intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập môn Thủy sản đại cương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề ôn tập môn Thủy sản đại cương" tổng hợp các câu hỏi ôn tập trọng tâm liên quan đến đặc điểm sinh học, phân loại, sinh thái và vai trò kinh tế của các nhóm thủy sản chính như cá, tôm, nhuyễn thể và rong biển. Nội dung giúp sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Thủy sản đại cương. Phù hợp với sinh viên ngành nuôi trồng thủy sản, công nghệ thực phẩm và sinh học ứng dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập môn Thủy sản đại cương

  1. Đề ôn tập môn Thủy Sản Đại Cương • Người soạn: Trần Thị Ngọc Châu -DH19BQ • NOTE: Tài liệu được biên soạn lại từ các đề thi của các anh chị các năm trước nên cần xem lại đáp án. Không được in trong trường va phân tán khắp nơi cũng như tôn trọng quyền và sở hữu cá nhân. Thân ái • Mọi chi tiết liên hệ: Nha Nha 1. Nuôi trồng thủy sản là nuôi các sinh vật sống trong nước, bao gồm: A. Tôm, cá, tảo, nghêu, sò, rong B. Tôm, cá, tảo, nghêu, sò, cua biển C. Cá, nhuyễn thể, giác xác, rong biển D. Cá, thực vật thủy sinh, nhuyễn thể, giác xác 2. Việc nuôi trông thủy sản bao gồm sự can thiệp của con người làm gia tăng sản lượng nuôi như A. Điều chỉnh mật độ, cung cấp thức ăn B. Ngăn ngừa dịch hại, quản lý môi trường C. Cung cấp thức ăn, quản lý môi trường D. Tất cả 3. Hàm lượng oxi trong ao nuôi cá thay đổi bởi ảnh hưởng A. Ngày đêm B. Mật độ tảo trong ao C. Mật độ cá nuôi D. Cả ba 4. Trong ao nuôi cá, mối tương quan của các yếu tố trong nước: A. CO2 và pH tỉ lệ nghịch với nhau B. pH và H2S tỉ lệ nghịch với nhau C. CO2 và O2 tỉ lệ nghịch với nhau D. Tất cả đều đúng 1
  2. 5. Chọn đáp án sai sau đây A. Cá tra là loại cá được nuôi bằng thưc ăn công nghiệp B. Cá rô phi có khả năng chịu đựng sự thay đổi độ mặn rộng C. Cá trê là loại cá có cơ quan hô hấp phụ D. Tôm sú có khả năng hô hấp bằng khí trời 6. Chọn đáp án sai: những hạn chế trong mô hình nuôi thâm canh ( công nghiệp) là: A. Nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng do chất hữu cơ và thức ăn thừa B. Ô nhiễm do sử dụng kháng sinh và hóa chất độc (thuốc trừ sâu) đã được sử dụng khá phổ biến C. Nhiều dịch bệnh phát sinh chưa được kiểm soát D. Sản phẩm không đồng nhất, chỉ tiêu thụ nội địa 7. Trong nuôi thương phẩm, người ta thường thu hoachj cá ở thời điểm A. Cuối pha 1 (tăng trưởng chậm) B. Cuối pha 2 (tăng trưởng nhanh) C. Cuối pha 3 (tăng trưởng chậm) D. Đàu pha 2 ( tăng trưởng nhanh) 8. Chọn đáp án sai sau đây A. Độ mặn vùng cửa sông thay đổi theo mùa B. Độ mặn thay đổi đột ngột có thể làm chết tôm, cá C. Độ mặn nước biển dao động trong khoảng 35-40 ppt D. Cá sống ở độ mặn không thích hợp sẽ giảm khả năng bắt mồi, dễ bị bệnh 9. Chọn 2 đối tượng nuôi thủy sản có sản lượng và giá trị xuất khẩu cao nhất ở Việt Nam hiện nay A. Cá rô phi, cá tra B. Cá tra, tôm thẻ chân trắng C. Tôm thẻ chân trắng, tôm sú D. Cá tra, tôm càng xanh 2
