo pt: có ly độ là: A). x = 8). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ B). giảm 0,002 s. 9). Năng lượng của một vật dao động điều hoà 10). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :

B). Trọng lực P = m g. D). Lực hồi phục F = - k x .

A). Hợp lực F = -k x + m g. C). Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ).

Họ và tên : ……………………………………….. Lớp : ………………………………………………

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí

B). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo.

A). Khi vật qua vị trí biên dương. C). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. D). Khi vật qua vị trí biên âm.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 003 1). Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos nào dưới đây. 2). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là

A). 2 cm và -2π √3 cm/s. C). 2 cm và 2π √3 cm/s.

B). 2 cm và 0 cm/s. D). -2 cm và 0 cm/s. cmt (

)

x

10

cos

20

.Khi vận tốc của vật v = - 100cm/s thì vật

.

.

cm.

D). x =

C). x =0.

cm5

cm6

35

A). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. C). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 D). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.

A). tăng 0,004 s.

D). tăng 0,002 s.

C). giảm 0,002 s.

A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại. B). tỉ lệ với biên độ dao động. C). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

B). Trọng lực P = m g. D). Hợp lực F = -k x + m g.

A). Con lắc bằng chì. C). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A.

B). Con lắc bằng gỗ D). Con lắc bằng nhôm.

3). Một vật dao động điều hoà theo pt: có ly độ là: B). x = A). x = 4). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? 5). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ B). giảm 0,004 s. 6). Năng lượng của một vật dao động điều hoà 7). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là : A). Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ). C). Lực hồi phục F = - k x . 8). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? 9). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng 2 m/s2 Vận tốc của vật khi qua vị trí cân

10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = bằng là:

B). v =  1,4m/s

A). v =  1,6m/s

C). A.v =  1m/s

D). v =  1,2m/s.

x

15

sin(

20

t  

)

10). Một vật dao động điều hoà với pt:

cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s)

 6

là:

A). x = +15

cm.

B). x = +7,5cm.

C). x = - 15

cm . D). x = - 7,5cm.

3 2

3 2

Họ và tên : ……………………………………….. Lớp : ………………………………………………

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

A). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.

D). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 004 1). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? 2). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :

A). Lực hồi phục F = - k x . C). Hợp lực F = -k x + m g.

B). Trọng lực P = m g. D). Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ).

3). Một vật dao động điều hoà với pt:

cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:

)

x

15

sin(

20

t  

 6

A). x = +7,5cm.

B). x = - 15

cm .

C). x = - 7,5cm.

D). x = +15

cm.

3 2

3 2

4). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng 2 m/s2 Vận tốc của vật khi qua vị trí cân

A). v =  1,6m/s

C). v =  1,4m/s

D). v =  1,2m/s.

t . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí

A). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. B). Khi vật qua vị trí biên dương. C). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Khi vật qua vị trí biên âm.

B). Con lắc bằng chì.

D). giảm 0,002 s.

C). giảm 0,004 s.

A). tăng 0,004 s.

A). 2 cm và 2π √3 cm/s. C). -2 cm và 0 cm/s.

.Khi vận tốc của vật v = - 100cm/s thì vật

B). 2 cm và -2π √3 cm/s. D). 2 cm và 0 cm/s. cmt (

cos

10

20

x

)

10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = bằng là: B). A.v =  1m/s 5). Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos nào dưới đây. 6). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? A). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A. C). Con lắc bằng nhôm. D). Con lắc bằng gỗ 7). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ B). tăng 0,002 s. 8). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của vật lúc t = 1/3 s là 9). Một vật dao động điều hoà theo pt: có ly độ là:

35

B). x =

A). x =0.

C). x =

.

cm.

D). x =

.

cm6

cm5

10). Năng lượng của một vật dao động điều hoà

A). tỉ lệ với biên độ dao động. B). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. C). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại. D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.

II. PHẦN TỰ LUẬN : Có hai con lắc đơn chiều dài không bằng nhau, hiệu số chiều dài của chúng là 28 cm.Trong khoảng thời gian mà con lắc thứ nhất thực hiện được 6 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 8 dao động. Tính chiều dài mỗi con lắc.

BÀI LÀM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mã đề :........

Học sinh ghi mã đề và chọn các đáp án đúng điền vào bảng sau 2

4

6

7

3

5

8

9

10

1

Câu Đ.án II. PHẦN TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN ĐỀ KTTX – PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

10. - - = -

04. - - - ~ 05. - - = - 06. - / - -

07. - / - - 08. - / - - 09. - - = -

01. - - - ~ 02. ; - - - 03. - / - -

10. - - = -

04. ; - - - 05. - - - ~ 06. ; - - -

07. - - = - 08. - - = - 09. - - - ~

01. ; - - - 02. - - = - 03. - / - -

10. - / - -

04. - - = - 05. - - - ~ 06. - - - ~

07. ; - - - 08. - - = - 09. - / - -

01. ; - - - 02. - - - ~ 03. - / - -

10. - - - ~

04. - - = - 05. - / - - 06. ; - - -

07. - / - - 08. - - = - 09. - - = -

01. - - - ~ 02. - - - ~ 03. ; - - -

Khởi tạo đáp án đề số : 001 Khởi tạo đáp án đề số : 002 Khởi tạo đáp án đề số : 003 Khởi tạo đáp án đề số : 004