Đề tài " Hoạt động sản xuất kinh doanh công ty cổ phần Tin Học Vân Thanh "
lượt xem 42
download
Trong thời đại hiện nay, khái niệm “Nền Kinh tế Tri thức” đang dần hình thành và khẳng định được vai trò của mình. Khoa học công nghệ có vai trò quan trọng trong hệ thống đó. Việc áp dụng công nghệ thông tin vào mọi mặt của đời sống của con người đang dần trở nên hiện thực hoá. Với xu hướng đó, mặc dù nước ta là một nước có ngành công nghiệp phần mềm chưa phát triển nhưng cũng không thể đứng ngoài cuộc nếu như không muốn tụt hậu ngày càng xa các nước trong khu vực...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài " Hoạt động sản xuất kinh doanh công ty cổ phần Tin Học Vân Thanh "
- Hoạt động sản xuất kinh doanh công ty cổ phần Tin Học Vân Thanh
- Mục lục LỜI NÓI ĐẦU ................................ .............................................................. 1 PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC VÂN THANH ......................................................................................................... 6 I. Giới thiệu về công ty:............................................................................. 6 1. Thông tin công ty:................................................................................ 6 2. Cơ sở pháp lý:................................................................ ...................... 7 3. Chiến lược phát triển: ................................ .......................................... 8 4. Loaị hình doanh nghiệp: ...................................................................... 8 5. Các giai đoạn hình thành và phát triển của doanh nghiệp qua các thời kỳ: ........................................................................................................... 9 5.1 Giai đoạn từ 2001 – 2003: .............................................................. 9 5.2 Giai đoạn từ 2003 – 2007: .............................................................. 9 II. Khái quát về tình hình sản xuất – kinh doanh: ................................ 10 1. Giới thiệu về các mặt hàng của công ty:............................................. 10 1.1 Sản phẩm:..................................................................................... 10 1.2. Sản lượng sản phẩm : .................................................................. 11 2. Tình hình nguồn vốn – tài sản, doanh thu – chi phí giai đoạn 2003 - 2007: ..................................................................................................... 13 2.1 Tình hình nguồn vốn – tài sản, doanh thu: .................................... 13 2.2 Doanh thu – chi phí: ..................................................................... 14 3.Đánh giá kết quả 5 năm thực hiện : ..................................................... 17 3.1 Tài sản, nguồn vốn: ...................................................................... 17 3.2 Doanh thu - Lợi nhuận:................................................................ 19 III. Tổ chức sản xuất và công nghệ sản xuất: ........................................ 20 1. Tổ chức sản xuất: ............................................................................... 20 1.1 Bộ phận dự án : ............................................................................ 20 1.2.Bộ phận kỹ thuật: ......................................................................... 20
- 1.3.Bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm: ........................................... 21 1.4 Bộ phận chuyền giao: ................................................................... 22 2. Công nghệ sản xuất:........................................................................... 23 3. Các yếu tố đầu vào: ........................................................................... 24 3.1 Yếu tố thuộc đối tượng lao động: ................................................. 24 3.2 Yếu tố lao động: ........................................................................... 24 3.3 Yếu tố vốn: ................................................................................... 25 4. Yếu tố đầu ra: ................................................................ .................... 26 IV .Tổ chức bộ máy công ty: .................................................................. 27 1. Cơ cấu: ................................................................ .............................. 27 2. Thuyết minh: ..................................................................................... 27 2.1 Đại hội đồng cổ đông: .................................................................. 