  3. 10. Nuôi thủy sản bền vững yêu cầu đáp ứng 3 yếu tố là: A. Kỹ thuật, môi trường, kinh tế B. Kỹ thuật, kinh tế thị trường, môi trường C. Môi trường, kinh tế xã hội, môi trường D. Kỹ thuật nuôi, kinh tế xã hội, môi trường sinh thái 11. Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) được tính bằng A. Lượng thức ăn sử dụng/ trọng lượng cá B. Tổng lượng thức ăn sử dụng/ tổng trọng lượng cá nuôi C. Tổng lượng thức ăn đã sử dụng/ tổng tăng trọng lượng đàn cá nuôi D. Tất cả đều sai 12. Chọn đáp án sai sau đây A. Nhiệt độ nước có sự biến động theo ngày đêm, thấp nhất vào lúc sáng sớm và cao nhất vào lúc xế chiều B. Biên độ dao động của nhiệt độ nước trong ngày đêm lớn hay nhỏ phụ thuộc tính chất của thủy vực C. Nhiệt độ trong môi trường nước luôn cân bằng với nhiệt độ không khí D. Mỗi loài tôm, cá đòi hỏi một khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng 13. Khả năng sử sụng nguồn thức ăn tự nhiên trong ao nuôi tùy thuộc A. Giống loài cá nuôi trong ao B. Tập tính dinh dưỡng của chúng C. Mối tương quan giữa các thành viên trong chủng quần cá D. Tất cả 14. Loại ao nuôi nào dưới đây cho năng xuất cao nhất A. Bón phân chuồng B. Bón phân chuồng + thức ăn bổ sung C. Sử dụng thức ăn công nghiệp (thức ăn viên) D. Bón phân vô cơ 3
  4. 15. Chọn vùng sinh thái có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản tốt nhất A. Vùng đồng bằng Bắc Bộ B. Vùng ven biển Nam Trung Bộ C. Vùng miền Đông Nam Bộ D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 16. Kim ngạch xuát khẩu ngành thủy sản Việt Nam năm 2015 đạt khoảng A. 6,5 tỷ USD B. 8,0 tỷ USD C. 4,5 Tỷ USD D. 5,5 tỷ USD 17. Chọn đáp án sai sau đây: ưu điểm của vùng Đông Nam Bộ cho nuôi trồng thủy sản là A. Nhiều bồ chứa, sông thích hợp cho nuôi cá bè B. Nhiều thủy vực tương đối lớn. Ít bão và lũ xảy ra C. Biên độ triều cao, điều kiện khí hậu ôn hòa D. Tất cả đều sai 18. Bán nhật triều là hiện tượng thủy triều có chu kỳ nước lên xuống A. Hai ngày một lần B. Một ngày một lần C. Hai lần một ngày D. Tất cả đều sai 19. Trong nuôi trồng thủy sản, dịch bệnh thường xảy ra do A. Phương pháp nuôi kém/ không đúng kỹ thuật, cố gắng nuôi một loài không thích hợp B. Nuôi nhiều loài cá kết hợp với nhau và sử dụng phân hữu cơ C. Nuôi mật độ quá cao hay thức ăn dư thừa, cá bị stress D. Cả A,B,C đều đúng 4
  5. 20. Nhiệt độ nước ở vùng Đông Nam Bộ và đông bằng sông Cửu Long có đặc trưng: A. Tương đối ổn định quanh năm B. Biến động giữa các mùa trong năm C. Dao động khoảng 25-30oC D. Cả A,B,C đều đúng 21. Chọn đáp án sai: vùng đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi cho phát triển thủy sản gồm A. Nhiều ao, vùng thấp và ruộng lúa thích hợp cho NTTS B. Vùng thủy triều bằng phẳng thuận lợi cho hoạt động NTTS nước lợ C. Nguồn nước có ít phù sa, thuận lợi cho phát triển sản xuất giống thủy sản D. Khí hậu ôn hòa và rất ít bão 22. Tỉnh nào sau đây có tiềm năng nuôi thủy