Họ và tên: ______________________________ ĐỀ KIỂM TRA I TIT 12A
Lớp: ______________________________ ĐỀ: 3050000
Câu 1: Phát biu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyn động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và mt lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi vt
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tođộ. Phương trình li đ
dao động ca quả nặng là
A. x = 5cos(40t - 2
)m.
B. x = 0,5cos(40t + 2
)m.
C. x = 5cos(40t - 2
)cm.
D. x = 0,5cos(40t)cm.
Câu 3: Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì
vật m dao động với chu k T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu k dao động
của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con
lắc.
B. Lc kéo về phụ thuộc vào khối lượng của
vật .
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khi lượng của
vt.
D. Tần số góc phụ thuộc vào khi lượng của vật.
Câu 5: Con lc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Ät nó thực hiện được 6 dao động. Giảm bớt độ dài
của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Ät như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ca
con lc ban đầu là :
A. l = 25m. B.. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 6: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí
có li độ cực đại x = A là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.
Câu 7: Một đồng h quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao
h = 5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s. D. chậm 34s.
Câu 8: Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x1 = 1,5cos(100ðt)cm, x2 = 2
3cos(100ðt + /2)cm và x3 =
3cos(100ðt + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hp của 3 dao động trên là
A. x = 3 cos(100ðt)cm.
B. x = 3sin(100ðt +/4)cm.
C. x = 3cos(100ðt +/2 )cm.
D. x = 3 cos(100ðt + /3 )cm.
Câu 9: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vt
dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lc biến đổi điều hoà vào vt
dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lc vào vật dao động cùng
chiu với chiều chuyn động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vt dao động ngược
chiu với chiều chuyn động trong mỗi nưa chu k .
Câu 10: Phát biểu nào sau đâykhông đúng?
A. Biên đca dao động riêng ch phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ ca dao động tắt dn giảm dần theo thi gian.
C. Biên độ ca dao động duy trì phthuc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong
mi chu kỳ.
D. Biên đca dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 11: Một con lắc lò xo ngang gm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là ỡ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi
thnhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.
Câu 12: Vật dao động điều hoà cú phương trình: x = 2cos(4ðt –ð/3)cm. Quãng đường đi được trong 0,25s
đầu tiên
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.
Câu 13: Con lắc lò xo treo thng đứng dao động điều hoà, khi vt ở v trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận
tốc của vt bằng không và lúc này lò xo không bbiến dạng, (lấy g = ð2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là
A. v =
6,28cm/s.
B. v = 12,57cm/s.
C. v = 31,41cm/s.
D. v = 62,83cm/s.
Câu 14: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 O2 trên mặt nước hai nguồn
sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Mt hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn
hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Vận tốc truyềnng
trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.
Câu 15: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mt nước,bước sóng là 2mm. Điểm M ở trên mặt nước cách
hai nguồn 7mm và 14mm.Hỏi gia M và đường trung trực của đoạn nối hai nguồn cú bao nhiu đường dao
động vi biờn độ cực đại ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 16: Một dây OA dài 21 cm treo lơ lững. Khi cho đu O dao động vi chu k 0,01 s thỡ quan sỏt thấy
súng dừng. Vận tốc truyền súng trờn dõy400 cm/s. Snỳt và s bụng lần lượt là:
A. 10 nt và 10 bng
B. 11 nt và 11 bụng
C. 11 nt và 10 bụng
D. 10 nt và 11 bng
Câu 17: Một vật dao động điều hũa theo phương trỡnh x = 4cos
t (x tnh bằng cm và t tớnh bằng giõy).
Thi điểm vật qua vị trớ cú li độ x = 2 cm lần thứ nhất là:
A. t = 1/3 s B. t = 0,5 s C. t = 0,25 s D. t = 0,125 s
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hũa cú phương trỡnh x = 4cos(
t + ð/4) (cm; s). Ti thời điểm t = 1
s, tớnh chất chuyn động của vật là:
A. nhanh dần theo chiều dương
B. chậm dn theo chiều dương
C. nhanh dn theo chiều õm
D. chậm dần theo chiều õm
Câu 19: Sóng âm có tần số f = 680Hz, vận tốc truyn âm v = 340m/s. Tại hai điểm M và N trên mt
phương truyền sóng, cách nguồn 6,10m và 6,35m thỡ độ lệch pha là :
A. ð/2. B. 3ð/4. C. ð/4. D. ð
Câu 20: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 0,5 m và quả cầu kim loại có khối lượng m = 0,040 kg, tích
điện dương q = 8.10-5 C được đt tại nơi gia tốc trọng trường g = 7,79 m/s2 trong điện trường
E
ur
cùng
phương nhưng ngược chiều với gia tốc trọng trường
g
ur
và có độ lớn E = 40V/cm. Chu k T của con lắc là
A. 3,31 (s). B. 1,05(s) C. 1,55(s) D. 1,2(s)
Câu 21: Phương trỡnh dao động điều hoà ca mt chất điểm, khối lượng m là
os( t+2 / 3)
x Ac
. Thế
năng của nó biến đổi theo thời gian theo phương trỡnh :
A.
