BÁO CÁO T T NGHI P
L I NÓI Đ U
i đ n v c a đ p thiên nhiên, không th không nh c đ n hoa. Hoa s ch tế ế
l c kỳ di u nh t nh ng tinh túy th gi i c cây ban t ng cho con ng i. M i loài ế ườ
hoa n ch a m t v đ p, m t s c quy n rũ riêng mà qua đó con ng i có th g i g m ế ườ
m h n mình.
Hoa không ch đem l i cho con ng i s th thái tho i mái khi th ng th c ườ ư ưở
n đem l i giá tr kinh t cao cho ng i s n xu t hoa. So v i các lĩnh v c ng ế ườ
nghi p khác, ngh tr ng hoa ki ng là m t ngành kinh t còn non tr nh ng nh ng năm ế ư
qua đã phát tri n v i t c đ m nh m nh giá tr thi t th c mà nó đem l i, giá tr s n ế
l ng hoa cây c nh toàn th gi i năm 1995 đ t 45 t USD nh ng đ n năm 2006 đãượ ế ư ế
tăng lên 66 t USD. n Vi t Nam, so v i năm 1995, di n tích hoa cây c nh năm
2010 đã tăng 4,6 l n, giá tr s n l ng tăng 15,67 l n đ t 3.564 t đ ng, trong đó xu t ượ
kh u x p x 20 tri u USD. Hi n nay, đã có nhi u mô hình tr ng hoa, cây c nh cho thu
nh p đ t 600 tri u đ n trên 2 t đ ng ( ế http://www.khuyennongvn.gov.vn). Vi c nâng
cao hi u qu kinh t trên đ n v di n ch đ t nh m đ m b o tính n đ nh trong s n ế ơ
xu t, p ph n thúc đ y kinh t phát tri n yêu c u c p thi t trong chi n l c phát ế ế ế ượ
tri n nông nghi p n c ta hi n nay. ướ
Hoa đ ng ti n ( Gerbera jamesonii) m t lo i hoa đ p, hình dáng, màu s c phong
phú đa d ng t đ , cam, ng, tr ng, ph n h ng, tím…hoa ch th c to, cánh hoa ướ
c ng nên là hoa lý t ng đ làm bó hoa, l ng hoa và c m hoa ngh thu t đ c ng i ưở ượ ườ
tiêu dùng r t a chu ng. H n n a hoa đ b n lâu đ c bi t kh năng ra hoa ư ơ
quanh năm, t l hoa th ng ph m cao, k thu t tr ng, chăm sóc đ n gi n, ít t n ươ ơ
ng, đ u t m t l n có th cho thu liên t c trong 4 đ n 5 năm, hình dáng hoa cân đ i, ư ế
i hòa, giá tr th m m cao nên hi n nay đang là m t trong 10 lo i hoa tiêu th m nh
nh t th gi i. th di n tích tr ng hoa đ ng ti n ngày càng đ c m r ng, l ng ế ế ư ượ
tiêu th giá c ngày m t tăng.
Nh nh ng đ c đi m u vi t trên, hoa đ ng ti n đã đ c th hi u ng i tiêu ư ượ ế ườ
ng r t a chu ng và hi n đang là lo i hoa có giá tr kinh t cao. N m b t đ c th c ư ế ượ
tr ng đó r t nhi u ng i làm v n đã chuy n sang tr ng hoa đ ng ti n và đã mang l i ườ ườ
l i nhu n nh t đ nh. Tuy nhiên vi c b trí thí nghi m đ xác đ nh đ c ch đ dinh ượ ế
d ng h p lý cho hoa đ ng ti n, đ cây sinh tr ng, pt tri n t t nh t, cho năng su tưỡ ưở
GVHD: Th.s LÊ TH B O CHÂU SVTH: VÕ HI U NGHĨA
1
BÁO CÁO T T NGHI P
hoa cao hi n đang v n đ r t nhi u con quan tâm vi c làm c p bách
hi n nay.