sản nước lợ A. Bến Tre, Vĩnh Long, Đông Tháp B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang C. Trà Vinh, Bến Tre, An Giang D. Bến Tre, Sóc Trăng, Kiên Giang 23. Các yếu tố vật lý trong nước bao gồm A. Nhiệt độ, độ mặn, ánh sáng B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ phèn C. Nhiệt độ, độ trong, ánh sáng D. Độ mặn, pH, nhiệt độ 24. Nuôi thâm canh (công nghiệp) là hình thức nuôi A. Thả mật độ cao và sử dụng thức ăn tự nhiên trong ao B. Chỉ áp dụng khi nuôi tôm công nghiệp C. Kết hợp thả nhiều cá trong ao để tận dụng thức ăn tự nhiên D. Năng xuất cao và hầu như không sử dụng thức ăn tự nhiên 5
  6. 25. Hãy sắp xếp các loại hình thức nuôi sau đây theo năng xuất tăng dần A. Nuôi ao, ruộng lúa, lồng bè, hồ chứa B. Nuôi ruộng lúa, nuôi ao, hồ chứa, lông bè C. Nuôi ao, lồng bè, ruộng lúa, hồ chứa D. Nuôi hồ chứa, ruộng lúa, nuôi ao, lồng bè 26. Chọn đáp án sai sau đây: A. Oxygen có trong môi trường nước chủ yếu là do sự khuếch tán từ không khí và quá trình quang hợp B. Hàm lượng oxygen hòa tan trong nước biến động theo ngày đêm do hoạt động quang hợp củ thủy sinh thực vật (làm tăng O2) và hô hấp của thủy sinh thực vật (làm giảm O2). C. Hàm lượng oxi trong nước ao nuôi thường tăng dần từ sáng đến chiều D. Hàm lượng hòa tan của oxygen trong nước tăng khi nhiệt độ và độ mặn của nước tăng 27. Có 3 loại thức ăn cơ bản trong nuôi trồng thủy sản đó là A. Tảo, động vật đáy và thức ăn nhân tạo B. Thức ăn tự nhiên, phân vô cơ và phân hữu cơ C. Thức ăn viên, ngũ cốc và phiêu sinh vật D. Thức ăn tự nhiên, thức ăn bổ sung và thức ăn đầy đủ 28. Chọn đáp án sai sau đây: A. Thức ăn có chất lượng càng cao thì hệ số FCR càng cao và ngược lại B. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến tăng trưởng của cá nhiều hơn động vật trên cạn C. Khi cá thành thục sinh dục thì tốc độ sinh trưởng chậm lại D. Tăng trưởng tương đối của cá nhỏ cao hơn cá lớn nhưng tăng trưởng tuyệt đối của cá lớn cao hơn cá nhỏ 6
  7. 29. Khai thác thủy sản hợp lí bao gồm A. Sản lượng cá ngày càng tăng ở mức độ cao nhất cho phép B. Sản phẩm thủy sản có chất lượng cao nhất C. Sản phẩm thu được có giá thành thấp nhất bổ sung các đàn cá kinh tế tương lai D. Tất cả đều đúng 30. Trong nước ao nuôi thủy sản: A. Khi CO2 được tạo ra từ quá trình hô hấp của thủy sinh vật, quá trình phân hủy chất hữu cơ trong điều kiện có oxygen, sự xâm nhập từ không khí B. Hàm lượng CO2 trong nước biến động theo ngày đêm và ngược với sự biến động oxygen C. Hàm lượng CO2 trong nước tăng cao sẽ làm cá giảm ăn và chậm lớn D. Tất cả đều đúng 31. Chọn đáp án sai sau đây: A. Ammonia được tạo ra trong thủy vực từ quá trình phân hủy các chất hủy cơ B. Tỷ lệ NH3 và NH4+ trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ và pH C. Khi nhiệt độ và pH nước tăng thì hàm lượng NH3 (khí) giảm và ngược lại D. NH3 là khí độc đối với thủy sinh vật, còn ion NH4+ thì không độc 32. Khi nuôi thủy sản với mật độ cao thường có những diễn biến như: A. Môi trường nước ổn định, các yếu tố thủy hóa ít biến động B. Môi trường dễ ô nhiễm và thiếu oxy C. Dễ xảy ra hiện tượng phủ dưỡng và dịch bệnh D. Cả B,C đều đúng 33. Chọn đáp án sai sau đây: A. NTTS là phương pháp hiệu quả để sản xuất protein động vật, có ưu thế hơn so với gia súc và gia cầm B. Động vật thủy sản là động vật biến nhiệt, có nhu cầu năng lượng thấp để duy trì thân nhiệt so với gia súc và gia cầm C. Trong môi trường nước chảy nhẹ cá tiêu tốn nhiều năng lượng hơn so với nước tính D. Cá có thể sử dụng protein thức ăn hiệu quả hơn gia súc và gia cầm 7
  8. 34. Quá trình hô hấp của cá phụ thuộc vào nhiều ếu tố trong nước như A. Hàm lượng oxy, CO2, pH, NO2 B. Ánh sáng, độ sâu, dòng chảy C. Độ trong, độ mặn, nhiệt độ, độ đục D. Cả A và C đều đúng 35. Trong các mô hình nuôi công nghiệp, chi phí thức ăn chiếm tỷ lệ khoảng: A. 50-60% B. 40-50% C. 70-80% D. 90-95% 36. Các giai đoạn nuôi thủy sản bao gồm: A. Cho ăn, chăm sóc, thu hoạch B. Thả cá, chăm sóc, thu hoạch C. Sản xuất giống, ương giống, nuôi thịt D. Sản xuất giống, nuôi thương phẩm, tiêu thụ sản phẩm 37. Để đánh giá chất lượng của thức ăn trong nuôi thủy sản thường căn cứ vào: A. Hàm lượng protein và nguồn protein trong thức ăn B. Giá thức ăn và mùi vị thức ăn C. Hệ số biến đổi thức ăn và hiệu quả sử dụng protein D. Màu sắc và kích cỡ thức ăn 38. Đặc điểm dinh dưỡng của cá có đặc trưng sau đây A. Các loài cá khác nhau có tập tính ăn khác nhau B. Cấu trúc và hình dạng của cơ quan tiêu hóa thay đổi tùy theo tính ăn của cá C. Tốc độ sinh trưởng của cá sẽ chậm lại khi cá thành thục sinh dục và sinh sản D. Tất cả đều đúng 39. Chọn đáp án sai sau đây: A. Hình thức nuôi thâm canh không sử dụng thức ăn tự nhiên B. Hình thức nuôi quảng canh chủ yếu sử dụng thức ăn tự nhiên C. Hình thức nuôi bán thâm canh thường chỉ nuôi đơn một loài cá D. Cả A vá B đều đúng 8
  9. 40. Chọn đáp án sai sau đây: ưu điểm trong mô hình nuôi kết hợp (VAC) là: A. Không có sự lãng phí năng lượng, gia tăng cung cấp thực phẩm B. Gia tăng năng suất và hiệu quả kinh tế, tận dụng tốt nguồn lao động trong nông hộ C. Tạo đươc nguồn nguyên liệu dồi dào, chất lượng cao để xuất khẩu D. Giảm rủi ro độc canh, giảm ô nhiễm môi trường do chất thải hữu cơ 41. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của ngành thủy sản Việt Nam A. Cung cấp thực phẩm giàu đạm cho con người B. Đáp ứng việc làm cho người lao động dơn giản và lao động có tay nghề C. Thỏa mãn cuộc sống vật chất cho người lao động D. Góp phần mang ngoại tệ về cho đất nước 42. Sản xuất thủy sản mang tính mùa vụ cao vì phụ thuộc vào: A. Điều kiện thời tiết B. Điều kiện sinh thái C. Mùa vụ sinh sản của động vật thủy sản D. Cả ba đều đúng 43. Phá Tam Giang (hay gọi là đầm Vân Long) thuộc địa phương nào sau đây: A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Thừa Thiên-Huế 44. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của rừng ngập mặn A. Điều hòa khí hậu nên được xem là phổi xanh B. Lưu trữ nguồn gen và cung cấp nguồn tài nguyên động thực vật C. Nơi cư trú, sinh sống và cung cấp thức ăn cho các loài động vật trên cạn và dưới nước D. Nơi thỏa mãn nhu cầu du lịch sinh thái và nhu cầu của khai thác nguồn tài nguyên động thực vật 9