2 2
1 os 2 t+
4 3
t
mA
E c
B.
2 2 4
1 os 2 t+
4 3
t
mA
E c
C.
2 2 2
1 os 2 t+
2 3
t
mA
E c
D.
2 2 4
1 os 2 t+
4 3
t
mA
E c
Câu 22: Dao đng tại nguồn của mt sóng cơ là là dao động điều hoà với tần số 50Hz. Hai điểm M, M trên
phương truyền sóng cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau.Biết vn tốc truyền sóng nằm trong
khoóng từ 3 đến 5m/s. Vận tốc đó bằng :
A. 3,2 m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s
Câu 23: mt vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương vi các phương trỡnh
13 os 2 t+ / 2
x c cm
và x2. Phương trỡnh dao động tổng hợp của vật là
3 os 2 t+5 / 6
x c cm
. Biểu
thức của x2 như thế nào ?
A.
23 os 2 t+ / 6
x c cm
B.
23 os 2 t-5 / 6
x c cm
C.
23 2 os 2 t+ / 6
x c cm
D.
23 2 os 2 t-5 / 6
x c cm
Câu 24: Một vật dao động điều hoà vi chu kỳ 2s. Chọn gốc thi gian lúc vật cách vị trí can bằng 3cm, có
vận tốc 3ð cm/s và đang chuyển động cùng chiều dương , hướng về vị trí cân bng. Phương trỡnh dao động
của vật là:
A.
3 2 os( t+3 /4) (cm,s)
x c
B.
3 2 os( t-3 /4) (cm,s)
x c
C.
3 os( t-3 /4) (cm,s)
x c
D.
3 os( t- /4) (cm,s)
x c
Câu 25: Một vật dao động điều hoà trên quĩ đạo dài 10cm. Tỉ số giữa độngng và thế năng khi vật qua li
độ 3cm là :
A. 4/3 B. 16/9 B. 3/4 D. 9/16
Trêng THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIAO THOA ÁNH SÁNG LẦN 2
GIÁO VIÊN: PHAN XUÂN SANH MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
Câu 1: Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhìn qua một tấm kính màu xanh t thấy chữ có màu gì?
A. Trắng. B. Đen. C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 2 : Ánh sáng truyn trong nước bước sóng 0,45
m t khi truyn trong không kbước ng là
bao nhiêu?
A. 0,39
m. B. 0,49
m. C. 0,52
m. D. 0,60
m.
Câu 3:Ti sao trong các tnghiệm về giao thoa ánh ng, người thường dùng ánh sáng màu đmà không
dùng ánh sáng màu tím?
A. Vì màu đỏ dễ quan sát n màu tím. B. Vì ánh sáng màu đỏ dễ giao thoa với nhau hơn.
C. Khong vân giao thoa của màu đỏ rộng, dễ quan sát hơn.
D. Vì các vật phát ra ánh sáng màu tím khó hơn.
Câu 4: Tần số giới hạn của giải sáng nhìn thấy là bao nhiêu, biết rằng ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là
0,76
m và ánh sáng tím bước sóng ngắn nhất là 0,4
m?
A. 4,2.1014Hz đến 6,5.1014Hz. B. 3,95.1014Hz đến 8,5.1014Hz.
C. 3,95.1014Hz đến 7,5.1014Hz. D. 4,2.1014Hz đến 7,5.1014Hz.
Câu 5: Cho các sóng sau đây:
1. Ánh sáng hồng ngoại.
2. Sóng siêu âm.
3. Tia Rơnghen.
4. Sóng cực ngắn dùng trong truyền hình.
Hãy sắp xếp theo thứ t tần số tăng dần:
A. 1234. B. 2413. C. 2143. D. 4123.
Câu 6: Khi cho mt chùm ánh sáng trắng truyn ti một thấu kính theo phương song song với trục cnh
của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của:
A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánhng màu trắng.
C. Ánhng có màu trung gian giữa đỏ và tím. D. Ánh sáng màu tím.
Câu 7: Chiếu mt tia sáng màu lục vào mt môi trường trong suốt chiết suất n>1. Sau khi o môi
trường này, u của ánh sáng sẽ biến đổi:
A. Chuyển về phía màu tím. B. Chuyển về phía màu đỏ.
C. Sự thay đổi màu phụ thuộc vào chiết suất của môi trường. D. Màu sắc không thay đổi.
Câu 8: Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau đây:
1. Sóng ánh ng chlan truyền trong môi trường chân không.
2. Khi truyền từ không khí vào nước bước sóng của ánh sáng thay đổi.
3. Để sóng ánh sáng truyền được nhất thiết phải mt môi trường đàn hi.
