Báo cáo th c t p
L I NÓI Đ U
Trong n n kinh t th tr ng hi n nay xu th c nh tranh t t y u, ế ườ ế ế
b t kỳ m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh nào cũng c n quan tâm đ n ế
nhu c u th tr ng đang c n s n ph m gì? v y doanh nghi p c n ườ
quan tâm ph n đ u s n xu t s n ph m ch t l ng cao nh t v i giá ượ
thành th p đ thu l i nhu n nhi u nh t. Mu n v y doanh nghi p s n xu t
ph i t ch c và qu n lý t t m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
Quá trình s n xu t c a doanh nghi p s b gián đo n không th
th c hi n đ c n u thi u nguyên v t li u. Do v y y u y u t đ u vào c a ượ ế ế ế ế
quá trình s n xu t v t t , đ quá trình s n xu t kinh doanh đ c ti n ư ượ ế
hành đ u đ n doanh nghi p ph i có k ho ch mua và d tr các lo i v t t ế ư
h p lý, ph i đ m b o cung c p v t t đ y đ , k p th i c v s l ng ư ượ
ch t l ng. trong đó v t li u chi m t tr ng l n đ i t ng lao ượ ế ượ
đ ng c u thành lên s n ph m. Mu n đ c các thông tin kinh t c n ượ ế
thi t đ ti n hành phân tích đ ra các bi n pháp qu n đúng, k p th iế ế
nhu c u v t li u cho s n xu t, s d ng v t li u ti t ki m l i nh t thì ế
các doanh nghi p s n xu t c n ph i t ch c k toán nguyên v t li u. ế
Qua th i gian th c t p t i công ty c ph n V n t i Thu B B c
Giang v i ki n th c thu nh n đ c t i tr ng, v i s h ng d n, ch b o ế ựơ ườ ướ
t n tình c a giáo Nguy n Quỳnh Nh các anh ch phòng Tài v công ư
ty em nh n th y công tác k toán nguyên v t li u t m quan tr ng l n ế
v i m i doanh nghi p s n xu t kinh doanh. B i v y em đã ch n vi t ế
báo cáo th c t p v i đ tài: " K toán nguyên v t li u t i công ty cế
ph n V n t i Thu B B c Giang" .
Đ/C: S 14 Nguy n Kh c Nhu - Tr n Nguyên Hãn - TPBG.
N i dung chuyên đ g m 3 ch ng: ươ
Ch ng I: Các v n đ chung v k toán nguyên v t li u ươ ế
Ch ng II: Th c tr ng công tác k toán t i công ty c ph n V nươ ế
t i Thu B .
Ch ng III: Nh n xét công tác ki n ngh v k toán nguyênươ ế ế
v t li u t i công ty c ph n v n t i Thu B .
1
Nguy n Th Nga - KT04B
Báo cáo th c t p
CH NG IƯƠ
CÁC V N Đ CHUNG V K TOÁN NGUYÊN V T LI U
I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, VAI TRÒ C A NGUYÊN V T LI U
- NVL nh ng đ i t ng lao đ ng th hi n d i d ng v t hoá bao ượ ướ
g m: nguyên v t li u, ph tùng thay th (nó tài s n d tr , đ i ế
t ng lao đ ng c a s n xu t kinh doanh).ượ
- Đ c đi m c a NVL ch tham gia vào m t chu kỳ s n xu t kinh
doanh toàn b giá tr NVL đ c chuy n h t m t l n vào chi phí s n ượ ế
xu t kinh doanh trong kỳ.
+ Toàn b giá tr NVL chuy n vào giá tr s n ph m m i hình thành
nên chi phí NVL đ c tính vào giá thành s n ph m.ượ
+ Chi phí NVL chi m t tr ng l n 60 - 90% trong giá thành s n ph mế
m t trong ba y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh. ế
II. PHÂN LO I, ĐÁNH GIÁ VÀ NHI M V C A K TOÁN NVL
1. Phân lo i
NVL r t đa d ng, phong phú nhi u ch ng lo i do đó nhi u
cách phân lo i khác nhau nh ng n u căn c vào vai trò tác d ng c a ư ế
NVL thì đ c phân thành:ượ
- Nguyên v t li u (152)
- Nguyên v t li u ph (1522)
- Nhiên li u (1523)
- Ph tùng thay th (1524) ế
- Thi t b xây d ng c b n (1525)ế ơ
- V t li u khác
2. Ph ng pháp đánh giá và cách đánh giá NVL ươ
2.1. Nguyên t c đánh giá NVL
2
Báo cáo th c t p
NVL hi n các doanh nghi p đ c ph n ánh trong s sách k ượ ế
toán theo giá th c t . Giá th c t NVL trong t ng tr ng h p th khác ế ế ườ
nhau tuỳ thu c vào ngu n giai đo n nh p xu t NVL , v y khi h ch
toán ph i tuân theo nguyên t c nh t quán trong cách tính giá NVL.
2.2. Cách đánh giá NVL nh p kho
NVL nh p kho th do nhi u ngu n khác n hau nh t s n xu t ư
thuê ngoài gia công ch bi n, đ c bi u t ng ho c do nh p v n góp liênế ế ượ ế
doanh, ki m phát hi n th a… nh ng ngu n ph bi n nh t do mua ư ế
ngoài.
V i NVL mua ngoài dùng cho ho t đ ng kinh doanh ch u thu GTGT ế
theo ph ng pháp kh u tr theo giá NVL đ c tính giá mua ghi trên hoáươ ượ
đ n c a ng i bán c ng v i chi phí thu mua khác thu nh p kh u (n uơ ườ ế ế
có) tr đi các kho n gi m giá hàng mua chi t kh u th ng m i đ c ế ươ ượ
h ng.ưở
V i doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p ế ươ ế
t ng giá thanh toán g m c thu GTGT. ế
2.3. Cách đánh giá NVL xu t kho
Tuỳ theo đ c đi m ho t đ ng c a t ng doanh nghi p, yêu c u qu n
và trình đ nghi p v c a cán b k toán l a ch n ph ng pháp tính ế ươ
giá phù h p cho doanh nghi p mình ta th s d ng m t trong các
ph ng pháp sau:ươ
Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c; ph ng pháp nh p sau, xu tươ ướ ướ ươ
tr c ph ng pháp đ n giá bình quân ba cách tính: giá đ n v bình quânướ ươ ơ ơ
c kỳ d tr , giá đ n v bình quân cu i kỳ, giá đ n v bình quân sau m i l n ơ ơ
nh p; ph ng pháp đích danh và ph ng pháp h ch toán. ươ ươ
3. Nhi m v
Đ th c hi n t t công tác qu n NVL k toán ph i th c hi n các ế
nhi m v sau:
3
Nguy n Th Nga - KT04B
Báo cáo th c t p
Ghi chép, ph n ánh m t cách đ y đ , k p th i s li u hi n tình
hình luân chuy n NVL c v giá tr hi n v t, tính toán đúng đ n giá v n
c a NVL nh p - xu t kho nh m cung c p thông tin k p th i, chính xác ph c
v yêu c u qu n lý cho doanh nghi p.
III. TH T C QU N NH P - XU T KHO NVL CÁC CH NG T K
TOÁN LIÊN QUAN
1. Th t c nh p - xu t kho
- Th t c nh p kho: khi gi y báo nh n hàng v đ n n i ph i l p ế ơ
ban ki m nghi m (v s l ng, quy cách, ch t l ng…) Ban ki m nghi m ượ ượ
l p biên b n ki m nghi m, b ph n cung ng l p phi u nh p kho d a trên ế
hoá đ n mua hàng, gi y báo nh n hàng biên b n ki m nh n r i chuy nơ
cho th kho. Th kho ki m tra nh n hàng r i ghi th kho sau đó chuy n
lên phòng k toán làm th t c ghi s chi ti t s t ng h p nh p NVL.ế ế
Tr ng h p hàng th a, thi u th kho ph i báo cho b ph n cung ng ườ ế
ng i giao l p biên b n ch x lý.ườ
2. Các ch ng t c n thi t ế
- Phi u nh p kho (m u s 01 - VT)ế
- Phi u nh p kho (m u s 02 - VT)ế
- Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b (m u s 03 PXK - 3LL)ế
- Biên b n ki m kê v t t , s n ph m, hàng hoá (m u s 08 - VT) ư
- Biên b n ki m nghi m v t t , s n ph m, hàng hoá (m u s 05 - ư
VT)
- Th kho (m u s 06 - VT)
- Phi u báo v t t còn l i cu i kỳ (m u s 07 - VT)ế ư
- Phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý (m u s 04 - HDL - 3LL)ế
IV. K TOÁN CHI TI T VÀ T NG H P NVL
1. K toán chi ti t NVL ế ế
Đ k toán chi ti t v t li u hi n nay n c ta các doanh nghi p ế ế ướ
đang áp d ng 1 trong 3 ph ng pháp sau: ươ
4
Báo cáo th c t p
- Ph ng pháp th song song;ươ
- Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy nươ ế
- Ph ng pháp s s dươ ư
M i ph ng pháp nh ng u nh c đi m khác nhau tuỳ theo t ng ươ ư ượ
đ c đi m m i doanh nghi p mà áp d ng ph ng pháp nào cho phù h p. ươ
2. K toán t ng h p NVL theo ph ng pháp khai th ngế ươ ườ
xuyên
2.1. Tài kho n s d ng
Tài kho n 152 "nguyên liên, v t li u", tài kho n 151 "hàng đang đi
trên đ ng", tài kho n 331 "ph i tr cho ng i bán". Ngoài ra trong quáườ ườ
trình h ch toán còn s d ng m t s tài kho n liên quan khác nh tài kho n ư
133, tài kho n 111, 112…
2.2. H ch toán tình hình bi n đ ng tăng NVL đ i v i các doanh ế
nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr . ế ươ
Đ i v i các c s kinh doanh đã đ y đ đi u ki n tính thu ơ ế
GTGT theo ph ng pháp kh u tr , thu GTGT đ u vào đ c tách riêngươ ế ượ
không ghi vào giá th c t c a NVL. Nh v y khi mua hàng trong t ng giá ế ư
thanh toán ph i tr cho ng i bán, ph n giá mua ch a có thu đ c ghi vào ườ ư ế ượ
s đ c kh u tr . ượ
Các nghi p v làm tăng NVL th cho doanh nghi p t ch , thuê ế
ngoài gia công ch bi n, do nhân góp v n liên doanh, do xu t d ng ch aế ế ư
h t nh p kho… nh ng nghi p v k toán ch y u nh t tăng NVL doế ư ế ế
mua ngoài s đ c h ch toán nh sau: ượ ư
* Tr ng h p mua ngoài hàng hoá đ n cùng v :ườ ơ
a. Tr ng h p hàng đ so v i hoá đ n: căn c vào hoá đ n mua hàngườ ơ ơ
biên b n ki m nhân và phi u nh p kho k toán ghi: ế ế
N TK 152: Giá mua + chi phí mua NVL
5
Nguy n Th Nga - KT04B