27 2.2 Hội đồng quản trị: ................................ ........................................ 28 2.3 Ban kiểm soát: .............................................................................. 30 2.4 Giám đốc: ..................................................................................... 31 2.5 Phòng kế toán – ngân quỹ:............................................................ 32 2.6 Phòng kinh doanh : ...................................................................... 34 2.7 Phòng dự án: ................................................................................ 35 Phòng kỹ thuật: ................................ ........................................ 36 2.8 2.9 Phòng ch ất lượng: ................................ ........................................ 37 2.10 Phòng chuyển giao: .................................................................... 38 PHẦN II: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC VÂN THANH................................................................ 39 I. Vấn đề tuyển dụng nhân sự tại công ty cổ phần tin học Vân Thanh: ................................................................ .................................................. 39 1. Những cơ sở để tuyển dụng nhân sự: ............................................ 39 1.1 Phân tích công việc: .................................................................... 39 1.2 Định mức lao động: ...................................................................... 41 2. Nhu cầu tuyển dụng của công ty cổ phần tin học Vân Thanh: ..... 42
- 3. Phương pháp và quá trình tuyển dụng: ......................................... 42 3.1 Chuẩn bị tổ chức tuyển dụng: ....................................................... 43 3.2. Thông báo tuyển dụng: ................................................................ 43 3.3. Thu nhận và nghiên cứu hồ sơ:................................ .................... 43 3.4. Kiểm tra, sát hạch, trắc nghiệm và phỏng vấn ứng viên: ............. 44 3.5. Kiểm tra sức khoẻ: ...................................................................... 45 3.6. Quyết định tuyển dụng:................................................................ 45 4. Bồi dưỡng và đào tạo nhân sự tại công ty cổ phần tin học Vân Thanh: .................................................................................................. 47 4.1 Vai trò của đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động: .................................................................................................. 47 4.2 Xác định được sự cần thiết của việc đào tạo: ............................... 47 4.3 Nội dung của quá trình đào tạo: ................................................... 47 4.4 Các phương pháp đào tạo nhân viên của công ty Vân Thanh: ...... 48 II. Tiền lương ở công ty cổ phần tin học Vân Thanh: ........................... 48 1. Phân loại các hình thức trả lương: ................................................ 48 2. Các hình thức trả lương ở công ty cổ phần tin học Vân Thanh: ... 49 2.1 Tính lương thời gian, khoán : ....................................................... 49 2.2 Tính lương theo sản phẩm : .......................................................... 49 3. Tính toán và trả lương: ................................................................... 50 4. chế độ và thủ tục xét nâng lương: ................................................... 50 5. các khoản tiền phụ cấp và trợ cấp: ................................................. 51 5.1 Phụ cấp: ....................................................................................... 51 5.2 Trợ cấp: ....................................................................................... 51 6. Chế độ thưởng: ................................................................................ 52 6.1 Thưởng cuối năm: ................................ ........................................ 52 6.2 Thưởng tháng: .............................................................................. 53 6.3 Thưởng lễ 30/4 & 1/5, Ngày quốc khách, Tết Dương lịch:............ 53 6.4 Thưởng thâm niên: ....................................................................... 53
