ĐỀ LUYỆN THI HÓA HỌC - 2

C). 0,03 mol và ³ 0,04 mol.D). 0,02 A). 0,01 mol và ³ 0,02 mol B). 0,04 mol và ³ 0,05 mol.

B). Quỳ tím. C). Dd NaCl. D). Dd NaOH.

B). 150 ml. C). 200 ml. D). 250 ml. A). 100 ml.

D). K2CO3. B). AgNO3. C). Na2SO4.

C). 1,792 lít. B). 1,927 lít. A). 1,297 lít. D). 1,729 lít.

D). NaOH. B). AgNO3. C). H2SO4.

A). Keỏt tuỷa naõu ủoỷ tan daàn. B). Keỏt tuỷa traộng C). Keỏt tuỷa naõu ủoỷ. D). Dd

2-, Cl-.

-.

2-, NO3

+, SO4

+, SO4

2-, Cl-.

B). Dd: Na+, NH4 -. D). Dd: Ba2+, K+, OH-, NO3

D). CaCO3, Ca(HCO3)2.

A). CH3CH2COOCH=CHCH3. B). CH3COOCH=CH2. . D). CH3COOCH=CH-CH3

B). C2H4 vaứ C4H8.

2-:

+, SO4

B). Dd NaOH. C). Dd NaCl. A). Dd HCl. D). Dd Ba(OH)2.

C). Dd KCl(PH=7). D). Dd A). Dd Na2CO3(PH>7). B). Dd NH4HSO4(PH<7).

C). 3M. D). 4M. B). 1M.

B). Xuất hiện kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí. A). Dung dịch vẫn trong suốt. C). Xuất hiện

1). Thêm NaOH vào dd gồm 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lợt bằng: mol và ³ 0,03 mol. 2). Chọn câu sai:A). Al2S3, Fe2( CO3)3 không tồn tại đựơc trong dd. B). Phản ứng axit- bazơ là phản ứng hoá học trong đó có sự cho và nhận proton (H+). C). Dung dịch K2SO4 tạo kết tủa với dd BaCO3. D). Điều kiện để phản ứng ion xãy ra là: sảm phẩm sinh ra có ít nhất chất kết tủa hoặc dể bay hơi hoặc điện li yếu. 3). Cho các dd loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd trên:A). BaCl2. 4). Sục từ từ khí CO2 vào dd nớc vôi trong cho đến d. Hiện tợng xãy ra là: A). Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.B). Xuất hiện kết tủa trắng.C). Không có hiện tợng. D). Tạo dd màu xanh. 5). Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hoà 100 ml dd hổn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: 6). Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, H+, Ba2+, Cl-. Dùng dd nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dd ban đầu?A). NaOH. 7). Cho7,68 gam Cu vào 120 ml dd hổn hợp gồm HNO3 1M và H2SO4 1M. Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu đ- ợc V lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất, giá trị của V là: 8). Có 4 lọ đựng các dd riêng biệt mất nhản: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ đợc dùng một dd làm thuốc thử thì có thể chọn dd nào dới đây?A). Ba(OH)2. 9). Cho dd Na2CO3 vaứo dd FeCl3 thaỏy xuaỏt hieọn: vaồn trong suoỏt. 10). Dung dịch nào sau đây không đúng: A). Dd: Ba2+, NH4 C). Dd: Na+, Al3+, SO4 11). Cho daừy caực chaỏt: Al2O3,Fe(OH)3, NaHCO3, Cu, NaHSO4, AgNO3, FeS, CuS, KMnO4, C2H6, C2H4, C2H2, Ag2C2, NH4NO3, Fe(NO3)2. Soỏ chaỏt phaỷn ửựng ủửụùc vụựi dung dũch HCl laứ:A). 14. B). 15. C). 13. D). 17. 12). Cho phaỷn ửựng: NaHCO3+ Ca(OH)2(dử)đ X+ Y+ H2O. X, Y laàn lửụùt laứ: A). CaCO3, Na2CO3. B). Ca(HCO3)2, NaOH. C). CaCO3, NaOH. 13). Một este đơn chức mạch hở có khối lợng 12,9 gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu đợc một muối và một anđehit. Xác định CTCT của este này? C). CH3CH2COOCH=CH2. 14). ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn hh hai hiủrocacbon coự phaõn tửỷ khoỏi hụn keựm nhau 28 ủvc thu ủửụùc 6,72 lớt CO2 C). C2H6 vaứ (ủktc) vaứ 7.2(g) H2O. CTPT cuỷa hai hiủrocacbon laứ:A). CH4 vaứ C3H8. C4H10.D). C3H6 vaứ C5H10. 15). Duứng dung dũch naứo sau ủaõy ủeồ nhaọn bieỏt ủửụùc caực ion trong dd goàm ba ion: Fe2+, NH4 16). PH cuỷa dd naứo sau ủaõy khoõng ủuựng: CuSO4(PH>7). 17). Hấp thụ hoàn toàn 15, 68 lít khí CO2( đktc) vào 500 ml dd NaOH có nồng độ C mol/lít. Sau phản ứng thu đợc 65,4 gam muối. Giá trị của C là:A). 2M. 18). Cho dd FeCl3 vào dd Na2CO3, hiện tợng xãy ra là: kết tủa đỏ nâu, sau đó tan dần. D). Xuất hiện kết tủa đỏ nâu. 19). Cho các dd NaHSO4, CH3COONa, FeCl3, CuCl2, K2CO3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)2. Số dd có môi trờng axit (PH< 7) là:

B). 3. A). 6. D). 4.