  10. 45. Thủy triều là: A. Hiện tượng mực nước biển, nước sông dâng lên và rút xuống theo chu kỳ một ngày đêm B. Hiện tượng mực nước biển, nước sông dâng lên theo chu kỳ một ngày đêm C. Hiện tượng mực nước biển, nước sông rút xuống theo chu kỳ một ngày đêm D. Cả ba đều đúng 46. Chế độ nhật triều là gì: A. Trong một ngày có một lần nước lên và hai lần nước xuống B. Trong một ngày có hai lần nước lên và một lần nước xuống C. Trong một ngày có một lần nước lên và một lần nước xuống D. Cả ba đều sai 47. Khi xây dựng trại nuôi trồng thủy sản, vùng có biên độ triều lớn sẽ: A. Tốn kém nhiều năng lượng (điện hoặc xăng dầu) cho việc cấp và thoát nước B. Tiết kiệm năng lượng (điện hoặc xăng dầu) cho việc cấp và thoát nước C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai 48. Hai địa phương có diện tích nuôi thâm canh cá tra ớn nhất là: A. Đồng Tháp và An Giang B. Đồng Tháp và Cần Thơ C. An Giang và Bến Tre D. Đồng Tháp và Tiền Giang 49. Mục tiêu chính của chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản của Việt Nam là: A. Đảm bảo an ninh thực phẩm giàu đạm cho người dân B. Cung cấp nguyên liệu tươi sống cho nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu C. Nuôi trồng thủy sản phải theo hướng phát triển bền vững D. Cả ba đều đúng 10
  11. 50. Quang kỳ hay gọi là chu kỳ quang (Photoperiod) là: A. Khoảng thời gian ánh sáng mặt trời chiếu sáng liên tục trong một ngày đêm B. Khoảng thời gian ánh sáng mặt trời chiếu sáng trong một ngày đêm C. Khoảng thời gian ban ngày trong một ngày đêm D. Cả ba đều đúng 51. Trong thủy vực, ánh sáng cần thiết cho quá trình quang tổng hợp của: A. Thực vật phù du (tảo) B. Thực vật thủy sinh khác C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng 52. Chế độ chiếu sáng (quang kỳ) ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến: A. Khả năng quang tổng hợp của thủy thực vật B. Nhiệt độ nước C. Cả A và B sai D. Cả A và B đúng 53. Ánh sáng có vai trò quan trọng trong việc : A. Tạo điều kiện cho các loại thức ăn tự nhiên phát triển B. Góp phần tạo ra các chuỗi thức ăn trong thủy vực C. Cả A và B sai D. Cả A và B đúng 54. Ở vùng nhiệt đới, quang kỳ là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc: A. Tạo nên tính mùa vụ trong sinh sản của các loài cá B. Tạo nên sự phát triển của các loài cá C. Tạo nên tập tính bắt mồi của các loài cá D. Tạo nên tập tính sống của các loài cá 11