- 6.5 Thưởng đạt doanh thu: ................................................................. 53 III. Đánh giá chung tình hình quản trị nhân sự tại công ty cổ phần tin học Vân Thanh: ....................................................................................... 54 1. Các kết quả đạt được: ..................................................................... 54 2. Những mặt hạn chế: ................................ ........................................ 54 Phần III: phương hướng phát triển và giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tai công ty cổ phần tin học Vân Thanh. ........................ 55 I. Phương hướng phát triển và nhiệm vụ công tác quản trị nhân sự của công ty cổ phần tin học Vân Thanh: ...................................................... 55 1. Phương hướng phát triển kinh doanh: ........................................... 55 2. Nhiệm vụ của công tác quản trị nhân sự: ....................................... 56 2.1 Mối quan hệ giữa chiến lược và hoạch đinh nguồn nhân lực: ...... 56 2.2 Nhiệm vụ của công tác quản trị nhân sự: ..................................... 56 II. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị nhân sự: ..... 57 1. Đối với nhà quản trị: ....................................................................... 57 2. Vấn đề tổ chức sử dụng lao động: ................................................... 57 3. Về phân tích công việc: .................................................................... 59 4. Công tác tuyển dụng nhân sự: ........................................................ 59 5. Chính sách đãi ngộ nhân viên: ........................................................ 59 KẾT LUẬN ................................................................................................. 61 LỜI NÓI ĐẦU Trong thời đại hiện nay, khái niệm “Nền Kinh tế Tri thức” đang dần hình thành và khẳng định được vai trò của mình. Khoa học công nghệ có vai trò quan trọng trong hệ thống đó. Việc áp dụng công nghệ thông tin vào mọi mặt của đời sống của con người đang dần trở nên hiện thực hoá. V ới xu hướng đó, mặc dù nước ta là một nước có ngành công nghiệp phần mềm chưa phát triển nhưng cũng không thể đứng ngoài cuộc nếu như không muốn tụt hậu ngày càng xa các nước trong khu vực Asean, cũng như
- các nước trên thế giới. Chính vì vậy trong những năm gần đây, Đảng và Nhà nước ta đặc biệt quan tâm chú trọng phát triển ngành công nghiệp này. Nó là phuơng tiện để nước ta có thể đi tắt, đón đầu sự phát triển công nghệ trên thế giới. Lĩnh vực này cũng thu hút được sự quan tâm của người dân và các doanh nghiệp. Công nghệ thông tin đ ã, đang và sẽ xâm nhập vào mọi mặt đời sống của người dân nước ta. Một ứng dụng đặc biệt và đáng phải quan tâm là tin học quản lý. Nếu như làm tốt chúng ta có thể tạo ra được các cơ cấu quản lý hiệu quả, gọn nhẹ. Nó sẽ thúc đẩy được to àn b ộ các lĩnh vực khác trong cuộc sống như: sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt… Chính vì vậy, tôi chọn công ty cổ phần Tin Học Vân Thanh làm nơi thực tập tổng quan để nghiên cứu về các hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như quy trình sản xuất phần mềm – một ngành công nghiệp đang nóng ở Việt N am. Trong quá trình thực hiện, do hiểu biết và thời gian có hạn nên bài viết khó tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Chính vì vậy, tôi mong các thầy cô đóng góp những ý kiến quý báu của mình để tôi nâng cao kỹ năng quản lý. PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC VÂN THANH I. Giới thiệu về công ty: 1. Thông tin công ty: 1. Công ty cổ phần tin học Vân Thanh 2. Tên giao dịch quốc tế: Van Thanh Informatics Join Stock Company 3. Tên viết tắt: VTS
- 4. G iám Đốc: Trịnh Hoàng Lân 5. Chủ tịch HĐQT: Trần Sỹ Dũng 6. Đ ịa chỉ : 52 Phạm Huy Thông, Ngọc Khánh, Ba Đ ình, Hà Nội 7. Fax: 04.7711098 8. Đ iện thoại : (04)7711095/96/97 9. Website : www.VanThanhSoft.com.vn 10.Lĩnh vực kinh doanh: Lĩnh vực hoạt động chính là sản xuất các sản phẩm phần mềm tin học 2. Cơ sở pháp lý: o Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam, được Quốc hội Việt Nam khoá XI trong kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực vào ngày 01/07/2006 o Luật thuế Thu nhập Doanh nghiệp số 09/2003/QH11 ngày 17-6-2003. o N ghị định số 152/2004/NĐ -CP ngày 6-8 -2004 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 164/2003/NĐ-CP ngày 22-12-2003 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. o N ghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 -12-2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. o Luật thuế Giá trị gia tăng số 02/1997/QH9 ngày 10-5-1997. o Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng số 07/2003/QH11 ngày 17-6-2003. o N ghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10 -12-2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng số 07/2003/QH11 ngày 17-6- 2003. o Thông tư số 18/1998/TT-BTM của Bộ Thương mại ngày 28-8-1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31-7 -1998.
- o Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 ngày 20 -5-1998. o N ghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08 -7 -1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi o N ghị định 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước. 3. Chiến lược phát triển: V TS tập trung vào việc làm hài lòng khách hàng trong và ngoài nước bằng những giải pháp, sản phẩm và d ịch vụ chất lượng cao với chi phí và thời gian hợp lý. VTS luôn kiên định với phương châm phát triển sau: Đội ngũ chuyên nghiệp: Xây dựng một công ty phần mềm chuyên nghiệp có năng lực kỹ thuật cao và đội ngũ quản lý tài năng có khả năng thực hiện các dự án phát triển phần mềm trong nước cũng như ngoài nước, phấn đấu trở thành doanh nghiệp tiên phong trong công cuộc cách mạng Công nghệ thông tin ở V iệt Nam. Q uy trình chuyên nghiệp: Phát triển và ứng dụng thành công các quy trình sản xuất phần mềm tiên tiến nhằm đáp ứng yêu cầu khắt khe của khách hàng cả về chất lượng sản phẩm cũng như thời gian giao hàng. Môi trường chuyên nghiệp: Hoàn thiện hơn nữa một môi trường làm việc chuyên nghiệp và thân hữu cho công nghiệp tri thức, tạo cơ hội tối đa cho sự sáng tạo và tiến bộ nghề nghiệp đối với mọi thành viên công ty. Sản phẩm bản quyền: Phát triển và nâng cấp các sản phẩm phần mềm thương hiệu riêng của VTS với chất lượng cao, giá cả hợp lý, mang tính cạnh tranh trên thị trường Việt Nam. Mở rộng thị trường quốc tế: Khai thác các cơ hội làm gia công phần mềm cho đối tác nước ngoài, sử dụng tối đa lợi thế cạnh tranh của kỹ sư Việt Nam. 4. Loaị hình doanh nghiệp: VTS là một công ty cổ phần o Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;
- o Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là ba và không hạn chế số lượng tối đa; o Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp. o Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác. 5. Các giai đoạn hình thành và phát triển của doanh nghiệp qua các thời kỳ: 5.1 Giai đoạn từ 2001 – 2003: N ăm 2001, khi nhu cầu về phần mềm tin học tăng cao, rất nhiều doanh nghiệp, rất nhiều cá nhân, tổ chức đã đứng ra thành lập công ty cổ phần tin học Vân Thanh. Khởi đầu công ty đăng ký kinh doanh Công ty TNHH giải pháp phần mềm doanh nghiệp (ESP). Trụ sở tại Sô 1 Vạn Kiếp – thành phố H à Nội. Mặc dù ở giai đoạn này, công ty đã gặp nhiều khó khăn do là một doanh nghiệp còn non trẻ, trong khi đó, nhiều doanh nghiệp đã khẳng định được thương hiệu của mình trên thị trường trong nước cũng như ở nước ngoài. Song nhờ có chiến lược kinh doanh đú ng đắn, sự nỗ lực làm việc của các thành viên , công ty đ ã nhanh chóng thâm nhập vào thị trường đầy tiềm năng này 5.2 Giai đoạn từ 2003 – 2007: Đ ây là giai đo ạn có tính chất quyết định đối với sự ra đời của công ty cổ phần Tin học Vân Thanh. Do một số nguyên nhân khách quan cũng như chủ quan như công ty muốn mở rộng quy mô sản xuất, luật bản quyền Việt N am ra đời, có thêm các thành viên mới, muốn nâng cao khả năng huy động vốn,…. Và tháng 10/2003, công ty cổ phần tin học Vân Thanh đã chính thức đi vào hoạt động. Công ty nhận làm gia công các phần mềm từ các công ty lớn, viết các phần mềm như quản lý bán hàng, quản lý trường hợc, quản lý vật tư, kế toán
- doanh nghiệp, ,… theo nhu cầu của khách hàng cũng như chấp hành đúng quy định của pháp luật. Mặc dù trong thời gian đầu, công ty gặp khá nhiều khó khăn do mới tách công ty, nhân sự thay đổi, bạn hàng nhưng chỉ trong một khoảng thời gian rất ngắn, công ty đã vượt qua được giai đoạn khó khăn. Do nhu cầu mở rộng thị trường, công ty đ ã mở ba cơ sở tại các ba thành phố lớn là - V ăn phòng chính : 52 Phạm Huy Thông, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội. - Chi nhánh ở Đà N ẵng - Chi nhánh ở Tp.Hồ Chí Minh II. Khái quát về tình hình sản xuất – kinh doanh: 1. Giới thiệu về các mặt hàng của công ty: 1.1 Sản phẩm: Là một doanh nghiệp sản xuất phần mềm, VTS cung cấp cho khách hàng những giải pháp về quản lý doanh nghiệp, giúp cho họ có khả năng quản lý một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả. Sau đây là một số sản phầm chính mà VTS cung cấp. Phần mềm Quản lý Học sinh Sinh viên (Education) H ệ thống VTS-Education trong phiên bản EduSoft 2.0 bao gồm 6 phân hệ quản lý: Phân hệ Quản lý hồ sơ sinh viên Phân hệ Quản lý đào tạo Phân hệ Quản lý giờ dạy giáo viên Phân hệ Quản lý Học phí Phân hệ Quản lý Văn bằng- tín chỉ Phân hệ Quản lý Ký túc xá H ệ thống Quản lý Quan hệ Khách hàng (VTS-CRM) Các chức năng của phần mềm:
- Q uản lý hồ sơ khách hàng Q uản lý quá trình giao dịch Tạo báo giá Q uản lý tiến trình giao dịch của khách hàng Hỗ trợ gửi e-mail, thư mời, in các loại tài liệu gửi khách hàng phục vụ cho quá trình giao dịch Tạo lịch làm việc tự động với khách hàng Hỗ trợ tạo báo giá Phần mềm Quản lý Nhân sự-Tiền lương (VTS-HRM) Phân hệ Tuyển dụng Phân hệ Hồ sơ nhân sự Phân hệ Bảng Lương H ệ thống Quản lý Bán hàng Siêu thị (VTS-Salesoft) 1.2. Sản lượng sản phẩm : ĐVT: b ản N ăm STT Sản 2003 2004 2005 2006 2007 Phẩm 1 V TS-CRM 20 15 28 31 43 2 Education 5 9 12 11 91 3 V TS-HRM 60 55 61 69 68 4 V TS-Salesoft 70 65 80 78 77
- 100 90 80 70 VTS-CRM 60 Education 50 VTS-HRM 40 VTS-Salesoft 30 20 10 0 2003 2004 2005 2006 2007 Biểu đồ phản ánh số lượng các sản phẩm từ năm 2003 - 2007
- 2. Tình hình nguồn vốn – tài sản, doanh thu – chi phí giai đoạn 2003 - 2007: 2.1 Tình hình nguồn vốn – tài sản, doanh thu: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Trích) Đ VT : VND Năm 2003 2004 2005 2006 2007 Tài sản 409.300.000 387.421.000 571.236.650 666.099.000 908.122.000 A. TSCĐ và ĐT ng ắn hạn Tiền 300.800.000 285.000.000 388.652.000 451.030.000 650.012.000 Các kho ản phải thu 20.200.000 17.000.000 87.000.650 95.040.000 120.070.000 Tài sản lưu động