4. Khi truyền từ nước vào thủy tinh, tần số của sóng ánh sáng không thay đổi.
Các kết luận đúng là:
A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 2. D. 3 và 4.
Câu 9: Một loại thủy tinh chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ là 1,6444 chiết suất đối với ánh sáng
màu tím là 1,6852. Chiếu mt tia sáng trắng hẹp từ không khí vào khối thủy tinh này vi góc ti 800 tc
khúc xạ của các tia lệch nhau lớn nhất một góc bao nhiêu?
A. 0,560. B. 0,820. C. 0,950. D. 1,030.
Câu 10: Trong một t nghiệm Iâng đối với ánh ng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Ti vị t cách vân sáng trung tâm một khoảng 2cm bao nhiêu cc
đại của các màu trùng nhau?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 11: Hai ngun ng kết hợp đặt cách nhau một khoảng 1mm nm trong một mặt phẳng song song với
mt màn nh. Bước ng ánh ng phát ra là 500nm. Khoảng cách t hai nguồn ng đến màn 4m.
Khoảng cách giữa vân sáng trung tâm và vân sáng bậc hai bằng bao nhiêu?
A. 1mm. B. 1,5mm. C. 2mm. D. 2,5mm.
Câu 12: Ánh ng thai nguồn kết hợp bước sóng
1=500nm đến mt cái màn tại mt đim mà hiệu
đường đi hai nguồn ng là d=0,75
m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh ng trên bằng ánh
sáng có bước sóng
2=750nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cc tiểu giao thoa.
B. T cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. T cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Chai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 13: Ti mt đim nào đó trong không gian có hai ng kết hợp truyền tới, hiệu đường đi của chúng là
1,2
m. Bước sóng có thể là bao nhiêu trong các gtr sau đây nếu ti điểm này quan sát được cực đi giao
thoa?
A. 450nm. B. 525nm. C. 600nm. D. 675nm.
Câu 14: Trên mt cái màn được chiếu sáng bởi hai nguồn sáng điểm kết hợp với nhau có bước sóng 600nm.
Tại một điểm nào đó trên màn vân ng của giao thoa. Hiệu đường đi từ điểm đó đến hai nguồn thể
nằm trong khoảng nào trong các khoảng giá trị sau đây?
A. Nh hơn 200nm. B. Từ 250 đến 350nm.
C. T 400 đến 500nm. D. T 550 đến 650nm.
Câu 15: Trong t nghim ng về giao thoa ánh ng. Hai khe S1 S2 phát hai nguồn ng kết hợp cùng
pha như hình 1. Nếu chắn khe S2 bằng mt tấm thủy tinh có hai mặt song song thì vân sáng trung tâm quan
sát được trên màn sẽ di chuyển như thế nào?
A. Dịch lên phía trên.
B. Dịch xuống phíaới.
C. Không thay đổi vị trí.
D. Di chuyển phthuộc vào bước sóng của ánh
sáng được sử dụng trong t nghiệm.
Câu 16: y điền các t tch hợp vào chtrống sau
đây:
1. Bóng đèn nêôn cho quang phổ................
2. Bóng đèn dây tóc khing lên cho quang phổ..............
3. Hơi natri nung nóng cho quang phổ.............
4. Một khối đồng thau nung ng cho quang phổ.............
Câu 17: Một ánh ng đơn sắc bước sóng khi truyền trong không khí là 700nm trong chất lng trong
suốt là 560nm. Chiết suất của chất lng đối với ánh sáng đó là:
A. 5/4. B. 4/3. C. 7/4. D. 5/3.
Câu 18: Hai ngun sáng kết hợp đặt cách nhau một khoảng 1mm nằm trong một mặt phẳng song song với
mt màn nh. ớc sóng ánh sáng phát ra 500nm. Khoảng cách t hai nguồn sóng đến màn 4m. Trên
phạm vi 5,6mm kể từ vânng trung tâm sẽ có bao nhiêu vân sáng (kể cả vân sáng bậc 0)?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 19: Khi cho một tia sáng đi tnước vào mt môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tc
truyn của ánh sáng bgiảm đi mt lưng v=108m/s. Chiết suất tuyệt đối của i trường này bằng bao
nhiêu?
A. n=1.5 B. n=2.4 C. n= 3 D.n= 2
Câu 20: Một chùm sáng trắng hẹp truyền với c tới
=300 vào mặt bên của một lăng kính c chiết
quang
=450. Chiết suất của lăng kính đối với ánh ng màu đỏ là n1=1,62; đối với màu tím n2=1,67.
Cần đặt màn nh cách lăng kính mt khoảng bao nhiêu để thu được quang ph bề rộng ít nhất là
s=15cm?
A. L=300cm B. L=250cm C. L=254cm D. 350cm
S
1
S
2
Hình 1
Màn