  12. 55. Loài cá mà sống được ở vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới được gọi là: A. Loài cá hẹp nhiệt B. Loài cá rộng nhiệt C. Cả A và B sai D. Cả A và B đúng 56. Trong thủy vực, độ trong của nước phụ thuộc chủ yếu vào: A. Tổng hàm lượng chất rắn lơ lửng (TSS) B. Mật độ của các loài phiêu sinh vật C. Cả A và B sai D. Cả A và B đúng 57. Theo qui luật, độ pH nước trong ao nuôi biến động theo ngày đêm như sau: A. Độ pH tăng vào ban ngày và giảm vào ban đêm B. Độ pH tăng vào ban đêm và giảm vào ban ngày C. Độ pH tăng và giảm không rõ ràng trong ngày đêm D. Độ pH đều tăng cả ngày lẫn đêm 58. Tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) được Việt Nam nhập vào nuôi thâm canh có nguồn gốc từ: A. Hawaii B. Brazil C. Một số nước Châu Mỹ La Tinh D. Cả ba đều đúng 59. Hiện nay, ở miền Nam Việt Nam, các địa phương có nghề nuôi cá bóng kèo (Pseudapocryprex elongatus) phát triển theo thứ tự là: A. Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau và Bến Tre B. Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau và Tiền Giang C. Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mau và Trà Vinh D. Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cà Mua và Long An 12
  13. 60. Loài cá nào sau đây được xem là loài rộng muối: A. Cá chép B. Cá trằm cỏ C. Cá tra D. Cá rô phi 61. Ngưỡng oxy của cá tôm là: A. Giá trị của hàm lượng DO làm cho cá tôm chết ngạt B. Giá trị của hàm lượng DO làm cho cá tôm phát triển bình thường C. Giá trị của hàm lượng DO làm cho cá tôm lớn nhanh D. Cả ba đều đúng 62. Nguồn gốc của oxy hòa tan trong nước chủ yếu từ: A. Quá trình quang tổng hợp của thực vật thủy sinh B. Sự khuếch tán oxy từ không khí C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai 63. Trong nuôi trồng thủy sản, chế phẩm sinh học (Probioties) có tác dụng: A. Tăng cường sức khỏe của tôm cá B. Tăng cường khả năng hấp thu dưỡng chất trong thức ăn của tôm cá C. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi D. Cả ba đều đúng 64. Trong ao nuôi cá có bón phân, theo qui luật trong một ngày đêm hàm lượng DO biến động A. Ít hơn ao nuôi cá không bón phân B. Nhiều hơn ao nuôi cá không bón phân C. Giống như ao nuôi cá không bón phân D. Cả ba đều đúng 13
  14. 65. Vai trò quan trọng của hệ vi khuẩn hiếu khí trong thủy vực là: A. Phân hủy chất hữu cơ tạo ra dưỡng chất cần thiết cho thủy sinh thực vật phát triển B. Thúc đẩy quá trình tự làm sạch nguồn nước (self-purification) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng 66. Thực vật phù du (Phytoplankton) là thức ăn tự nhiên của: A. Động vật phù du và các loài cá ăn lọc B. Động vật phù du và các loài cá ăn tạp C. Động vật phù du và các loài cá ăn mùn bã hữu cơ D. Động vật phù du và các loài cá ăn thực vật 67. Động vật phù du (Zooplankton) là thức ăn tự nhiên của: A. Cá bột của một số loài vừa tiêu hết noãn hoàng B. Cá bột của tất cả các loài vừa tiêu hết noãn hoàng C. Cá bột, cá hương và cá giống của tất cả các loài cá D. Cá bột, cá hương, cá giống và cá trưởng thành của tất cả các loài cá 68. Trùn chỉ và ấu trùng muỗi lắc là những sinh vật chỉ thị cho vùng nước bị nhiễm bẩn bởi: A. Chất hữu cơ B. Chất vô cơ C. Các loại hóa chất D. Cả ba đều đúng 69. Nuôi trồng thủy sản là: A. Sự tác động kỹ thuật vào một đối tượng nuôi nào đó để đạt năng suất theo ý muốn B. Sự tác động kỹ thuật vào một loài cá nào đó để đạt năng suất theo ý muốn C. Sự tác động kỹ thuật vào một loài tôm nào đó để đạt năng suất theo ý muốn D. Cả ba đều đúng 14