M t khác, TP C n Th là m t trung tâm kinh t , văn hóa l n, n i t p trung nhi u ơ ế ơ
c quan, nghi p, tr ng h c c a c Trung ng đ a ph ng, đây th tr ngơ ườ ươ ươ ườ
tiêu th hoa l n c v s l ng và ch ng lo i. Tuy nhiên, th c t s n xu t hoa đ a ượ ế
n TP hi n nay còn mang nh ch t manh n nh l , trình đ canh tác l c h u, s n
l ng hoa th p, ch ng lo i hoa đ n đi u ch a đáp ng đ c nhu c u c a ng i tiêuượ ơ ư ượ ườ
ng. V i nh ng l i th c a nh TP C n Th không ch thu n l i cho vi c giao l u ế ơ ư
kinh t , phát tri n du l ch, th ng m i n i đây còn n ch a m t ti m năng phátế ươ ơ
tri n các lo i hoa giá tr kinh t cao. ế
Đ gi i quy t nh ng khó khăn trên nh m p ph n b sung xây d ng hn ế
thi n quy trình n phân cũng nh xác đ nh đ c lo i phân n li u l ng thích ư ượ ượ
h p góp ph n làm tăng ng su t, ch t l ng hoa đ ng ti n chúng tôi đã ti n nh ượ ế
nghiên c u đ tài:
nh h ng c a li u l ng phân NPK (16-16-8) (20-20-15) đ n s sinh ưở ượ ế
tr ng phát tri n c a hoa Đ ng ti n ưở (Gerbera jamesonii) u cam ĐT03
đ c th c hi n nh m:ượ
c đ nh lo i phân cũng nh li u l ng thích h p cho cây hoa Đ ng ti n sinh ư ượ
tr ng phát tri n t t nh t, nh m đáp ng nhu c u ngày càng cao đa d ng c aưở
con ng i.ườ
p ph n chuy n đ i c c u cây tr ng, y d ng mô nh tr ng tr t cho thu nh p ơ
cao trên đ a n TP C n Th . ơ
GVHD: Th.s LÊ TH B O CHÂU SVTH: VÕ HI U NGHĨA
2
BÁO CÁO T T NGHI P
CH NG 1ƯƠ
L C KH O TÀI LI UƯỢ
1.1 S L C V HOA Đ NG TI N (Ơ ƯỢ Gerbera jamesonii)
1.1.1 Ngu n g c
Hoa đ ng ti n có tên khoa h c Gerbera jamesonii Bolus (còn g i là hoa M t tr i
hay hoa Phu Lăng), m t trong 10 lo i hoa quan tr ng nh t trên th gi i (sau hoa ế
h ng, cúc, lan, c m ch ng, lay n…). Chi hoa đ ng ti n Gerbera m t chi trong ướ ơ
t ng s loài cây c nh c a h cúc Asteraceae, đ c Robert Jameson phát hi n l n đ u ượ
tiên Nam Phi năm 1697. N i đây, hoa đ ng ti n m c t do nh ng n i râm t, ơ ơ
đ cao so v i m t bi n t 1.100 đ n 1.700m và đ 260 ế o Nam. Hoa đ c ông đ aượ ư
v v n th c v t n c Anh. Irwin Lynch là ng i đ u tiên ti n nh lai t o gi a c ườ ướ ườ ế
gi ng đ ng ti n v i nhau. Sau đó ng i Phápng i Lan cũng ti n hành lai t o ườ ườ ế
d n d n hai n c y tr thành trung tâm lai t o gi ng hoa Đ ng ti n l n c a th ướ ế
gi i (Theo ngu n thông tin t http://vi.wikipedia.org).
Chi Gerbera có kho ng 30-100 loài, các loài trong chi này có c m hoa d ng đ u l n
v i c hoa tia hai môi n i b t u vàng, da cam, tr ng, h ng, hay đ c m hoa
d ng đ u có b ngi d ng nh m t ng hoa, trên th c t là t p h p c a ng trăm ườ ư ế
hoa nh riêng bi t (Nguy n Văn H ng, 2009).
Theo Nguy n Th Vân (2008) Chi Gerbera r t ph bi n và đ c tr ng làm cây c nh ế ượ
trang trí trong các m nh v n hay đ c c t đ c m. Các gi ng t n t i trong v n ch ườ ượ ườ
y u lai ghép chéo gi a ế G.jamesonii m t loài hoa khác Nam Phi G.viridifolia,
gi ng lai ghép co này có tên khoa h c Gerbera hybrida.
1.1.2 Phân b
Hoa đ ng ti n đ c tr ng nhi u n c trên th gi i đi n nh là: Lan, M , ượ ướ ế
Đ c, Nh t B n, Trung Qu c....Theo th ng kê năm 1996 di n tích tr ng hoa c a Trung
Qu c chi m 75.000 ha, giá tr s n l ng đ t 600 tri u đôla M . Trong khi đó t i ế ượ
Lan tr ng 8017 ha g tr s n l ng 3 t 590 tri u đôla M g p 56 l n Trung Qu c. ượ
Đ t doanh thu kh ng nh th do Lan đã áp d ng r ng rãi nhu c u công nghi p ư ế
hoá t đ ng h trên 80% hoa đ c tr ng trong môi tr ng không c n đ t ượ ườ
(http://tailieu.vn).
GVHD: Th.s LÊ TH B O CHÂU SVTH: VÕ HI U NGHĨA
3
BÁO CÁO T T NGHI P
Vi t Nam, hoa đ ng ti n đ c du nh p vào n c ta t nh ng năm 1940 và đ n ượ ướ ế
nay đã phát tri n ra nhi u t nh thành trong c n c…tr ng t p trung và ch y u các ướ ế
ng tr ng hoa truy n th ng nh là: Ng c Hà, Sa Pa, Đà L t…Hi n nay, di n tích hoa ư
đ ng ti n chi m t i 8% trong c c u ch ng lo i s n xu t hoa c n c không ế ơ ướ
ng ng đ c m r ng. Tuy nhiên, c gi ng hoa trong s n xu t đ c ng i tr ng nh p ượ ượ ườ
v t nhi u ngu n khác nhau không qua kh o nghi m đánh giá m t cách h th ng cho
n năng su t, ph m ch t hoa ch a đáp ng đ c th hi u ng i tiêu dùng ư ượ ế ườ (Hoàng Văn
Nam, 2011).
1.1.3 Phân lo i
n g i Gerbera đ c đ t theon nt nhiên h c ng i Đ c Traugott Gerber ượ ườ
Gi i (regnum): Plantae
(không pn h ng): Angiospermae
(không pn h ng): Eudicots
(không pn h ng): Asterids
Ngnh (Divisio): Magnoliophyta
L p (Class): Magnoliosida (l p 2 lá m m)
B (ordo): Asterales
H (familia): Asteraceae (h cúc)
Phân h (subfamilia): Mutisioideae
ng (tribus): Mutisieae
Chi (genus): Gerbera (http://vi.wikipedia.org)
1.2 Đ C ĐI M SINH H C
1.2.1 R
Thu c d ng r chùm, hình ng, phát tri n kho , ăn ngang n i m t ph n trên
m t đ t, r th ng v n dài t ng ng v i di n tích to ra (Nguy n Văn H ng, ườ ươ ươ
2009).
GVHD: Th.s LÊ TH B O CHÂU SVTH: VÕ HI U NGHĨA
4
BÁO CÁO T T NGHI P
1.2.2 Thân
Theo ngu n thông tin t S NN & PTNN Lâm Đ ng : y hoa Đ ng ti n thu c lo i
thân th o. Tn ng m, không phân cành mà ch đ nhánh , có chi u cao t 45 – 63cm, lá
hoa pt tri n t thân .
1.2.3
dài khoang 15-25cm, r ng 5-8cm, x thu nông ho c sâu (tu thu c t ng lo i-
gi ng), m t d i lá đ c bao phu l p lông min, có kho ng 10 lá trên m t cây. ươ. ươ/ - ơ. / Lá m c
ch ch so v i m t đ t m t góc 15 – 45ế o. Lá có hình lông chim, m t l ng l p lông ư
nhung (Nguy n Xn Linh, 1998).
1.2.4 Hoa
Hoa đ ng ti n do hai lo i hoa nh hình l i hình ng t o thành, lo i hoa t ưỡ
đ n hình đ u. Hoa hình l i t ng đ i l n m c phía ngi x p thành m t vòng ho cơ ưỡ ươ ế
i vòng nh , do s thay đ i hình thái màu s c nên đ c g i m t hoa ho c tâm ượ
hoa r t đ c chú tr ng. Trong quá trình hoa n , hoa hình l i n tr c, hoa hình ng ượ ưỡ ướ
n theo th t t ngoài vào trong, theo t ng vòng m t (Hà Ti u Đ và ctv, 2000).
Hoa đ ng ti n thu c lo i hoa l u niên, ra hoa quanh năm, hoa đ p, r t nhi u ư
hoa. Cây hoa th tr ng v n, ngoài ru ng, trong ch u, s d ng đ c m l hoa, ườ
c m châm trên t, đĩa… Hoa đ ng ti n đ c chia rac nhóm sau: ượ
GVHD: Th.s LÊ TH B O CHÂU SVTH: VÕ HI U NGHĨA
5
Hình 1.1 Hoa đ ng ti n ( Gerbera jamesonill) màu cam ĐT.03