
1
Đề ôn tập môn Thủy Sản Đại Cương
• Người soạn: Trần Thị Ngọc Châu -DH19BQ
• NOTE: Tài liệu được biên soạn lại từ các đề thi của các anh chị các năm
trước nên cần xem lại đáp án. Không được in trong trường va phân tán
khắp nơi cũng như tôn trọng quyền và sở hữu cá nhân. Thân ái
• Mọi chi tiết liên hệ: Nha Nha
1. Nuôi trồng thủy sản là nuôi các sinh vật sống trong nước, bao gồm:
A. Tôm, cá, tảo, nghêu, sò, rong
B. Tôm, cá, tảo, nghêu, sò, cua biển
C. Cá, nhuyễn thể, giác xác, rong biển
D. Cá, thực vật thủy sinh, nhuyễn thể, giác xác
2. Việc nuôi trông thủy sản bao gồm sự can thiệp của con người làm gia tăng
sản lượng nuôi như
A. Điều chỉnh mật độ, cung cấp thức ăn
B. Ngăn ngừa dịch hại, quản lý môi trường
C. Cung cấp thức ăn, quản lý môi trường
D. Tất cả
3. Hàm lượng oxi trong ao nuôi cá thay đổi bởi ảnh hưởng
A. Ngày đêm
B. Mật độ tảo trong ao
C. Mật độ cá nuôi
D. Cả ba
4. Trong ao nuôi cá, mối tương quan của các yếu tố trong nước:
A. CO2 và pH tỉ lệ nghịch với nhau
B. pH và H2S tỉ lệ nghịch với nhau
C. CO2 và O2 tỉ lệ nghịch với nhau
D. Tất cả đều đúng

2
5. Chọn đáp án sai sau đây
A. Cá tra là loại cá được nuôi bằng thưc ăn công nghiệp
B. Cá rô phi có khả năng chịu đựng sự thay đổi độ mặn rộng
C. Cá trê là loại cá có cơ quan hô hấp phụ
D. Tôm sú có khả năng hô hấp bằng khí trời
6. Chọn đáp án sai: những hạn chế trong mô hình nuôi thâm canh ( công
nghiệp) là:
A. Nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng do chất hữu cơ và thức ăn
thừa
B. Ô nhiễm do sử dụng kháng sinh và hóa chất độc (thuốc trừ sâu) đã được sử
dụng khá phổ biến
C. Nhiều dịch bệnh phát sinh chưa được kiểm soát
D. Sản phẩm không đồng nhất, chỉ tiêu thụ nội địa
7. Trong nuôi thương phẩm, người ta thường thu hoachj cá ở thời điểm
A. Cuối pha 1 (tăng trưởng chậm)
B. Cuối pha 2 (tăng trưởng nhanh)
C. Cuối pha 3 (tăng trưởng chậm)
D. Đàu pha 2 ( tăng trưởng nhanh)
8. Chọn đáp án sai sau đây
A. Độ mặn vùng cửa sông thay đổi theo mùa
B. Độ mặn thay đổi đột ngột có thể làm chết tôm, cá
C. Độ mặn nước biển dao động trong khoảng 35-40 ppt
D. Cá sống ở độ mặn không thích hợp sẽ giảm khả năng bắt mồi, dễ bị bệnh
9. Chọn 2 đối tượng nuôi thủy sản có sản lượng và giá trị xuất khẩu cao nhất ở
Việt Nam hiện nay
A. Cá rô phi, cá tra
B. Cá tra, tôm thẻ chân trắng
C. Tôm thẻ chân trắng, tôm sú
D. Cá tra, tôm càng xanh

3
10. Nuôi thủy sản bền vững yêu cầu đáp ứng 3 yếu tố là:
A. Kỹ thuật, môi trường, kinh tế
B. Kỹ thuật, kinh tế thị trường, môi trường
C. Môi trường, kinh tế xã hội, môi trường
D. Kỹ thuật nuôi, kinh tế xã hội, môi trường sinh thái
11. Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) được tính bằng
A. Lượng thức ăn sử dụng/ trọng lượng cá
B. Tổng lượng thức ăn sử dụng/ tổng trọng lượng cá nuôi
C. Tổng lượng thức ăn đã sử dụng/ tổng tăng trọng lượng đàn cá nuôi
D. Tất cả đều sai
12. Chọn đáp án sai sau đây
A. Nhiệt độ nước có sự biến động theo ngày đêm, thấp nhất vào lúc sáng sớm
và cao nhất vào lúc xế chiều
B. Biên độ dao động của nhiệt độ nước trong ngày đêm lớn hay nhỏ phụ
thuộc tính chất của thủy vực
C. Nhiệt độ trong môi trường nước luôn cân bằng với nhiệt độ không khí
D. Mỗi loài tôm, cá đòi hỏi một khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng
13. Khả năng sử sụng nguồn thức ăn tự nhiên trong ao nuôi tùy thuộc
A. Giống loài cá nuôi trong ao
B. Tập tính dinh dưỡng của chúng
C. Mối tương quan giữa các thành viên trong chủng quần cá
D. Tất cả
14. Loại ao nuôi nào dưới đây cho năng xuất cao nhất
A. Bón phân chuồng
B. Bón phân chuồng + thức ăn bổ sung
C. Sử dụng thức ăn công nghiệp (thức ăn viên)
D. Bón phân vô cơ

4
15. Chọn vùng sinh thái có tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản tốt nhất
A. Vùng đồng bằng Bắc Bộ
B. Vùng ven biển Nam Trung Bộ
C. Vùng miền Đông Nam Bộ
D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
16. Kim ngạch xuát khẩu ngành thủy sản Việt Nam năm 2015 đạt khoảng
A. 6,5 tỷ USD
B. 8,0 tỷ USD
C. 4,5 Tỷ USD
D. 5,5 tỷ USD
17. Chọn đáp án sai sau đây: ưu điểm của vùng Đông Nam Bộ cho nuôi trồng
thủy sản là
A. Nhiều bồ chứa, sông thích hợp cho nuôi cá bè
B. Nhiều thủy vực tương đối lớn. Ít bão và lũ xảy ra
C. Biên độ triều cao, điều kiện khí hậu ôn hòa
D. Tất cả đều sai
18. Bán nhật triều là hiện tượng thủy triều có chu kỳ nước lên xuống
A. Hai ngày một lần
B. Một ngày một lần
C. Hai lần một ngày
D. Tất cả đều sai
19. Trong nuôi trồng thủy sản, dịch bệnh thường xảy ra do
A. Phương pháp nuôi kém/ không đúng kỹ thuật, cố gắng nuôi một loài không
thích hợp
B. Nuôi nhiều loài cá kết hợp với nhau và sử dụng phân hữu cơ
C. Nuôi mật độ quá cao hay thức ăn dư thừa, cá bị stress
D. Cả A,B,C đều đúng

5
20. Nhiệt độ nước ở vùng Đông Nam Bộ và đông bằng sông Cửu Long có đặc
trưng:
A. Tương đối ổn định quanh năm
B. Biến động giữa các mùa trong năm
C. Dao động khoảng 25-30oC
D. Cả A,B,C đều đúng
21. Chọn đáp án sai: vùng đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi cho
phát triển thủy sản gồm
A. Nhiều ao, vùng thấp và ruộng lúa thích hợp cho NTTS
B. Vùng thủy triều bằng phẳng thuận lợi cho hoạt động NTTS nước lợ
C. Nguồn nước có ít phù sa, thuận lợi cho phát triển sản xuất giống thủy sản
D. Khí hậu ôn hòa và rất ít bão
22. Tỉnh nào sau đây có tiềm năng nuôi thủy sản nước lợ
A. Bến Tre, Vĩnh Long, Đông Tháp
B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang
C. Trà Vinh, Bến Tre, An Giang
D. Bến Tre, Sóc Trăng, Kiên Giang
23. Các yếu tố vật lý trong nước bao gồm
A. Nhiệt độ, độ mặn, ánh sáng
B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ phèn
C. Nhiệt độ, độ trong, ánh sáng
D. Độ mặn, pH, nhiệt độ
24. Nuôi thâm canh (công nghiệp) là hình thức nuôi
A. Thả mật độ cao và sử dụng thức ăn tự nhiên trong ao
B. Chỉ áp dụng khi nuôi tôm công nghiệp
C. Kết hợp thả nhiều cá trong ao để tận dụng thức ăn tự nhiên
D. Năng xuất cao và hầu như không sử dụng thức ăn tự nhiên