B). 1,344 lít. C). 3,136 lít. D).

C). 6. D). 4.

2-, 0,02 mol Cl-. Cô cạn

C). 6,39 gam. B). 9,63 gam. A). 6,93 gam. D). 3,69 gam.

D). Trắng. B). Xanh. B). 3. C). Hồng. C). 2. D). 4.

A). Dd NaAlO2 có môi trờng bazơ ( PH> 7, làm quỳ tím hoá xanh).

C). 4. A). 6.

A). FeCl2. B). FeCO3. C). Fe(OH)3.

D). quỳ tím và dd NaOH. A). Cu(OH)2. B). quỳ tím và Cu(OH)2. C). Ag2O/ddNH3.

B). NaHSO4. A). Al(OH)3. D). NaHCO3. C). H2O.

C). HNO3. A). NH3. B). NO2. D). N2.

D). 25,00%. B). 33,33%. C). 75,00%.

A). 13. B). 12. C). 11. D). 10. -. Dd Y gồm các ion: Ba2+, OH-. Cho dd X tác dụng với dd Y, số

2-, NO3

C). 5. D). 3.

A). n- propyl fomiat. B). metyl fomiat. C). metyl axetat. D). etyl axetat.

2-.

A). Na+, Cl-, Ba2+, NO3

-, SO4

2-. -, Cu2+.

-, H2PO4 -, HCO3 2-, S2-, CH3COO-, SO3

B). HS-, HSO3 D). CO3

+, HSO4

B). 0,18 mol hoặc 0,26 mol. D). 0,26 mol.

D). H2S. A). SO2. B). N2.

A). 0,1M vaứ 6,99(g). B). 1,5M vaứ 23,3(g). C). 0,2M vaứ 4,66(g). D). 0,15M vaứ 2,33(g).

+, Cl-, SO4

C). 5. 20). Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dd Ca(OH)2 1M thu đợc 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nớc lọc đun nóng lại thu đợc kết tủa nữa. V bằng:A). 3,360 lít hoặc 1,120 lít. 1,344 lít hoặc 3,136 lít. 21). ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn moọt hiủrocacbon X laứ ủoàng ủaỹng cuỷa benzen thu ủửụùc 1,792 lớt khớ CO2 (ủktc) B). 5. vaứ 0.9(g) H2O. X coự soỏ ủoàng phaõn laứ:A). 3. 22). Dung dịch X chứa: 0,02 mol Fe3+, 0,04 mol NH4 +, 0,04 mol SO4 dd X thu đợc khối lợng muối khan là: 23). Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có PH= 12 và đun sôi, sau đó làm nguội , thêm vào một ít phenol phtalein, dd thu đợc có màu:A). Không màu. 24). Soỏ ủoàng phaõn cuỷa C3H8O laứ:A). 5. 25). Chọn câu sai: B). (NH4)2CO3 vừa phản ứng đợc với C). Muối Al3+ là chất lỡng tính. D). dd HCl vừa phản ứng đợc với dd NaOH, vậy (NH4)2CO3 là lỡng tính. Theo thuyết proton của Brosted thì chất có tính chất lỡng tính là chất có khả năng cho hoặc có khả năng nhận proton (H+). 26). Soỏ ủoàng phaõn maùch hụỷ (keồ caỷ ủoàng phaõn hỡnh hoùc) cuỷa C5H10 laứ: D). 3. B). 5. 27). Cho phản ứng: FeCl3+ Na2CO3+ H2Ođ X+ NaCl+ CO2. X là: D). Fe2(CO3)3. 28). Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt axit fomic, etyl fomiat, axit axetic,metyl axetat: 29). Theo thuyết Bronsted, phân tử nào sau đây không có tính chất lỡng tính: 30). Chất nào sau đây trong đó N chỉ thể hiện tính khử: 31). Cho hh gồm H2 và NH3 đi qua dd H2SO4 đặc d thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 trong hh là: A). 50,00%. 32). PH của dd gồm NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M là: 33). Cho dd X gồm các ion: Mg2+, H+, SO4 B). 4. phản ứng ion có thể xãy ra là:A). 2. 34). Đốt cháy hoàn toàn một lợng este no đơn chức, mạch hở thì thể khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là: 35). Theo thuyết Bronsted thì dãy ion nào sau đây là bazơ: -, HPO4 C). Fe3+, Zn2+, NH4 2-. 36). Thêm HCl vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2. Khi kết tủa thu đợc là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là: A). 0,08 mol hoặc 0,16 mol. C). 0,16 mol. 37). Một phòng thí nghiệm bị nhiễm độc khí Cl2. Dùng khí nào sau đây để loại bỏ khí Cl2 ra khỏi phòng thí nghiệm? C). NH3. 38). Troọn 200 ml dd HCl 0,1 M vaứ H2SO4 0,05 M vụựi 300 ml dd Ba(OH)2 coự noàng ủoọ a mol/l. Thu ủửụùc m(g) keỏt tuỷa vaứ dd coự PH=13(coi theồ tớch khoõng ủoồi). Giaự trũ cuỷa a vaứ m laàn lửụùt laứ: 39). Dung dũch X goàm caực ion: Na+, NH4 2- ủửụùc pha cheỏ tửứ hai muoỏi trung hoaứ. Cho V lớt dd X taực duùng vụựi dd Ba(OH)2 dử,ủun noựng, ủeỏn phaỷn ửựng keỏt thuực thu ủửụùc 6,99(g) keỏt tuỷa traộng vaứ 448 B). 10,66(g). ml khớ (ủktc). Khoỏi lửụùng muoỏi ủửụùc duứng ủeồ pha cheỏ V lớt dd X ụỷ treõn laứ:A). 5,33(g). D). Keỏt quaỷ khaực. C). 2,86(g).

B). dd NaAlO2. A). dd NaHCO3. C). dd Al2(SO4)3. D). dd Fe2(SO4)3.

A). Dd NaOH. B). Dd NH3. C). Dd HNO3.

A). 0,56 lit. B). 8,5 lít và 0,336 lít. C). 0,56 lít và 8,4 lít. D). 8,4 lít.

B). 0,15 mol/l và 2,33 gam. D). 0,15 mol/l và 4,66 gam.

A). Dd NaOH. B). Nửụực Gia-Ven(dd NaCl vaứ NaClO).

D). 0,224 lít và 1,568 lít. A). 5,68 lít.

-đ Ba(NO3)2 và Fe3++ 3OH-đ Fe(OH)3.

A). Ba2++ 2NO3 B). Ba2++ 2NO3

-đ Ba(NO3)2.

D). Fe3++ 3OH-đ Fe(OH)3.

2- đ BaSO4.

C). HCOOCH2CH2CH3. D). CH3COOCH3. B). C2H5COOCH3. A). HCOOC2H5.

A). Ag. C). Cu. D). Al.

C). Na2HPO3. A). NaHCO3. D). NaHSO4.

B). Ca(HCO3)2, NaOH. C). Ca(HCO3)2, Na2CO3. D). CaCO3, Na2CO3. A). CaCO3, NaOH.

40). Nhỏ từ từ dd HCl vào dd X thấy dd bị vẫn đục, nhỏ tiếp dd HCl vào thấy dd trong trở lại. Sau đó tiếp tục cho dd NaOH từ từ vào lại thấy dd vẫn đục, nhỏ tiếp dd NaOH vào lại thấy dd trở nên trong suốt. X là dd nào sau đây? 41). Duứng dung dũch naứo sau ủaõy ủeồ phaõn bieọt caực chaỏt raộn: Fe3O4, Fe2O3, CuO: D). Dd HCl. 42). Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O ta thu đợc dd X. Nếu cho khí CO2 sục qua dd X và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 2,5 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 đã tham gia phản ứng ở đktc là: 43). Trộn 200 ml dd HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ C mol/l thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dd có PH= 13. Giá trị của C và m lần lợt là: A). 0,3 mol/l và 2,33 gam. C). 0,3 mol/l và 4,66 gam. 44). ẹieọn phaõn dung dũch NaCl khoõng coự maứng ngaờn thu ủửụùc: C). Clorua voõi( CaOCl2). D). Dd KClO3. 45). Dẫn V lít khí CO2 (đktc) qua 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu đợc 1 gam kết tủa. Giá trị của V là: B). 2,24 lít và 1,568 lít. C). 0,224 lít. 46). Cho dd X gồm FeCl3, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3 tác dụng với dd gồm NaOH, KOH, Ba(OH)2. Bản chất là: C). Fe3++ 3OH-đ Fe(OH)3 và Ba2++ SO4 47). Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gơng với Ag2O trong dd NH3, công thức cấu tạo của este đó là: 48). Hoaứ tan hoaứn toaứn 1,38(g) hh X goàm Fe vaứ kim loaùi M (hoaự trũ khoõng ủoồi) baống dd HNO3 vaứ H2SO4 ụỷ nhieọt ủoọ thớch hụùp thỡ thu ủửụùc 1,8816 lớt (ủktc) hh goàm NO2 vaứ khớ Y, bieỏt tổ khoỏi cuỷa hh khớ so vụựi H2 laứ 25,25. Kim loai M laứ: B). Fe. 49). Muối nào sau đây không phải là muối axit: B). Na2HPO4. 50). Cho phản ứng: NaHCO3+ Ca(OH)2 (d)đ X+ Y+ H2O. X, Y lần lợt là: