Tr l i câu h i BĐS
Nhóm 6.
Câu 1: Gi a đt nông nghi p và đt phi nông nghi p thì thu có s chênh ế
l ch hay không ? t i sao ?
Tr l i :
-Gi a đt nông nghi p và đt phi nông nghi p thì có s chênh
l ch thu . ế
-T i vì : M c đích s d ng đt nông nghi p và đt phi nông
nghi p khác nhau, đi t ng ch u thu , đi t ng n p thu cũng ượ ế ượ ế
khác nhau. Tùy vào m c đích s d ng mà nhà n c s có cách ướ
đánh thu khác nhau.ế
Câu 2: Công tác qu n lý thu c a nhà n c ta có kh quan hay không ? ế ướ
Tr l i :
Công tác qu n lý thu c a nhà n c ta tuy có nhi u kh quan nh ng ế ướ ư
v n còn t n t i nhi u m t h n ch . ế
Các quy trình nghi p v cho công tác qu n lý thu t ng b c đc ế ướ ượ
ki n toàn, b máy qu n lý thu t ng b c đc c ng c . Nh đó, s thu t ế ướ ượ
thu , phí và l phí hàng năm c a ngành Thu luôn hoàn thành v t m c dế ế ượ
toán Nhà n c giao.ướ
Tuy nhiên, công tác qu n lý thu còn b c l m t s t n t i nh : ế ư
Tính pháp lý c a các quy đnh v qu n lý thu ch a cao, d n đn h n ế ư ế
ch trong vi c tuân th pháp lu t thu ; ế ế
Các quy đnh v qu n lý thu còn phân tán t i nhi u văn b n pháp lu t, ế
m t s n i dung còn ch a th ng nh t gây khó khăn cho ng i n p ư ườ
thu và c quan thu trong vi c ch p hành pháp lu t thu . ế ơ ế ế
Quy n h n, nghĩa v và trách nhi m c a các ch th tham gia qu n lý
thu ch a đc quy đnh đy đ, rõ ràng, nh h ng đn hi u quế ư ượ ưở ế
c a vi c th c hi n công tác qu n lý thu ; ế
Th t c hành chính thu nhi u khâu còn r m rà, n ng tính hình ế ườ
th c gây khó khăn cho ng i n p thu ; ườ ế
Ch a xây d ng đc c ch ph i h p gi a các c quan nhà n c, tư ượ ơ ế ơ ướ
ch c, cá nhân khác cũng nh quy đnh trách nhi m c a các c quan và ư ơ
cá nhân này v i c quan Thu trong công tác qu n lý thu thu nh m ơ ế ế
tăng c ng vi c phòng ch ng, x lý các hành vi vi ph m phát lu tườ
thu , ch ng th t thu thu .ế ế
Câu 3: Nhà n c l p ra qu phát tri n đt nh m m c đích gì ?ướ
Tr l i :
Qu Phát tri n đt đc thành l p nh m m c đích s t o ra ngu n v n ượ
đáp ng cho nhu c u gi i phóng m t b ng; công tác b i th ng, h tr và tái ườ
đnh c vì th s đc ti n hành m t cách k p th i, giúp cho ng i dân thu c ư ế ượ ế ườ
di n gi i to s m đc b i th ng, h tr và b trí tái đnh c , đi s ng và ượ ườ ư
s n xu t c a h đc n đnh, không ph i ch đi lâu. Vi c thành l p Qu ượ
Phát tri n đt này cũng s nâng cao tính minh b ch. Khi th c hi n các quy
ho ch phát tri n kinh t - xã h i, Nhà n c th c hi n thu h i đt và Nhà ế ướ
n c th c hi n b i th ng h tr , tái đnh c cho các h dân. Vi c này sướ ườ ư
không liên quan tr c ti p đn m t nhà đu t c th nào c . Các nhà đu t ế ế ư ư
khi mu n s d ng đt đó thì ph i tham gia đu giá và tr ti n s d ng đt,
thuê đt cho Nhà n c theo giá th tr ng; nhà đu t không ph i tr c ti p ướ ườ ư ế
th a thu n v i ng i dân. Nh v y, s t o đi u ki n thu n l i cho c ng i ườ ư ườ
b thu h i đt và nhà đu t . ư
Câu 4: M c thu c a ng i Vi t nam và c a ng i n c ngoài c trú ế ườ ườ ướ ư
t i Vi t Nam có khác nhau không ? Căn c vào đâu ?
Tr l i :
M c thu c a ng i Vi t nam và c a ng i n c ngoài c trú t i ế ườ ườ ướ ư
Vi t Nam có s khác nhau. Căn c vào Thông t s 111/2013TT – BTC c a ư
B Tài chính.
Câu 5: Ch đ thu ti n thu s d ng đt n c mình đã ch t ch hay ế ế ướ
ch a? Và bi n pháp gì đ tránh ch n thu ?ư ế
Tr l i :
-Ch đ thu ti n thu s d ng đt n c ta ch a ch t ch . Còn nhi uế ế ướ ư
h n ch trong công tác qu n lý thu thu nh : ế ế ư
Nhi u đi t ng không ch p hành n p thu đy đ, tr n thu . ượ ế ế
Ý th c ch p hành nghĩa v thu c a h kinh doanh ch a cao. ế ư
H kinh doanh có kh năng n p thu nh ng c tình chây , kéo dài th i ế ư
gian n p.
Các lu t thu th ng xuyên s a đi, b sung ch m đc h ng d n, ế ườ ượ ướ
tr l i cũng gây khó khăn cho quá trình th c hi n.
-Tr n thu gây th t thoát thu và làm gi m thu ế ế ngân sách. Nh m gi m
thi u hành vi tr n thu , các bi n pháp hay áp d ng là: ế
Kh u tr t i ngu n .
Áp thu do b ph n đnh giá c a c quan thu ti n hành.ế ơ ế
Tuyên truy n giáo d c nh m nâng cao tinh th n t giác c a
ng i n p thu .ườ ế
Đt ra các m c ph t thích h p (ti n, b tù) n u hành vi tr n thu ế ế
b phát hi n nh m thay đi k t qu tính toán l i-h i c a vi c ế
tr n thu ng i n p thu , v.v... ế ườ ế
Hoàn thi n hành lang pháp lý và chính sách v thu . ế
Hoàn thi n ph ng th c qu n lý thu thu . ươ ế
Nâng cao trách nhi m c a Ki m toán viên nhà n c. ướ
Tăng c ng ph i h p v i các ngân hàng th ng m i, các t ch cườ ươ
đi lý thu ... Đ m r ng các hình th c n p thu hi n đi. ế ế
Th ng xuyên theo dõi, ki m tra, giám sát ch t ch cán b côngườ
ch c thu trong quá trình th c thi công v , ế
Câu 6: 1 công ty đa c xây d ng và qu n lý 1 khu đô th m i, trong đó có
di n tích dùng đ làm đng giao thông ph c v cho c ng đng dân c ườ ư
khu đô th đó. Khu đô th có t ng rào ngăn cách v i bên ngoài. ườ H i di n
tích dó có b thu thu s d ng đt phi nông nghi p hay không ế ?
Tr l i :
Đi t ng ch u thu s d ng đt phi nông nghi p là: “3. Đt phi nông ư ế
nghi p thu c đi t ng không ch u thu đc các t ch c, h gia đình, cá ượ ế ượ
nhân s d ng vào m c đích kinh doanh.”
Theo quy đnh t i Thông t 06/2005/TT-BTNMT thì đt đng giao ư ườ
thông trong khu đô th có rào ngăn cách v i bên ngoài là đt công c ng có m c
đích kinh doanh
Do đó, di n tích đt làm đng giao thông công c ng trong khu đô th ườ
nêu trên là di n tích đt không ch u thu nh ng đc s d ng vào m c đích ế ư ượ
kinh doanh nên thu c đi t ng ch u thu s d ng đt phi nông nghi p. Vì ượ ế
v y, Công ty đa c ph i kê khai, n p thu s d ng đt phi nông nghi p cho ế
di n tích đt làm đng giao thông này. ườ
Câu 7: M t ng i đc nhà n c cho thuê đt ( Ông A ) sao đó cho ườ ượ ướ
ng i khác thuê l i (Ông B ) thì ai s là ng i ph i ch u trách nhi m ườ ườ
đóng thu ? ế
Tr l i :
Ng i ch u trách nhi m đóng thu là đang th c hi n đóng thu . Ví d , ườ ế ế
ông A thuê đt t nhà n c thì theo quy đnh c a pháp lu t, ông A là ng i ướ ườ
ph i đóng thu cho dù đt đã đc ông B thuê l i. Tuy nhiên, n u hai bên có ế ượ ế
th a thu n v i nhau trong h p đng cho thuê đt là ông B ph i đóng thu ế
thay ông A thì khi đó ông B ph i là ng i ch u trách nhi m đóng thu . ườ ế