  15. 70. Hiện tượng cận huyết là việc: A. Cho sinh sản giữa hai cá thể có cùng huyết thống B. Cho sinh sản giữa hai cá thể có gần huyết thống C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng 71. Nuôi cá ruộng lúa được xem là một trong những mô hình áp dụng A. Chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) B. Chương trình thực hành quản lý tốt hơn (BMP) C. Chương trình VietGap D. Chương trình GlobalGap 72. Hệ thống nuôi thủy sản nửa kín gồm các mô hình: A. Nuôi cá tôm trong ruộng lúa B. Nuôi cá tôm trong ao nước tĩnh C. Nuôi cá tôm trong ao nước chảy D. Cả ba đều đúng 73. Hệ thống nuôi hở gồm các mô hình: A. Nuôi lồng, bè B. Nuôi đăng quầng C. Nuôi trồng rong biển D. Cả ba đều đúng 74. Hiện nay, ở Việt Nam hormone thường dùng nhất để kích thích cá rụng và đẻ trứng A. Não thủy, HCG, LH-RHa, Progesterone B. Não thủy, HCG, LH-RHa, PMS C. Não thủy, HCG, LH-RHa, Ovaprim D. Não thủy, HCG, LH-RHa 15
  16. 75. Nuôi ghép (Polyculture) là hình thức nuôi: A. Cùng lúc từ hai loài cá trở lên trong cùng một thiết bị nuôi B. Cùng lúc nhiều loài trong cùng một thiết bị nuôi C. Cả A và B sai D. Cả A và B đúng 76. Mục đích của nuôi ghép là: A. Tận dụng không gian sống và các loại thức ăn tự nhiên trong ao B. Tận dụng diện tích và các loại thức ăn tự nhiên trong ao C. Tận dụng đất đai và các loại thức ăn tự nhiên trong ao D. Tận dụng thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên trong ao 77. Nguyên tắc chính của nuôi ghép: A. Nuôi các loài cá có tập tính sống và tập tính ăn khác nhau B. Nuôi các loài cá có tập tính sống và tập tính ăn giống nhau C. Nuôi các loài cá có tập tính sống khác nhau và tập tính ăn giống nhau D. Nuôi các loài cá có tập tính sống giống nhau và tập tính ăn khác nhau 78. Trong hình thức nuôi đơn (Monoculture), thường chọn nuôi loài cá có: A. Giá trị kinh tế cao B. Khả năng xuất khẩu C. Khả năng chấp nhận thức ăn công nghiệp D. Cả ba đều đúng 79. Hiện nay, loài cá nước ngọt được nuôi thâm canh trong ao phổ biến ở Việt Nam là: A. Cá tra, cá lóc, cá trê, cá rô phi, cá thác lác còm B. Cá tra, cá lóc, cá trê, cá rô phi, cá mè trắng C. Cá tra, cá lóc, cá trê, cá rô phi, cá mè hoa D. Cá tra, cá lóc, cá trê, cá rô phi, cá mè vinh 16
  17. 80. Loài cá nước ngọt được nuôi trong bè phổ biến hiện nay ở Việt Nam là: A. Cá điêu hồng, cá rô phi, cá lăng nha, cá chép B. Cá điêu hồng, cá rô phi, cá lăng nha, cá mè trắng C. Cá điêu hồng, cá rô phi, cá lăng nha, cá mè hoa D. Cá điêu hồng, cá rô phi, cá lăng nha, cá mùi. ----HẾT---- 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2