khác 88.300.000 85.421.000 95.584.000 120.029.000 138.040.000 250.000.000 315.000.000 289.320.000 320.000.000 411.000.000 B.TSCĐ và ĐT dài hạn 1.TS cố định 250.000.000 315.000.000 289.320.000 320.000.000 411.000.000 Tồng cộng Tài sản 659.300.000 702.421.000 860.556.650 986.099.000 1.319.122.000 Nguồn vốn` A. Nợ phải trả 202.226.000 475.874.000 359.000.000 399.715.000 444.800.000 1. Nợ ngắn hạn 125.000.000 355.274.000 238.000.000 218.000.000 321.800.000 2. Nợ d ài hạn 77.226.000 120.600.000 121.000.000 181.715.000 123.000.000 Nguồn vốn CSH 457.074.000 226.547.000 226.547.000 586.384.000 874.322.000 1. Ngu ồn vốn, quỹ 451.788.000 220.850.000 211.347.000 577.378.000 819.623.000 2. Nguồn kinh phí, quỹ 5 .286.000 5 .697.000 15.200.000 9 .006.000 54.699.000 khác Tổng cộng nguồn vốn 659.300.000 702.421.000 860.556.650 986.099.000 1.319.122.000
- 2.2 Doanh thu – chi phí: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (Trích) ĐVT : VND Năm 2003 2004 2005 2006 2007 Tài sản Doanh thu 455.312.000 447.821.000 677.857.000 958.747.000 1 .254.751.000 Doanh thu thuần 455.312.000 447.821.000 677.857.000 958.747.000 1 .254.751.000 Giá vốn h àng bán 287.399.000 251.000.000 311.609.000 481.527.000 498.677.000 Chi phí bán hàng 62.500.000 60.559.000 64.757.000 77.234.700 121.874.600 Chi phí qu ản lý DN 31.201.000 29.354.000 35.900.000 39.754.600 58.720.600 Thuế TNDN 1.257.000 1 .154.800 1.424.600 1.594.800 1.815.700 Lợi nhuận sau thuế 74.955.000 120.753.200 264.166.400 358.635.900 573.663.100 BIỂU ĐỒ DOANH THU 5 NĂM 1.4E+09 1.2E+09 1E+09 800000000 Doanh Thu 600000000 400000000 200000000 0 2003 2004 2005 2006 2007
- biểu đồ đánh giá lợi nhuận 700000000 600000000 500000000 400000000 Lợi nhuận sau thuế 300000000 200000000 100000000 0 2003 2004 2005 2006 2007 THỐNG KÊ VỀ LAO ĐỘNG NĂM 2003 2004 2005 2006 2007 CHỈ TIÊU 13 11 14 16 16 Số lao động bình quân (ngưòi) bình 750.000 1.100.000 1.152.000 1.222.000 1 .585.000 Thu nhập quân (VNĐ/tháng)
- biểu đồ phản ánh lao động bình quân 18 16 14 12 10 lao động bình quân 8 6 4 2 0 2003 2004 2005 2006 2007 biểu đồ phản ánh thu nhập bình quân 1800000 1600000 1400000 1200000 1000000 thu nhập bình quân 800000 600000 400000 200000 0 2003 2004 2005 2006 2007
- 3.Đánh giá kết quả 5 năm thực hiện : 3.1 Tài sản, nguồn vốn: ĐVT: VND Năm So sánh 2003 2007 Tài sản Số tiền Tỷ lệ A. TSCĐ và ĐT 409.300.000 908.122.000 498.822.000 122% ngắn hạn Tiền 300.800.000 650.012.000 349.212.000 116% Các khoản phải thu 20.200.000 120.070.000 99.870.000 494% Tài sản lưu động 88.300.000 138.040.000 49.740.000 56% khác 161.000.000 64% B. TSCĐ và ĐT 250.000.000 411.000.000 dài hạn 1.TS cố định 250.000.000 411.000.000 161.000.000 64% 659.822.000 100% Tồng cộng Tài sản 659.300.000 1.319.122.000 Nguồn vốn` A. Nợ phải trả 202.226.000 444.800.000 242.574.000 120% 1. Nợ ngắn hạn 125.000.000 321.800.000 196.800.000 157% 2. Nợ d ài hạn 77.226.000 123.000.000 45.774.000 59% 417.248.000 91% Nguồn vốn CSH 457.074.000 874.322.000 1. Nguồn vốn, quỹ 451.788.000 819.623.000 367.835.000 81% 2. Nguồn kinh phí, 5 .286.000 54.699.000 49.413.000 935% quỹ khác Tổng cộng nguồn 659.300.000 1.319.122.000 659.822.000 100% vốn
- Q ua số liệu trên cho thấy, sau 5 năm, tổng tài sản và nguồn vốn của công ty đ ã tăng lên gấp đôi so với năm 2003 cho thấy quy mô sản xuât của công ty tăng lên đáng kể. Phần tài sản Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn năm 2007 tăng so với năm 2003 là 498.822.000 đạt 122 %. Trong đó: Vốn bằng tiền mặt tăng 349.212.000 VNĐ với tỷ lệ là 116% chứng tỏ nhu cầu dự trữ tiền mặt để giao dịch tăng mạnh. Ngoài ra khả năng thu hồi được các khoản phải thu của khách hàng . Các khoản phải thu của khách hàng trong năm 2007 tăng so với năm 2003 là 99.870.000 VNĐ đạt 494 % . Điều đó khằng định khả năng cạnh tranh của công ty tăng lên đáng kể, mức tiêu thụ sản phẩm ngày càng tăng. Tài sản lưu động khác tăng 49.740.000 VNĐ với tỷ lệ 56% Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 161.000.000 đạt 64% Phần nguồn vốn Vốn trong doanh nghiệp là nguồn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp, nó chỉ ra tài sản được tài trợ bởi nguồn vốn nào. Nợ phải trả của công ty năm 2007 so năm 2003 là 242.574.000 đạt tỷ lệ 120%. N guồn vốn chủ sở hữu sau 5 năm đã tăng 417.248.000 tăng 91% thể hiện tính tự chủ về mặt tài chính của doanh nghiệp.
- 3.2 Doanh thu - Lợi nhuận: ĐVT: VND Năm Chênh lệch 2003 2007 Số tiền Tỷ lệ Tài sản Doanh thu 455.312.000 1.254.751.000 799.439.000 176% Doanh thu thuần 455.312.000 1.254.751.000 799.439.000 176% vốn hàng 287.399.000 G iá 498.677.000 bán 211.278.000 74% Chi phí bán hàng 62.500.000 121.874.600 59.374.600 95% Chi phí quản lý 31.201.000 58.720.600 DN 27.519.600 88% Thuế TNDN 1.257.000 1.815.700 558.700 44% Lợi nhuận sau 74.955.000 573.663.100 thuế 498.708.100 665% Báo cáo kết quả kinh doanh cho người sử dụng biết được doanh thu , chi phí và kết quả lãi lỗ của các hoạt động khác nhau trong doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Đặc biệt, nó giúp cho các nhà quản lý đưa ra quyết định phù hợp để tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh trong khi tiết kiệm được chi phí. Q ua số liệu nói trên, ta thấy, sau 5 năm, công ty kinh doanh có lại và hiệu quả rất cao. Lợi nhuận sau thuế năm 2007 so với năm 2003 tăng gấp 6.65 lần về mặt giá trị là 498.708.100 VNĐ. Tổng doanh thu đã tăng 799.439.000 VNĐ đạt tỷ lệ 176 % . Chứng tỏ, công ty đ ã chiếm lĩnh thị trường phần mềm trong nước, số khách hàng tăng lên đáng kể. Tuy nhiên mức tăng giá vốn hàng bán tăng lên 74% tương đương với 211.278.000 VNĐ làm cho doanh thu của công ty giảm đi đáng kể. N guyên nhân chủ yếu là trả lương cho các lập trình viên, phân tích và thiết kế hệ thống tăng cao.
- Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng tương đối lớn 95% và 74% thể hiện công ty đã quan tâm đến việc chăm sóc khách hàng, đầu tư vào việc đào tạo đội ngũ nhân viên nâng cao trình độ, nắm bắt được công nghệ mới. Bên cạnh đó, công ty cần có các biện pháp tăng doanh thu nhưng cũng phải tiết kiệm chi phí một cách hợp lý nhất. III. Tổ chức sản xuất và công nghệ sản xuất: 1. Tổ chức sản xuất: Bộ phận sản xuất tại công ty cổ phần tin học Vân Thanh có nhiệm vụ chính tạo ra lợi ích kinh tế cho toàn doanh nghiệp. Bộ phận sản xuất trực tiếp được chia làm 4 bộ phận chính là: - Bộ phận dự án - Bộ phận kỹ thuật - Bộ phận kiểm tra chất lượng sản phẩm - Bộ phận chuyển giao Các bộ phận này hoạt động độc lập nhau trong quy trình sản xuất và có quan hệ tác động qua lại với nhau. 1.1 Bộ phận dự án : Đ ây là một trong những bộ phận quan trọng quan trọng trong việc sản xuất sản phẩm phần mềm của công ty. Các nhiệm vụ chính của dự án bao gồm: - X ác định các phạm vi và các hạn chế của dự án - X ác định các mục tiêu và ưu tiên cho d ự án - Đ ề xuất một số giải pháp thô phân tích tính khả thi của chúng và đề ra các giải pháp khả thi. - Lập kế hoạch triển khai dự án 1.2.Bộ phận kỹ thuật: Dựa trên cơ sở tìm hiểu bài toán quản lý mà bộ phận dự án đã khảo sát và nghiên cứu, bộ phận kỹ thuật triển khai theo hai nhóm sau đây: - Phân tích hệ thống thông tin
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Hoạt động sản xuất kinh doanh và thực trạng tổ chức thu thập thông tin- Nghiên cứu khách hàng của công ty xây dựng công nghiệp-HN.
63 p | 1329 | 304
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
89 p | 633 | 221
-
Đề tài "Hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình thực hiện lợi nhuận tại công ty INTECOM"
34 p | 391 | 113
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang
91 p | 393 | 111
-
Đề tài " hoạt động tiêu thụ sản phẩm "
59 p | 274 | 96
-
Luận văn: Giải pháp chủ yếu tạo lập vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh ở Công ty cổ phần May Thăng Long
92 p | 304 | 88
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Hoạt động xúc tiến thương mại tại VPĐD Tedis
102 p | 455 | 65
-
Đề tài: Phân tích kinh tế hoạt động sản xuất kinh doanh tại Tổng công ty cổ phần xây lắp dầu khí Việt Nam PVC
74 p | 173 | 50
-
Đề tài " hoạt động sản xuất kinh doanh và thực trạng tổ chức thu thập thông tin- Nghiên cứu khách hàng của công ty xây dựng công nghiệp Hà Nội "
62 p | 176 | 42
-
Đồ án kế toán: Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của CTCP than Bình Minh
96 p | 215 | 37
-
Đề tài: Hoạt động xây dựng thương hiệu gốm Bát Tràng
9 p | 179 | 33
-
Luận văn Nghiên cứu thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh củaLuận văn Nghiên cứu thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Quản lý và Sửa chữa Đường bộ 240 công
63 p | 194 | 20
-
Đồ án tốt nghiệp: Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Vinalines Logistics giai đoạn 2017-2019
75 p | 34 | 16
-
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA LÀNG NGHỀ DỆT CHIẾU ĐỊNH YÊN – ĐỒNG THÁP
10 p | 147 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
116 p | 36 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Dinh dưỡng Hải Thịnh – Bắc Ninh
62 p | 79 | 7
-
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC LÀNG NGHỀ Ở TỈNH BẠC LIÊU
9 p | 93 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Sacred Earth Việt Nam tại Bình Dương giai đoạn 2016-2018
98 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn