Ờ Ở Ầ A L I M Đ U
******
ủ ư ị ư ả ệ ồ ạ ụ
Giá tr thăng d là m c tiêu c a các nhà t ề
b n, là đi u ki n t n t i và
ể ủ ư ả phát tri n c a t b n.
ấ ỳ ộ ề ả ể ố ượ ứ ố ấ
B t k m t n n s n xu t nào mu n phát tri n đ c, mu n đáp ng nhu
ủ ườ ề ề ệ ố ở ộ ề ả ấ ầ
c u c a con ng ả
i v đi u ki n s ng đ u ph i tái s n xu t, m r ng và
ả ạ ượ ả ứ ộ ư ở ủ ẩ ặ ộ ph i t o ra đ c s n ph m th ng d . B i m c đ giàu có c a xã h i tu ỳ
ố ượ ộ ư ể ả ẩ ặ ộ thu c vào kh i l ả
ng s n ph m th ng d . Xã h i càng phát tri n thì s n
ộ ả ư ư ề ặ ẩ ẩ ặ ọ ph m th ng d càng nhi u. Song trong m i xã h i, s n ph m th ng d bán
ị ườ ư ề ỉ ở ề ả ấ ư ả trên th tr ị
ng đ u có giá tr , nh ng ch có n n s n xu t t ủ
b n ch nghĩa
ị ủ ả ư ớ ị ặ ẩ ặ ư
thì giá tr c a s n ph m th ng d m i là giá tr th ng d .
ị ặ ư ừ ể ẳ ả ấ ậ ị T đó có th kh ng đ nh s n xu t ra giá tr th ng d là quy lu t kinh t ế
ủ ư ả ị ặ ứ ư ể ơ ả ủ
c b n c a ch nghĩa t b n. Cho nên đ nghiên c u giá tr th ng d , ta ch ỉ
ấ ư ả ề ầ ủ ậ ặ ứ ề ả
nghiên c u n n s n xu t t ấ
b n ch nghĩa. V y v n đ c n đ t ra là giá tr ị
ấ ủ ị ặ ư ư ặ ả ồ ố th ng d là gì ? Ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d ? Các hình
ị ặ ư ứ ủ ể th c chuy n hoá c a giá tr th ng d ? ...
ộ ấ ấ ớ ứ ề ệ ầ ả
ọ
Đây là m t v n đ có t m quan tr ng r t l n. Vi c nghiên c u nó ph i
ượ ấ ừ ể ế ắ ọ đ c xu t phát t ự
ủ
các quan đi m đúng đ n c a h c thuy t Mác và th c
ứ ẽ ễ ả ượ ỏ ự ặ ti n. Quá trình nghiên c u s giúp gi i đáp đ c các câu h i luôn t đ t ra
ự ế ủ ư ậ ế ọ trong lý lu n cũng nh trong th c t c a kinh t h c TBCN.
ữ ể ớ ế ề ề ạ ạ V i nh ng hi u bi ế
t đang còn nhi u h n ch và trong ph m vi đ tài
ậ ượ ự ầ ỡ ấ
cho phép, em r t mong nh n đ ỉ ẫ ủ
c s giúp đ ch d n c a th y cô giáo v ề
ữ ể ế nh ng sai sót trong bài làm đ bài vi ủ
t sau c a em đ ượ ố ơ
c t t h n.
1
Ộ B N I DUNG
PH N IẦ
Ư Ặ Ị GIÁ TR TH NG D LÀ GÌ ?
1 KHÁI NI MỆ
ị ặ ị ớ ị ứ ư ộ Giá tr th ng d là giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do công
ạ ị ư ả nhân t o ra và b nhà t ế
b n chi m không.
ị ặ ị ượ ấ ạ ư ỉ
ả
S n xu t ra giá tr th ng d ch là quá trình t o ra giá tr đ c kéo dài
ể ở ị ứ ộ ư ả ả ượ quá cái đi m mà đó giá tr s c lao đ ng do nhà t b n tr đ c hoàn l ạ
i
ậ ớ ằ
b ng v t ngang giá m i.
Ụ Ợ
02 VÍ D KÉO BÔNG THÀNH S I
ờ ứ ắ ả ộ ọ Bây gi chúng ta nghiên c u m t cách ng n g n quá trình s n xu t t ấ ư
ự ố ấ ủ ư ủ ộ ả
b n ch nghĩa trong s th ng nh t c a nó nh là quá trình lao đ ng và quá
ụ ề ả ấ ợ ị trình tăng thêm giá tr qua ví d v s n xu t s i.
ả ị ợ ầ ả ấ Gi đ nh s n xu t 10 kg s i c n 10 kg bông, giá 10 kg bông là 10 đôla.
ể ế ố ả ợ ộ ộ ờ Đ bi n s bông đó thành s i, m t công nhân ph i lao đ ng trong 6 gi và
ủ ộ ộ ị ứ
hao mòn máy móc là 2 đôla; giá tr s c lao đ ng trong m t ngày c a ng ườ
i
ộ ờ ườ ạ công nhân là 3 đôla; trong m t gi ộ
lao đ ng ng ộ
i công nhân đã t o ra m t
ố ị ả ị ấ ợ ằ ả giá tr là 0.5 đôla; cu i cùng, ta gi đ nh r ng trong quá trình s n xu t s i đã
ộ ầ ờ ộ ế hao phí theo th i gian lao đ ng xã h i c n thi t.
ả ị ư ậ ư ế ế ộ ớ
V i gi ể
đ nh nh v y, n u nh quá trình lao đ ng kéo dài đ n cái đi m
ở ắ ượ ờ ứ ị ứ ằ ộ ờ mà đó bù đ p đ c giá tr s c lao đ ng (6 gi ), t c là b ng th i gian lao
ầ ế ư ư ư ề ả ấ ộ
đ ng c n thi ế
ị ặ
t thì ch a có s n xu t giá tr th ng d , do đó ti n ch a bi n
ư ả thành t b n.
ự ế ừ ạ ở ể Trong th c t ộ
quá trình lao đ ng không d ng l ị ứ
đi m đó. Giá tr s c i
ộ ư ả ả ả ứ ộ ị lao đ ng mà nhà t b n ph i tr khi mua và giá tr mà s c lao đ ng có th ể
ư ả ạ ượ ư ả ạ
t o ra cho nhà t b n là hai đ i l ng khác nhau mà nhà t ế
b n đã tính đ n
ề ướ ứ ộ ư ả ả ề ứ đi u đó tr c khi mua s c lao đ ng. Nhà t b n đã tr ti n mua s c lao
ệ ử ụ ứ ậ ộ ộ ộ
đ ng trong ngày. V y vi c s d ng s c lao đ ng trong ngày đó thu c v ề
ư ả nhà t b n.
ẳ ư ả ắ ộ ờ ộ ạ
Ch ng h n, nhà t b n b t công nhân lao đ ng trong 1 gi m t ngày
thì :
ị ủ ả ẩ ấ
ả
Chi phí s n xu t ớ
Giá tr c a s n ph m m i
(20 kg s i)ợ
ề ượ ể Ti n mua bông là 20 đôla. ị ủ
Giá tr c a bông đ c chuy n
ợ vào s i là 20 đôla.
ị ủ ượ Hao mòn máy móc là 4 đôla. Giá tr c a máy móc đ c
ể ợ chuy n vào s i 4 đôla.
ề ộ ủ ộ ị ứ
Ti n mua s c lao đ ng trong Giá tr do lao đ ng c a công
ộ ạ ộ m t ngày là 3 đôla. nhân t o ra 12h lao đ ng là 6
đôla.
ộ ộ C ng : 27 đôla. C ng : 30 đôla.
ư ậ ủ ư ả ư ệ ả ấ ộ
Nh v y toàn b chi phí c a nhà t ể
b n đ mua t ứ
li u s n xu t và s c
ộ ả ạ ộ ẩ
ộ
lao đ ng là 27 đôla. Trong 12h lao đ ng, công nhân t o ra m t s n ph m
ị ằ ị ứ ớ ợ ớ ơ ướ m i (20 kg s i) có giá tr b ng 30 đôla, l n h n giá tr ng tr c là 3 đô la.
ứ ậ ướ ị ặ ư ộ V y 27 đôla ng tr c thành 30 đôla, đã đem lai m t giá tr th ng d là 3
ế ư ả ị ớ ầ ớ ề
đôla. Do đó ti n bi n thành t ị ứ
b n. Ph n giá tr m i dôi ra so v i giá tr s c
ị ặ ộ ọ ư
lao đ ng g i là giá tr th ng d .
3
Ph n IIầ
Ồ Ố Ủ Ặ Ả Ị Ư Ấ
NGU N G C VÀ B N CH T C A GIÁ TR TH NG D
Ủ Ể ƯỜ ƯỚ I QUAN ĐI M C A CÁC TR NG PHÁI TR C MÁC
Ủ ƯỜ Ọ ƯƠ Ể
1. QUAN ĐI M C A TR NG PHÁI TR NG TH NG
ủ ọ ươ ờ ỳ ề ờ ộ ế Ch nghĩa tr ng th ng ra đ i vào th i k quá đ mà n n kinh t phong
ướ ề ờ ế ắ ầ ế
ki n b c vào th i suy thoái và n n kinh t TBCN b t đ u hình thành. Nó
ể ả ờ ế ủ ư ả ữ
ra đ i ph n ánh nh ng quan đi m kinh t ủ
c a ch nghĩa t b n và nó đ ượ
c
ở ướ ờ ỳ ư ặ ể ộ
phát tri n r ng rãi các n c Tây Âu. M c dù th i k này ch a bi ế ế
t đ n
ế ệ ố ế ề ư ạ ậ ậ
quy lu t kinh t và còn h n ch v tính quy lu t nh ng h th ng quan
ế ể ọ ế ọ ươ ề ề ề ề ạ ế đi m h c thuy t kinh t tr ng th ng đã t o ra nhi u ti n đ v kinh t xã
ậ ề ể ượ ộ
h i cho các lý lu n kinh t ế ị ườ
th tr ng sau này phát tri n. Đi u này đ c th ể
ệ ở ỗ ọ ư ự ể ả hi n ị ử ụ
ch h đ a ra quan đi m s giàu có không ph i là giá tr s d ng
ị ề
mà là giá tr ti n
ọ ế ọ ươ ợ ự ư ậ ế
H c thuy t kinh t tr ng th ng coi l i nhu n là do lĩnh v c l u thông
ả ủ ệ ề ế ổ mua bán, trao đ i sinh ra. Nó là k t qu c a vi c mua ít bán nhi u, mua r ẻ
ắ bán đ t mà có.
Ủ ƯỜ Ổ Ể Ể
2. QUAN ĐI M C A TR NG PHÁI C ĐI N
ờ ỳ ọ ươ ủ ư ả ự ủ
Trong th i k ch nghĩa tr ng th ạ ộ
ng, s ho t đ ng c a t b n ch ủ
ự ư ể ả ế
y u là trong lĩnh v c l u thông. Do quá trình phát tri n cu công tr ườ
ng
ủ ư ả ể ấ ấ th công, t ự ả
b n đã chuy n sang lĩnh v c s n xu t. Lúc này các v n đ ề
ế ủ ả ấ ượ ả ủ ế kinh t c a s n xu t đã v t quá khă năng gi i thích c a lý thuy t ch ủ
ọ ươ ế ọ ế ổ ể ệ ấ nghĩa tr ng th ng và h c thuy t kinh t c đi n xu t hi n. Các nhà
ế ọ ủ ườ ố ượ ể ầ kinh t h c c a tr ầ
ng phái này l n đ u tiên chuy n đ i t ng nghiên
ự ư ấ ầ ầ ọ ứ ừ
c u t ự ả
lĩnh v c l u thông sang lĩnh v c s n xu t. L n đ u tiên, h xây
ậ ủ ề ộ ệ ố ự ạ d ng m t h th ng các ph m trù và quy lu t c a n n kinh t ế ị ườ
th tr ng.
ể ể ủ
Tiêu bi u là các quan đi m c a Kene, A.Đ Smith, Ricacdo.
ủ ể a)Quan đi m c a Kene :
ượ ẻ ủ ế Kene đ c CacMac đánh giá là cha đ c a kinh t ị ọ ổ ể
chính tr h c c đi n
ự ế ặ ề ả ớ
và ông có công lao to l n trong lĩnh v c kinh t . Kene đã đ t n n t ng cho
ứ ả ứ ứ ệ ệ ẩ ề
vi c nghiên c u s n ph m, t c là n n móng cho vi c nghiên c u quan h ệ
ữ ư ể ặ ế ể ế ư
th ng d sau này. Ông đã đ a ra nh ng quan đi m kinh t đ ti n hành phê
ủ ọ ươ ổ ươ ạ phán ch nghĩa tr ng th ằ
ng. Kene cho r ng trao đ i th ỉ ơ
ng m i ch đ n
ị ử ụ ệ ổ ầ ấ ắ ị thu n là vi c đ i giá tr này l y giá tr s d ng khác theo nguyên t c ngang
ể ấ ặ ượ ả ở ậ ả ươ giá c . Hai bên không có gì đ m t ho c đ c c . B i v y th ệ
ng nghi p
ề ượ ư ỉ ượ ạ ả ặ ể ẻ
không th đ ra ti n đ ẩ
c. Theo ông, s n ph m th ng d ch đ c t o ra
ừ ả ệ ể ấ ở t ự
s n xu t nông nghi p kinh doanh theo ki u TBCN b i vì trong lĩnh v c
ệ ấ ạ ượ ự ấ ớ ờ ả
s n xu t nông nghi p đã t o ra đ c ch t m i nh có s giúp đ c a t ỡ ủ ự
ư ể ộ ướ ầ
nhiên. Đây là m t quan đi m sai l m. Nh ng ông cũng manh nha b ầ
c đ u
ượ ố ủ ị ặ ư ấ ả ồ tìm ra đ c ngu n g c c a giá tr th ng d . Ông cho chi phí s n xu t là
ề ươ ữ ệ ả ẩ ầ ạ ố ti n l ề
ng, s n ph m thu n tuý là s chênh l ch gi a thu ho ch và ti n
ươ ư ạ ầ ặ ộ l ng, đó chính là ph n do lao đ ng th ng d t o ra.
ủ ể b)Quan đi m c a A.Đ Smith
ả ấ ị ừ ầ ả ẩ ộ Theo ông đ a tô là kho n kh u tr đ u tiên vào s n ph m lao đ ng, l ợ
i
ủ ậ ả ấ ả ẩ ườ ộ ừ ứ
nhu n là kho n kh u tr th hai vào s n ph m c a ng i lao đ ng, chúng
ồ ộ ượ ả ố
ề
đ u có chung ngu n g c là lao đ ng không đ c tr ủ
công c a công
ề ặ ệ ấ ả ộ ừ ự nhân.V m t ch t, nó ph n ánh quan h bóc l ấ
t. Xu t phát t s phân tích
ị ườ ạ ấ ộ giá tr hàng hoá do ng i công nhân t o ra A.Đ Smith th y m t th c t ự ế
là
ậ ỉ ượ ề ươ ộ ạ công nhân ch nh n đ ầ
c m t ph n ti n l ầ
ng, ph n còn l ị
i là đ a tô và
ợ ậ ủ ư ả ố ủ ợ ằ ồ ậ l i nhu n c a t b n. Ông cho r ng ngu n g c c a l i nhu n là do toàn b ộ
ư ả ầ ư ẻ ự ả ự ư t b n đ u t ấ
đ ra trong lĩnh v c s n xu t và trong lĩnh v c l u thông.
ỡ ấ ệ ấ ầ ị ị ế
Ông th y đ a tô chênh l ch I do màu m đ t đai và v trí g n xa quy t
ứ ủ ư ệ ậ ị ị ệ
ị
đ nh nh ng không nghiên c u đ a tô chênh l ch II và ph nh n đ a tô tuy t
5
ữ ế ủ ế ạ ố
đ i. Nh ng t ư ưở
t ng kinh t ẫ
c a A.Đ Smith tuy còn h n ch và mâu thu n,
ế ớ ớ ọ ả ế ổ ể song cũng gây ti ng vang l n trong gi i h c gi kinh t c đi n. Ông đ ượ
c
ề ả ậ ẻ ủ ố ế ọ nhi u tác gi h u b i coi là "cha đ c a kinh t h c".
ủ ể c)Quan đi m c a Ricacdo
ờ ỳ ư ế ườ ủ ố
N u nh A.Đ Smith s ng trong th i k công tr ể
ng th công phát tri n
ờ ỳ ệ ẽ ạ ạ ố m nh m thì David Ricacdo s ng trong th i k cách m ng công nghi p. Đó
ề ể ệ ưỡ ớ ạ là đi u ki n khách quan đ ông v ượ ượ
t đ c ng ng gi i h n mà A.Đ Smith
ạ ườ ế ụ ấ ắ ủ ừ
d ng l i. Ông là ng i k t c xu t s c c a A.Đ Smith. Theo C.Mac, A.Đ
ế ủ ườ ủ Smith là nhà kinh t ờ ỳ
c a th i k công tr ng th công còn Ricacdo là nhà
ờ ạ ử ụ ủ ệ ạ ươ t ư ưở
t ng c a th i đ i cách m ng công nghi p. Ông s d ng ph ng pháp
ọ ự ụ ừ ượ ử ụ ụ ồ khoa h c t nhiên, s d ng công c tr u t ờ
ng hoá, đ ng th i áp d ng các
ươ ặ ọ ệ ươ ễ ph ng pháp khoa h c chính xác, đ c bi t là ph ng pháp suy di n đ ể
ế ị ọ ứ
nghiên c u kinh t chính tr h c.
ề ợ ậ ằ ậ ợ ố ạ V l i nhu n, Ricacdo cho r ng "L i nhu n là s còn l ề
i ngoài ti n
ươ ư ả ả ấ ướ l ng mà nhà t b n tr cho công nhân". Ông đã th y xu h ả
ng gi m sút
ỷ ấ ợ ả ủ ự ả ằ t xu t l ậ
i nhu n và gi i thích nguyên nhân c a s gi m sút n m trong s ự
ữ ủ ế ậ ấ ộ ổ ị ậ
v n đ ng, bi n đ i thu nh p gi a ba giai c p: đ a ch , công nhân và nhà t ư
ị ể ả ề ị ậ ự
ả
b n. V đ a tô, Ricacdo d a vào quy lu t giá tr đ gi ằ
ị
i thích đ a tô, r ng
ệ ậ ớ ỏ ị ị
đ a tô hình thành không trái v i quy lu t giá tr . Ông bác b quan ni m cho
ự ượ ữ ủ ả ị ự ặ ẩ
ằ
r ng đ a tô là s n ph m c a nh ng l c l ng t ấ ặ
nhiên ho c năng xu t đ c
ệ ứ ằ ệ ẩ ị bi ậ
t trong nông nghi p. Ông đã nh n th c r ng giá tr nông ph m đ ượ
c
ề ệ ế ấ ộ ộ
ấ ấ
hình thành trong đi u ki n ru ng đ t x u nh t, n u kinh doanh trên ru ng
ẽ ợ ậ ạ ợ ậ ấ
đ t trung bình s thu l i nhu n siêu ng ch và l ị
ơ
i nhu n này r i vào tay đ a
ủ ướ ứ ị ư ệ ị ế ị ch d i hình th c đ a tô ( đ a tô chênh l ch I). nh ng ông không bi t đ a tô
ệ ố ệ ị ủ ậ
chênh l ch II và ph nh n đ a tô tuy t đ i.
Ọ Ủ Ể Ế II QUAN ĐI M C A H C THUY T MÁC
ế ườ ầ ặ ủ ệ ấ Mác vi t :"Tôi là ng i đ u tiên phát hi n ra tính ch t hai m t c a lao
ể ệ ở ộ ộ
đ ng bi u hi n trong hàng hoá. S dĩ hàng hoá có hai thu c tính là giá tr s ị ử
ả ấ ặ ộ ộ ị ụ
d ng và giá tr lao đ ng vì lao đ ng s n xu t hàng hoá có tính hai m t là
ụ ể ừ ượ ộ ộ lao đ ng c th và lao đ ng tr u t ng.
ộ ộ ướ ộ ụ ể
Theo Mác, lao đ ng c th là lao đ ng hao phí d i m t hình th c c ứ ụ
ể ủ ấ ị ụ ề ệ ộ ố
th c a m t ngh nghi p chuyên môn nh t đ nh, có m c đích riêng, đ i
ượ ươ ệ ế ả t ng riêng, thao tác riêng, ph ng ti n riêng và k t qu riêng.
ụ ể ạ ị ử ụ ả ủ ủ ế ộ K t qu c a lao đ ng c th t o ra giá tr s d ng c a hàng hoá. Lao
ị ử ụ ụ ể ề ề ạ ạ ộ
đ ng c th càng nhi u lo i thì giá tr s d ng cũng có nhi u lo i. T t c ấ ả
ụ ể ợ ộ ộ ệ ố
các lao đ ng c th h p thành h th ng phân công xã h i ngày càng chi
ế ụ ể ễ ề ệ ạ ộ ộ ti t. Lao đ ng c th là m t ph m trù vĩnh vi n, là đi u ki n không th ể
ế ượ ệ ủ ề ọ ộ thi u đ c trong m i đi u ki n c a xã h i.
ủ ộ ườ ả ế ấ Lao đ ng c a ng ứ ự ủ
i s n xu t hàng hoá n u coi là hao phí s c l c c a
ườ ứ ụ ể ủ ư ế ể ọ con ng i nói chung, không k hình th c c th c a nó nh th nào g i là
ừ ượ ộ ờ ứ ứ lao đ ng tr u t ộ
ng. Lao đ ng bao gi ầ
cũng là hao phí s c óc, s c th n
ị ủ ắ ườ ề ặ ư ự ả ộ kinh và b p th t c a con ng i. Nh ng b n thân s lao đ ng v m t sinh lý
ừ ượ ư ả ộ ả ấ ộ ỉ đó ch a ph i là lao đ ng tr u t ng. Ch trong xã h i có s n xu t hàng hoá
ự ầ ớ ế ụ ể ả ạ ộ m i có s c n thi t khách quan ph i quy các lo i lao đ ng c th khác
ể ố ượ ứ ớ ộ nhau v n không th so sánh đ ồ
ộ
c v i nhau thành m t th lao đ ng đ ng
ể ấ ớ ượ ứ ụ ể ả ộ nh t có th so sánh v i nhau đ c t c là ph i quy lao đ ng c th thành
ừ ượ ộ ừ ượ ộ ộ ị lao đ ng tr u t ng. Vì vây lao đ ng tr u t ử
ạ
ng là m t ph m trù l ch s .
ừ ượ ộ ị ủ ạ Lao đ ng tr u t ng t o ra giá tr c a hàng hoá.
ề ả ặ ủ ấ ả ấ ơ ộ
Trong n n s n xu t hàng hoá đ n gi n, tính ch t hai m t c a lao đ ng
ệ ủ ự ể ữ ấ ẫ ộ ư ả
s n xu t hàng hoá là s bi u hi n c a mâu thu n gi a lao đ ng t nhân và
ữ ộ ườ ả ẫ ấ ộ ủ
lao đ ng xã h i c a nh ng ng i s n xu t hàng hoá. Đó là mâu thu n c ơ
ủ ả ể ấ ẫ ơ ở ả
ả
b n c a s n xu t hàng hoá đ n gi n. Mâu thu n này còn bi u hiên lao
ụ ể ớ ộ ở ị ử ụ ị ộ
đ ng c th v i lao đ ng tr u t ừ ượ ng ớ
giá tr s d ng v i giá tr hàng hoá.
7
ặ ủ ể ấ ấ ấ ộ ả
"Tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hoá là đi m m u ch t đ ố ể
ế ế ể ượ ậ ị ọ ự ể
hi u bi t kinh t chính tr h c". Nó là s phát tri n v ọ
ớ
t b c so v i các h c
ế ế ổ ạ thuy t kinh t c đ i.
Ủ Ư Ả Ứ Ẫ 1. CÔNG TH C CHUNG C A T B N VÀ MÂU THU N CHUNG
Ứ Ư Ả Ủ C A CÔNG TH C T B N
ườ ầ ự ề ậ Mác và Ănghen cũng là ng i đ u tiên xây d ng nên lý lu n v giá tr ị
ư ộ ị ặ ề ặ ậ ậ ỉ th ng d m t cách hoàn ch nh. Vì v y, lý lu n v giá tr th ng d đ ư ượ
c
ế ủ ộ ọ ả ấ xem là hòn đá t ng to nh t trong toàn b h c thuy t c a Mác. Qua th c t ự ế
ộ ư ả ấ ờ ấ ằ ấ ư ả xã h i t b n lúc b y gi Mác th y r ng giai c p t b n ngày càng giàu
ấ ả ổ ể
thêm còn giai c p vô s n thì ngày càng nghèo kh và ông đã đi tìm hi u
ạ ệ ượ nguyên nhân vì sao l i có hi n t ng này.
ệ ằ ế ư ả ộ ượ ư ố ề Cu i cùng ông phát hi n r ng n u t b n đ a ra m t l ư
ng ti n T đ a
ố ề ề ớ ư ả ấ vào quá trình s n xu t và l u thông hàng hoá thì s ti n thu v l n h n s ơ ố
ề ứ ti n ng ra.
ọ Ta g i là : T' (T' > T) hay T' = T + ΔT.
ấ ằ ị ặ ư ụ ọ ủ ư
C.Mác g i ΔT là giá tr th ng d . Ông cũng th y r ng m c đích c a l u
ề ệ ớ ư ư ả ị ư ụ ả thông ti n t v i t cách là t b n không ph i là giá tr s d ng mà là giá
ủ ư ự ớ ư ủ ụ ặ ị tr . M c đích c a l u thông THT' là s l n lên c a giá tri th ng d nên s ư
ộ ớ ạ ứ ượ ọ ậ
v n đ ng THT' là không có gi i h n. Công th c này đ c Mác g i là
ủ ư ả ứ công th c chung c a t b n.
ư ả ứ ể ế ế ấ ậ
Qua nghiên c u, Mác đi đ n k t lu n: "T b n không th xu t hi n t ệ ừ
ệ ở ấ ườ ư ả ấ ư
l u thông mà cũng không xu t hi n ng ệ
i l u thông. Nó ph i xu t hi n
ư ư ả ồ ờ trong l u thông và đ ng th i không ph i trong l u thông ". Đây chính là
ứ ư ả ủ ẫ mâu thu n chung c a công th c t b n.
ể ả ệ ế ẫ ố ồ Đ gi i quy t mâu thu n này Mac đã phát hi n ra ngu n g c sinh ra giá
ứ ị ộ .
tr hàng hoá s c lao đ ng
ị ớ ớ ả ấ ơ ị ủ
ạ
Quá trình s n xu t ra hàng hoá và t o ra giá tr m i l n h n giá tr c a
ị ứ ậ ả ấ ộ ư ả ả
b n thân giá tr s c lao đ ng. V y quá trình s n xu t ra t ủ
b n ch nghĩa là
ị ử ụ ả ấ ả ấ ị ặ
quá trình s n xu t ra giá tr s d ng và quá trình s n xu t ra giá tr th ng
ế ớ ư ự ố ấ ộ ư
d . C.Mác vi t : ''V i t ữ
cách là s th ng nh t gi a quá trình lao đ ng và
ạ ả ấ ả ấ ị quá trình sáng t o ra giá tr thì quá trình s n xu t là quá trình s n xu t ra
ớ ư ả ấ ộ ị hàng hoáv i t cách là tăng giá tr thì quá trình s n xu t là m t quá trình
ủ ề ả ấ ấ ả
s n xu t TBCN, là hình thái TBCN c a n n s n xu t hàng hoá.
ị ớ ớ ị ứ ầ ơ ộ ượ Ph n giá tr m i l n h n giá tr s c lao đ ng, nó đ ằ
c tính b ng giá tr ị
ị ặ ị ặ ư ư ậ ộ ộ ầ
ứ
s c lao đ ng c ng thêm giá tr th ng d . V y giá tr th ng d (m) là ph n
ị ớ ị ứ ạ ộ ị giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do công nhân t o ra và b các nhà
ư ả ấ ư ả ế ạ ị ạ t b n chi m đo t. Qua đó chúng ta th y t b n là giá tr đem l i giá tr ị
ư ằ ặ ộ th ng d b ng cách bóc l t công nhân làm thuê.
Ấ Ặ Ả Ấ Ị Ả
2. B N CH T QUÁ TRÌNH S N XU T GIÁ TR TH NG D Ư
ứ ế ố ố ị ặ ể ạ ư ể Đ nghiên c u y u t c t lõi đ t o nên giá tr th ng d trong quá trình
ấ ủ ư ả ư ả ậ ộ ả
s n xu t c a các nhà t b n thì C.Mác đã chia t b n ra hai b ph n : T ư
ế ấ ư ả ả ế ả
b n b t bi n và t b n kh bi n.
ộ ư ệ ả B ph n t ậ ư ả ồ ạ ướ
b n t n t i d i hình thái t ấ
li u s n xu t mà giá tr đ ị ượ
c
ứ ể ế ả ổ ị ẩ
ả ồ
b o t n và chuy n vào s n ph m, t c là giá tr không bi n đ i về
ượ ấ ượ ả ọ ư ả ấ ọ l ng trong quá trình s n xu t đ c C.Mác g i là t ế
b n b t bi n và g i là
ệ
kí hi u là c.
ậ ư ả ệ ướ ứ ộ ộ
Còn b ph n t ể
b n bi u hi n d ị ứ
i hình th c giá tr s c lao đ ng trong
ề ượ ả ấ ư ả ả ế quá trình s n xu t đã tăng thêm v l ọ
ng g i là t ệ
b n kh bi n và kí hi u
là v.
ư ậ ố ư ả ả ế ạ ộ ượ ả ấ
Nh v y, ta th y mu n cho t b n kh bi n ho t đ ng đ c thì ph i có
ộ ư ả ế ấ ượ ứ ướ ớ ỉ ệ ươ ươ m t t b n b t bi n đã đ c ng tr c v i t l t ng đ ng. Và qua s ự
ư ả ả ế ạ ị ặ ư phân chia ta rút ra t b n kh bi n t o ra giá tr th ng d vì nó dùng đ ể
ứ ộ ư ả ế ế ệ ấ mua s c lao đ ng. Còn t b n b t bi n có vai trò gián ti p trong vi c trong
9
ư ừ ệ ạ ị ặ ị ủ ế ậ ộ vi c t o ra giá tr th ng d . T đây ta có k t lu n: "Giá tr c a m t hàng
ị ư ả ứ ự ế ấ ủ ằ ộ hoá c a m t hàng hoá b ng giá tr t ộ
b n b t bi n mà nó ch a đ ng, c ng
ị ủ ư ả ả ế ị ặ ứ ư ượ ả ớ
v i giá tr c a t b n kh bi n (T c là giá tr th ng d đã đ ấ
c s n xu t
ượ ứ ể ễ ằ ị ra). Nó đ c bi u di n b ng công th c : Giá tr = c + v + m.
ự ư ả ư ả ư ả ấ S phân chia t b n thành t ả ế
b n kh bi n và t ạ
ế
b n b t bi n đã v ch
ự ấ ộ ộ ỉ rõ th c ch t bóc l ớ
ủ
t TBCN, ch có lao đ ng c a công nhân làm thuê m i
ư ủ ị ặ ư ả ư ả ộ ộ ạ
t o ra giá tr th ng d c a nhà t b n. T b n đã bóc l ầ
t m t ph n giá tr ị
ạ ớ ượ ễ ể ắ ộ ọ m i do công nhân t o ra. Nó đ c bi u di n m t cách ng n g n qua quá
ị
trình Giá tr = c + v + m.
ị ư ệ ả ấ ẩ ả Giá tr t ể
li u s n xu t chuy n vào s n ph m: c
ị ứ ủ ộ ườ ư ả Giá tr s c lao đ ng c a ng i công nhân (mà nhà t ả
b n tr cho ng ườ
i
công nhân) : v.
M = m'.V = (m.V) : v
ườ ị ớ
Giá tr m i do ng ạ
i công nhân t o ra : v + m.
ư ế ư ả ộ ượ ư ả ể ạ ị Nh th t ỏ
b n b ra m t l ng t ư
b n đ t o ra giá tr là c + v. Nh ng
ị ư ả ầ ầ giá tr mà nhà t b n thu vào là c + v + m. Ph n M dôi ra là ph n mà t ư ả
b n
ộ ủ bóc l t c a công nhân.
ố ủ ị ặ ư ứ ồ Trên đây chúng ta đã nghiên c u ngu n g c c a giá tr th ng d . Các
ị ặ ố ượ ư ấ ạ ỉ ị ặ ư ph m trù t xu t giá tr th ng d và kh i l ng giá tr th ng d mà ta
ề ặ ượ ẽ ể ứ ệ ộ nghiên c u sau đây s bi u hi n v m t l ủ ự
ng c a s bóc l t.
ị ặ ị ặ ư ư ấ ỉ ư ả ỉ ố ữ
T xu t giá tr th ng d là t s gi a hai giá tr th ng d và t b n kh ả
ệ ủ ỉ ị ặ ư ế ấ bi n. Kí hi u c a t xu t giá tr th ng d là m ta có :
m' = (m.100%):v
ỉ ấ ư ạ ị ặ ộ ộ ộ T su t giá tr th ng d v ch ra m t cách chính xác trình đ bóc l t công
ỉ ệ ự ấ ờ nhân. Th c ch t đây là t l ộ
phân chia ngày lao đ ng thành th i gian lao
ầ ế ư ư ể ặ ờ ộ ộ
đ ng c n thi ệ
t và th i gian lao đ ng th ng d . Nh ng nó không bi u hi n
ượ ộ ứ ố ượ ị ặ ư l ệ ố ủ ự
ng tuy t đ i c a s bóc l t t c là kh i l ố
ng giá tr th ng d . Kh i
ượ ố ữ ỷ ấ ị ặ ị ặ ư ổ l ư
ng giá tr th ng d là tích s gi a t su t giá tr th ng d và t ng t ư
ả ế ộ ủ ư ả ả
b n kh bi n(v). Nó nói lên quy mô bóc l t c a t b n.
ƯƠ Ư Ấ Ặ Ả Ị 3. PH NG PHÁP S N XU T GIÁ TR TH NG D
ư ả ấ ằ ư ề ạ Nhà t ề
ị ặ
b n luôn tìm cách t o ra giá tr th ng d nhi u nh t b ng nhi u
ủ ề ạ ằ ơ ỉ cách, b ng nhi u th đo n. Trong đó Mác ch ra hai phu ng pháp mà ch ủ
ư ả ườ ị ặ ư ươ ấ ả ố nghĩa t b n th ng dùng đó là s n xu t giá tr th ng d t ả
ng đ i và s n
ệ ố ị ặ ư ấ ươ ấ ả xu t giá tr th ng d tuy t đ i. Ngoài ra còn ph ng pháp s n su t giá tr ị
ư ạ ặ th ng d siêu ng ch.
ầ ủ ủ ể ỉ ư ả ạ
Mác đã ch ra trong giai đo n phát tri n đ u c a ch nghĩa t b n khi
ệ ố ằ ị ặ ư ệ ấ ậ ỹ
k thu t còn th p thì vi c tăng giá tr th ng d tuy t đ i b ng cách kéo dài
ệ ố ệ ầ ộ ờ ộ ế ề
tuy t đ i ngày lao đ ng trong đi u ki n th i gian lao đ ng c n thi t không
ư ổ ươ ế ề ặ ạ ờ thay đ i. nh ng ph ng pháp này còn h n ch v m t th i gian, v th ề ể
ầ ấ ườ ự ộ ề ẫ ch t và tinh th n ng i công nhân. s bóc l ộ
ế
t này đã d n đ n nhi u cu c
ệ ấ ủ
bãi công, đ u tranh c a các nghi p đoàn.
ư ả ả ư ằ ề ấ ị Nhà t ắ
b n s n xu t ngày càng nhi u giá tr thăng d b ng các rút ng n
ầ ộ ờ ế ặ ờ ộ th i gian lao đ ng c n thi t do đó kéo dài th i gian lao đ ng th ng d ư
ệ ề ộ ộ ổ ươ trong đi u ki n đ dài ngày lao đ ng không đ i. ph ng pháp này không có
ớ ạ gi i h n.
ạ ư ả ả ạ ỹ Bên c nh đó các nhà t ậ
b n ngày nay đang tìm cách c i t o k thu t,
ư ệ ề ề ậ ạ ớ ỹ đ a k thu t m i vào, nâng cao tay ngh công nhân, t o đi u ki n v ề
11
ầ ố ể ạ ấ ộ ệ ớ ấ ơ tinh th n t t đ t o ra năng su t lao đ ng cá bi t l n h n năng xu t lao
ị ặ ư ầ ộ ị ư
ộ
đ ng xã h i. Ph n giá tr thăng d dôi ra ngoài giá tr th ng d thông
ườ ờ ộ ệ ỏ ơ ộ ờ th ng do th i gian lao đ ng cá bi ộ
t nh h n th i gian lao đ ng xã h i
ế ọ ị ặ ư ề ươ ầ
c n thi t g i là giá tr th ng d siêu b n. Ph ng pháp này là ph ươ
ng
ư ả ấ ạ ị ặ
pháp s n xu t giá tr th ng d siêu ng ch.
Ứ Ư Ủ Ặ Ệ Ể Ị 4.CÁC HÌNH TH C BI U HI N C A GIÁ TR TH NG D
Ề ƯƠ 4.1 TI N L NG
ệ ư ả ả ấ ộ ờ Công nhân làm vi c cho nhà t b n m t th i gian nào đó, s n xu t ra
ộ ượ ậ ờ ượ ộ ố ề ấ ị m t l ng th i gian nào đó thì nh n đ c m t s ti n công nh t đ nh.
ề ả ượ ọ ệ ượ ề ườ Ti n tr công đó đ c g i là ti n công. Hi n t ng đó làm ng ầ
i ta l m
ưở ề ằ ả ộ t ng r ng ti n công là giá c lao đ ng.
ự ậ ề ả ả ộ ị S th t thì ti n công không ph i là giá tr hay giá c lao đ ng. Vì lao
ố ượ ể ả ở ộ
đ ng không ph i hàng hoá và không th là đ i t ng mua bán. S dĩ nh ư
ậ
v y là vì:
ế ả ộ ướ ả ượ a) N u lao đ ng là hàng hoá thì nó ph i có tr c, ph i đ ậ
c v t hoá
ộ ố ườ ợ ụ ể ề ể ề trong m t s tr ộ
ng h p c th nào đó. Ti n đ đ cho lao đ ng
ể ậ ả ư ệ ả ư ế ấ ườ có th "v t hoá" là ph i có t li u s n xu t. Nh ng n u ng i lao
ư ệ ả ọ ẽ ấ ả ộ
đ ng có t ấ
li u s n xu t thì h s bán hàng hoá do mình s n xu t,
ứ ộ ch không bán "lao đ ng".
ẫ ớ ừ ệ ậ ộ ộ b) Vi c th a nh n lao đ ng là hàng hoá d n t i m t trong hai mâu
ề ẫ ậ ộ ượ ế
thu n v lý lu n sau đây: N u lao đ ng là hàng hoá và đ c trao
ư ả ậ ổ
đ i ngang giá, thì nhà t b n không thu đ ượ ợ
c l i nhu n (giá tr ị
ậ ự ồ ạ ủ ư ề ặ ự ế ủ ậ th ng d ); đi u này ph nh n s t n t i th c t c a qui lu t giá
ị ặ ủ ư ư ả ượ tr th ng d trong ch nghĩa t ế
b n. Còn n u hàng hoá đ c trao
ị ặ ư ể ư ả ổ
đ i không ngang giá đ có giá tr th ng d cho nhà t b n, thì s ẽ
ủ ậ ậ ị
ph nh n quy lu t giá tr .
ế ả ộ ị
c) N u lao đ ng là hàng hoá thì hàng hoá đó cũng ph i có giá tr .
ướ ộ ạ ủ ư ậ ị ư
Nh ng th c đo n i t ộ
i c a giá tr là lao đ ng. Nh v y giá tr ị
ộ ề ằ ẩ ộ ộ ủ
c a lao đ ng l ạ ượ
i đ ẩ
c đo b ng lao đ ng là m t đi u lu n qu n,
vô nghĩa.
ế ả ộ Vì th , lao đ ng không ph i là hàng hoá, cái mà công nhân bán cho
ư ả ứ ề ộ ư ả ả nhà t b n chính là s c lao đ ng. Do đó, ti n công mà nhà t b n tr cho
ả ủ ứ ộ ề ả ậ ấ ủ
V y, b n ch t c a ti n công d ướ
i công nhân là giá c c a s c lao đ ng.
ủ ư ả ả ủ ứ ư ộ ị ạ ch nghĩa t b n là giá tr hay giá c c a s c lao đ ng, nh ng l ể
i bi u
ả ủ ứ ệ ề ộ ị hi n ra b ngoài giá tr hay giá c c a s c lao đ ng.
ữ ự ứ ể ầ ẫ Hình th c chuy n hoá gây ra s nh m l n đó do nh ng tình hình sau
đây:
ứ ủ ể ặ ộ ờ a) Đ c đi m c a hàng hoá s c lao đ ng là không bao gi ỏ
tách kh i
ườ ậ ỉ ượ ấ ả ng i bán, nó ch nh n đ c giá c khi đã cung c p giá tr s ị ử
ườ ứ ộ ư ả ụ
d ng cho ng i mua, t c là lao đ ng cho nhà t b n, do đó nhìn
ỉ ấ ư ả ứ ả ộ ị ề
b ngoài ch th y nhà t b n tr giá tr cho s c lao đ ng.
ố ớ ả ộ ươ ộ
b) Đ i v i công nhân, toàn b lao đ ng trong c ngày là ph ệ
ng ti n
ề ả ố ưở ể
đ có ti n sinh s ng, do đó, b n thân công nhân cũng t ằ
ng r ng
ố ớ ộ ư ả ỏ ề ể mình bán lao đ ng. Còn đ i v i nhà t b n b ti n ra đ có lao
ằ ộ ọ ộ
đ ng, nên cũng nghĩ r ng cái mà h mua là lao đ ng.
ượ ụ ủ ề ờ ộ ộ c) L ặ ả
ng c a ti n công ph thu c vào th i gian lao đ ng ho c s n
ề ế ẩ ả ấ ườ ưở ầ ph m s n xu t ra, đi u đó khi n ng i ta t ề
ằ
ng l m r ng ti n
ả ộ công là giá c công lao đ ng.
ề ậ ấ ọ ộ ế ủ ự
Ti n công che đ y m i gi u v t c a s phân chia ngày lao đ ng thành
ầ ộ ờ ế ư ặ ờ ộ th i gian lao đ ng c n thi t và th i gian lao đ ng th ng d , thành lao
ượ ả ộ ượ ả ề ộ
đ ng đ c tr công và lao đ ng không đ c tr công, do đó ti n công
ấ ậ ộ ủ ư ả ấ ả
che đ y m t b n ch t bóc l ủ
t c a ch nghĩa t b n.
13
ứ ơ ả ề ề ờ ề
Ti n công có hai hình th c c b n là ti n công tính theo th i gian và ti n
ẩ ả công tính theo s n ph m.
ứ ề ề ờ a) Ti n công tính theo th i gian là hình th c ti n công mà s l ố ượ
ng
ủ ụ ộ ờ ộ ủ
c a nó ph thu c vào th i gian lao đ ng c a công nhân ( gi ờ
,
ầ ậ ầ ệ ề ờ ngày, tu n, tháng ). V y c n phân bi t ti n công gi , công ngày,
ư ề ầ ượ công tháng. Ti n công ngày và công tu n ch a nói rõ đ ứ
c m c
ề ấ ộ ỳ ti n công đó th p hay cao, vì còn tu theo ngày lao đ ng dài hay
ứ ề ắ ố ỉ ng n. Do đó, mu n đánh giá đúng m c ti n công không ch căn c ứ
ượ ứ ủ ề ộ ộ vào l ng ti n mà còn căn c vào đ dài c a ngày lao đ ng và
ả ủ ộ ộ ộ ờ ướ ườ
c ng đ lao đ ng. Giá c c a m t gi ộ
lao đ ng là th c đo
ứ ứ ề ệ ờ ế ộ ề
chính xác m c ti n công theo th i gian. th c hi n ch đ ti n
ư ả ể ổ ờ
công theo th i gian, nhà t b n có th không thay đ i công ngày,
ạ ấ ẫ ầ ượ ả ộ công tu n, mà v n h th p đ c giá c lao đ ng do kéo dài ngày
ặ ộ ườ ộ ộ ả ờ lao đ ng ho c tăng c ng đ lao đ ng. Tr công theo th i gian
ợ ư ả ị ườ còn có l i cho các nhà t b n khi tình hình th tr ng thu n l ậ ợ
i,
ệ ố ự ờ ứ ụ ễ
hàng hoá tiêu th d dàng, th c hi n l ệ
i làm vi c thêm gi , t c là
ố ờ ệ ủ ộ ị làm vi c ngoài s gi quy đ nh c a ngày lao đ ng. Còn khi th ị
ườ ậ ợ ả ả ấ ộ tr ng không thu n l ẹ
i bu c ph i thu h p s n xu t, nhà t ư ả
b n
ệ ố ự ắ ộ ả ờ ẽ
s rút ng n ngày lao đ ng và th c hi n l i tr công theo gi , do
ạ ấ ư ấ ề ề ấ ố đó h th p ti n công xu ng r t nhi u. Nh v y, công nhân không
ữ ị ệ ộ ộ ị nh ng b thi t thòi khi khi ngày lao đ ng b kéo dài quá đ , mà còn
ệ ạ ệ ớ ả ị
b thi t h i khi ph i làm vi c b t gi ờ
.
ứ ề ề ả ẩ b) Ti n công tính theo s n ph m là hình th c ti n công mà s l ố ượ
ng
ố ượ ụ ộ ố ượ ả ủ
c a nó ph thu c vào s l ẩ
ng s n ph m hay s l ữ
ng nh ng b ộ
ủ ả ậ ẩ ả ấ ặ ỳ ph n c a s n ph m mà công nhân đã s n xu t ra, ho c tu theo
ượ ỗ ả ủ ệ ẩ ượ l ng c a công vi c đã hoàn thành. M i s n ph m đ ả
c tr công
ộ ơ ấ ị ả ơ ỗ ơ
theo m t đ n giá nh t đ nh. Đ n giá là giá tr công cho m i đ n
ấ ị ể ẩ ả ấ ị ị ả
v s n ph m đã s n xu t ra, theo giá bi u nh t đ nh. Khi quy đ nh
ư ả ế ố ề ơ
đ n giá, nhà t ế
b n tính đ n hai y u t ủ
: ti n công trung bình c a
ố ượ ả ẩ công nhân trong ngày, và s l ả
ng s n ph m mà công nhân s n
ụ ề ấ ờ xu t ra trong ngày. Ví d , ti n công tính theo th i gian trong ngày
ố ượ ả ẩ trung bình là 5USD, và s l ng s n ph m do công nhân làm ra
ỗ ả ủ ẩ ả ẩ ơ trong ngày là 50 s n ph m, thì đ n giá c a m i s n ph m là:
ề ự ấ ơ ề 5USD : 50 = 0,1USD. Do đó, v th c ch t đ n giá ti n công là
ề ả ầ ờ ế ả ẩ ấ ti n công tr cho th i gian c n thi ộ ả
t s n xu t m t s n ph m. Vì
ế ề ứ ể ả ủ
ẩ
th , ti n công tính theo s n ph m là hình th c chuy n hoá c a
ứ ề ề ờ ả
ti n công tính theo th i gian. Hình th c ti n công tính theo s n
ạ ả ơ ả ấ ủ ề ấ ẩ ớ
ph m che d u và xuyên t c b n ch t c a ti n công h n c so v i
ứ ề ờ ườ hình th c ti n công tính theo th i gian. Nó làm cho ng ầ
i ta l m
ưở ư ả ộ t ng cái mà công nhân bán cho nhà t b n chính là lao đ ng th ể
ệ ả ẩ ộ ộ ượ ả hi n trong s n ph m và toàn b lao đ ng đã đ c tr công. Ch ế
ủ ủ ẩ ả ư ả ộ ề
đ ti n công theo s n ph m c a ch nghĩa t b n làm cho c ườ
ng
ừ ả ộ ộ ộ
ộ
đ lao đ ng tăng lên không ng ng. Công nhân bu c ph i lao đ ng
ươ ể ấ ậ ẩ ả ơ ơ ẩ
kh n tr ề ả
ng h n, s n xu t ra nhi u s n ph m h n đ nh n đ ượ
c
ể ư ệ ạ ầ ế ư ố ố ề
s ti n đ mua t li u sinh ho t c n thi t. Nh ng, khi đa s đông
ạ ượ ứ ườ ộ ộ ớ ơ công nhân đã đ t đ c m c c ng đ lao đ ng m i cao h n, thì
ư ả ạ ạ ấ ỗ ả ủ ẩ ơ ố nhà t ồ
i h th p đ n giá c a m i s n ph m xu ng. Đ ng b n l
ế ộ ề ả ẩ ờ ư ả th i, ch d ti n công tính theo s n ph m làm cho nhà t b n d ễ
ự ạ ữ ẻ ể dàng ki m soát công nhân, đ ra s c nh tranh gi a công nhân,
ả ộ ườ ư ậ ộ ộ bu c công nhân ph i nâng cao c ng đ lao đ ng, và nh v y làm
ị ặ ư ư ả ữ ộ tăng giá tr th ng d cho nhà t b n. M t trong nh ng ch đ ế ộ
ấ ủ ề ọ ướ ủ ư ả quan tr ng nh t c a ti n công d i ch nghĩa t ộ
b n là lao đ ng
ươ ườ ộ ộ ượ ứ ẩ
kh n tr ứ
ng quá m c. Khi c ng đ lao đ ng v t quá m c lao
ấ ứ ộ ự ắ ả
ộ
đ ng nào đó, thì b t c m t s bù đ p nào cũng không ngăn c n
15
ượ ự ạ ứ ẻ ủ ườ ọ ộ đ c s phá ho i s c kho c a ng i lao đ ng. Cái g i là "t ổ
ư ế ộ ứ ẳ ạ ộ ch c lao đ ng" ch ng h n nh ch đ Tay lo (Taylor), và ch đ ế ộ
ề ặ ươ ế ọ Pho (Ford) xét v m t ph ng pháp ti n hành là khoa h c, song
ế ộ ề ề ự ấ ệ ứ ườ ộ xét v th c ch t là ch đ ti n công làm ki t s c ng i lao đ ng.
ề ặ ị ử ề ờ ượ V m t l ch s , ti n công tính theo th i gian đ ộ
ụ
c áp d ng r ng
ể ủ ủ ạ ầ ư ả ở rãi trong giai đo n đ u phát tri n c a ch nghĩa t b n, còn giai
ề ạ ả ẩ ượ ụ ộ đo n sau ti n công tính theo s n ph m đ c áp d ng r ng rãi.
ứ ề ệ ờ Hi n nay, hình th c ti n công tính theo th i gian ngày càng đ ượ
c
ở ộ
m r ng.
Ợ Ậ 4.2 L I NHU N
ị ặ ự ể ả ả ẩ ư ỉ
Quá trình s n ra giá tr th ng d ch là s tiêu bi u qua s n ph m còn
ự ế ể ượ ư ế ị ặ ự ư ể ề th c t đ thu đ c ti n thì s chuy n hoá giá tr th ng d nh th nào.
ủ ư ả ứ ố Vì công th c chung c a t ủ
ụ
b n là THT' nên m c đích cu i cùng c a
ư ả ượ ề ả ể ượ nhà t b n là thu đ c T' còn m là n n t ng đ thu đ c T' (T' > T). Mác
ả ế ấ ề đã giúp chúng ta gi i quy t v n đ này vì ông đã tìm ra m t đ i l ộ ạ ượ
ng
ị ặ ư ệ ể ợ ậ ậ bi u hi n giá tr th ng d đó là l i nhu n (P). V y:
ị ặ ư ượ ớ ổ ư ả ứ ướ "Giá tr th ng d khi đ c đem so sánh v i t ng t b n ng tr c thì
ế ướ ứ ị ợ ừ ể ấ mang giá tr hình th c bi n t ng thành l ậ
i nhu n" t đó ta có th th y P
ẻ ủ ổ ư ả ứ ướ chính là con đ c a t ng t b n ng tr c c + v.
ể ể ề ể ơ Đ hi u rõ h n v P chúng ta có th đi sâu và phân tích chi phí th c t ự ế
ả ấ ấ ộ ừ ị xã h i và chi phí s n xu t TBCN xu t phát t giá tr hàng hoá c + v + m.
ố ả ấ ị ấ ả ộ ồ Mu n s n xu t hàng hoá ph i chi phí lao đ ng nh t đ nh bao g m chi
ư ệ ả ứ ạ ấ ọ ộ phí cho mua t ộ
li u s n xu t c g i là lao đ ng quá kh và lao đ ng t o ra
ị ớ ủ ứ ể ể ộ giá tr m i (c + m). Đ ng trên quan đi m xã h i, quan đi m c a ng ườ
i
ự ế ể ạ ộ lao đ ng thì chi phí đó là chi phí th c t ị
đ t o ra giá tr hàng hoá (c + v +
ố ớ ư ư ả ọ m). Nh ng đ i v i các nhà t b n thì h không hao phí th c t ự ế ể ả
đ s n
ấ ư ả ế ỉ ư ả xu t ra hàng hoá nên nhà t b n ch xem h t bao nhiêu t ứ
b n ch không
ế ầ ộ ế ự ế ọ ỉ ứ tính xem chi phí h t bao nhiêu lao đ ng c n thi t. Th c t , h ch ng ra
ư ệ ả ứ ấ ộ ố ư ả
s t ể
b n đ mua t li u s n xu t (c) và mua s c lao đ ng (v). Chi phí
ượ ư ả ủ ự ệ đó đ ọ
c C.Mác g i là chi phí t b n ch nghĩa có s chênh l ch nhau
ộ ượ ằ ư ả ề ộ m t l ng đúng b ng m. Do đó nhà t ầ
ẽ
b n hàng hoá s thu v m t ph n
ờ ố ề ị ặ ư ằ ọ ợ ậ l i đúng b ng giá tr th ng d m, s ti n này g i là l i nhu n.
ả ấ ằ ộ ị Giá tr hàng hoá lúc này b ng chi phí s n xu t TBCN c ng v i l ớ ợ
i
nhu n: ậ
ị Giá tr = k + P.
ề ặ ượ ế ộ ố ồ V m t l ủ
ả ủ
ng, P có ngu n g c là k t qu c a lao đ ng không công c a
ề ặ ư ồ ố ấ
công nhân làm thuê. V m t ch t, P có ngu n g c nh toàn b t ộ ư ả
b n
ứ ướ ẻ ệ ấ ộ ấ ng tr c đ ra. Do đó P che gi u quan h bóc l t TBCN. che gi u quan
ự ự ủ ố ồ ệ
h ngu n g c th c s c a nó.
ỏ ơ ấ ả ả ấ Do chi phí s n xu t TBCN luôn luôn nh h n chi phí s n xu t th c t ự ế
ư ả ể ả ấ ơ cho nên nhà t b n có th bán hàng hoá cao h n chi phí s n xu t TBCN
ể ấ ư ế ơ ư ả ị
và có th th p h n giá tr hàng hoá. N u nh nhà t b n bán hàng hoá
ị ủ ị ủ ế ớ ơ ị ớ
v i giá tr c a nó thì P=m. N u bán v i giá tr cao h n giá tr c a nó thì
ỏ ơ ị ủ ế ớ ị ề
P > m , n u bán v i giá tr nh h n giá tr c a nó thì P< m. Chính đi u
ằ ọ ợ ư ệ ậ này đã làm cho h cho r ng l i nhu n là do vi c mua bán, do l u thông
ủ ư ả ế ự ề ẫ ạ
t o ra, do tài kinh doanh c a nhà t b n mà có. Đi u này d n đ n s che
ấ ả ộ ủ ư ả ấ
d u b n ch t bóc l ủ
t c a ch nghĩa t b n.
Ậ Ỉ Ấ Ợ
4.3 T XU T L I NHU N
ấ ợ ỉ ố ữ ậ ầ ề ỉ
V t xu t l ị ặ
i nhu n (P) là t s tính theo ph n trăm gi a giá tr th ng
ộ ư ả ứ ư ướ d và toàn b t b n ng tr c.
P' = m' . 100% : (c + v).
ấ ợ ậ ộ ộ ủ ư ả ỉ
T xu t l ả
i nhu n không ph n ánh trình đ bóc l t c a nhà t b n mà
ầ ư ủ ứ ệ ư ả nó nói lên m c lãi c a vi c đ u t . Nó cho nhà t b n bi ế ọ ầ ư
t h đ u t
17
ợ ự ệ ộ ổ vào đâu thì có l ẩ
i . Do đó vi c thu P và theo đu i P là đ ng l c thúc đ y
ư ả ủ ụ ạ ư ả nhà t b n, là m c tiêu c nh tranh c a các nhà t b n.
ạ ượ ợ ụ ữ ậ ấ Do m c tiêu là đ t đ c l i nhu n cao nh t nên gi a các nhà t ư ả
b n
ự ạ ủ ễ ắ ạ luôn luôn di n ra s c nh tranh gay g t. Các quá trình c nh tranh c a các
ư ả ượ ạ nhà t b n đ ạ
c Mác phân chia thành 2 lo i : c nh tranh trong n i b ộ ộ
ữ ạ ngành và c nh tranh gi a các ngành.
ộ ộ ữ ệ ạ ự ạ
C nh tranh trong n i b ngành là s c nh tranh gi a các xí nghi p trong
ụ ả ằ ạ ấ ộ ộ
cùng m t ngành, cùng s n xu t ra m t lo i hàng hoá nh m m c đích tiêu
ụ ợ ơ ợ ạ ậ th hàng hoá có l ể
i h n đ thu l i nhu n siêu ng ch.
ấ ủ ạ ứ ả ấ ộ ắ
Do b n ch t c a c nh tranh chính là m t hình th c đ u tranh gay g t
ữ ườ ả ế ộ ư ữ ự ấ ữ
gi a nh ng ng i s n xu t hàng hoá d a trên ch đ t h u v t ề ư ệ
li u
ấ ậ ữ ệ ợ ấ ủ ả ấ ằ
ả
s n xu t, nh m giành gi ề
t nh ng đi u ki n có l i nh t c a s n xu t và
ộ ộ ụ ậ ộ ạ
tiêu th hàng hoá. Vì v y cho nên c nh tranh trong n i b ngành bu c các
ệ ị ệ ủ ấ ơ ị ả
xí nghi p gi m giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n giá tr xã h i đ ộ ể
ắ ợ ệ ả ế ề ạ ấ ả giành th ng l i trong c nh tranh. K t qu là do đi u ki n s n xu t bình
ộ ủ ả ộ ố ổ ị
quân trong m t ngành thay đ i, giá tr xã h i c a hàng hoá gi m xu ng.
ữ ữ ạ ạ C nh tranh gi a các ngành là c nh tranh gi a các nhà t ư ả ở
b n các
ơ ầ ư ả ấ ằ ngành s n xu t khác nhau nh m tìm n i đ u t có l ợ ơ Ở
i h n. các ngành
ữ ệ ấ ỉ ề
ả
s n xu t khác nhau có nh ng đi u ki n khác nhau, do đó t su t l ấ ợ
i
ậ ư ả ọ ợ nhu n cũng khác nhau. Các nhà t b n ch n ngành có l ậ
i nhu n cao đ ể
ầ ư
đ u t .
ế ả ưở ấ ợ ủ ữ ạ ỉ C.Mác vi t :"Do nh h ng c a c nh tranh nh ng t xu t l ậ
i nhu n
ộ ỉ ấ ợ ằ ậ khác nhau đó san b ng đi thành m t t su t l i nhu n chung, đó là con s ố
ủ ấ ả ấ ợ ữ ỉ ậ ợ bình quân c a t t c nh ng t xu t l ậ ủ
i nhu n khác nhau. L i nhu n c a
ộ ư ả ộ ượ ấ ị ượ ấ ợ m t t b n có m t l ng nh t đ nh thu đ ỉ
c, theo t xu t l ậ
i nhu n
ể ấ ạ ư ế ệ ọ ợ chung đó, không k c u t o hi n có nh th nào g i là l ậ
i nhu n bình
quân".
ỉ ấ ợ ự ủ ậ Quá trình bình quân hoá t su t l ậ
ạ ộ
i nhu n là s ho t đ ng c a quy lu t
ấ ợ ộ ư ả ủ ự ậ ỉ
t su t l i nhu n bình quân trong xã h i t ạ ộ
b n. S ho t đ ng c a quy
ấ ỉ ấ ợ ụ ể ủ ự ể ậ lu t t su t l ạ ộ
ệ
i nhu n bình quân là bi u hi n c th c a s ho t đ ng
ư ậ ờ ự ủ ủ ạ ị ặ
ủ
c a quy lu t giá tr th ng d trong th i kì t do c nh tranh c a ch nghĩa
ư ả t b n.
ấ ợ ự ỉ ậ ợ ậ S hình thành t xu t l i nhu n bình quân và l i nhu n bình quân đã che
ơ ữ ự ấ ấ ộ ủ ư ả ự gi u h n n a th c ch t bóc l ủ
t c a ch nghĩa t b n. S hình thành P' và
ộ ư ả ứ ấ ạ P không làm ch m d t quá trình c nh tranh trong xã h i t b n, trái l ạ
i
ế ễ ẫ
ạ
c nh tranh v n ti p di n.
Ợ Ậ ƯƠ Ệ 4.4 L I NHU N TH NG NGHI P
ố ề ủ ệ ệ ổ ế
T ng doanh thu c a doanh nghi p là s ti n mà doanh nghi p đó ki m
ượ ờ ỳ ấ ị ụ ờ ộ ị đ c nh bán hàng hoá, d ch v trong m t th i k nh t đ nh. và quá trình
ầ ợ ệ ộ bán này cũng đ ượ ư ả
c t b n công nghi p chia cho m t ph n l ợ
ậ
i nhu n. L i
ậ ượ ọ ợ ươ ệ nhu n đó sau này đ c g i là l ậ
i nhu n th ng nghi p.
ớ ư ả ươ ệ ướ ư ả ươ Khác v i t b n th ng nghi p tr c TBCN, t b n th ệ
ng nghi p
ướ ủ ư ả ậ ủ ư ả ệ d i ch nghĩa t ộ ộ
b n là m t b ph n c a t ờ
b n công nghi p tách r i
ụ ụ ủ ư ả ệ ư
ra ph c v quá trình l u thông hàng hoá c a t ư ả
b n công nghi p. T b n
ươ ỉ ạ ế ở ứ ệ th ng nghi p ch h n ch ạ
ch c năng mua và bán, nó không sáng t o
ị ặ ư ụ ệ ị ị ị ặ
ỉ
ra giá tr và giá tr th ng d . Nó ch làm nhi m v giá tr và giá tr th ng
ư ề ợ ươ ệ ẻ ắ d . Nhìn b ngoài l ậ
i nhu n th ư
ng nghi p là do mua r , bán đ t do l u
ự ạ ấ ợ ươ ệ ộ ư
thông t o ra. Nh ng th c ch t " l ậ
i nhu n th ầ
ng nghi p là m t ph n
ườ ư ả ươ ệ ư ả nh ng cho nhà t b n th ng nghi p ". Nhà t ệ
b n công nghi p
ườ ư ả ươ ệ ầ ở ư ả nh ng cho nhà t b n th ộ
ng nghi p m t ph n b i vì t b n th ươ
ng
ạ ộ ệ ộ ộ ỉ ự ư
nghi p ch ho t đ ng trong lĩnh v c l u thông, đó là m t khâu, m t giai
ủ ạ ả ấ ạ ả
đo n c a quá trình s n xu t, không có giai đo n đó thì quá trình tái s n
ế ụ ượ ể ế ễ ấ ư ả xu t không th ti p di n ti p t c đ c. Và dĩ nhiên nhà t b n th ươ
ng
ạ ộ ệ ả ượ ọ nghi p cũng không ph i là ho t đ ng không công đ c mà h cũng đòi
19
ợ ề ậ ắ ộ ư ả ệ ả
ỏ
h i ph i có l i nhu n. Đi u này b t bu c nhà t ả
b n công nghi p ph i
ườ ầ ợ ộ ậ ủ ư ả ươ ệ nh ng m t ph n l i nhu n c a mình cho t b n th ng nghi p.
ợ ươ ữ ệ ố ậ
V y "l ậ
i nhu n th ệ
ng nghi p là s chênh l ch gi a giá bán và giá
mua hàng hoá ".
ư ề ư ả ươ ệ Nh ng đi u đó không có nghĩa là t b n th ng nghi p bán hàng hoá
ị ủ ơ ư ả ươ ệ cao h n giá tr c a nó, mà là nhà t b n th ng nghi p mua hàng hoá
ị ủ ấ ơ ị th p h n giá tr và khi bán thì anh ta bán đúng giá tr c a nó. Vì nhà t ư
ươ ờ ố ủ ệ ệ ả
b n th ng nghi p tham gia vào vi c phân chia m nên đ i s ng c a xã
ả ả ả ả ấ ấ ạ ộ ư ả
h i t b n hình thành hai lo i giá c s n xu t : giá c s n xu t th ươ
ng
ự ế ự ệ ấ ươ ả ả
nghi p và giá c s n xu t th c t . S hình thành P th ệ
ng nghi p đã che
ộ ướ ấ ệ ộ ệ ố gi u thêm m t b c quan h bóc l t TBCN. Do vi c phân ph i P gi a t ữ ư
ệ ư ả ươ ệ ễ ả
b n công nghi p và t b n th ng nghi p di n ra theo quy lu t t ậ ỷ ấ
su t
ợ ậ ạ l i nhu n bình quân thông qua c nh tranh
Ợ Ứ 4.5. L I T C
ư ả ư ả ề ệ ườ ủ ủ ườ T b n cho vay là t b n ti n t mà ng i ch c a nó nh ộ
ng cho m t
ườ ử ụ ể ậ ờ ượ ộ ố ờ ng ộ
i khác s d ng trong m t th i gian đ nh n đ c m t s l i nào
ố ờ ợ ứ đó. s l ọ
i đó g i là l i t c.
ư ả ướ ậ ủ ư ả ộ ộ ờ T b n cho vay d i th i CNTB là m t b ph n c a t ệ
b n công ngi p
ư ậ ự ệ ấ ở tách ra . S dĩ nh v y là vì s xu t hi n và t n t ồ ạ ủ ư ả
i c a t b n cho vay
ự ầ ừ ế ự ừ ệ ề ả ượ v a là s c n thi t và v a có kh năng th c hi n. đi u đó đ ự
c th c
ệ ở ủ ư ả ể ầ ỗ hi n ch : trong quá trình tu n hoàn và chu chuy n c a t b n công
ố ư ả ề ệ ạ ệ ờ ỗ ư ả nghi p , luôn có s t b n ti n t t m th i nhàn r i, mà t ỗ
b n nhàn r i
ờ ố ớ ư ả ả ẻ ư ề ề ậ không sinh l i. Nh ng đ i v i t b n thì ti n ph i đ ra ti n. Vì v y nhà
ư ả ể ế ờ ữ t b n cho vay đ ki m l ờ
i , cũng chính trong th i gian đó , có nh ng nhà
ư ả ừ ề ầ ặ ấ ế t b n khác c n ti n. T hai m t trên t ượ ẫ
ự
t y u sinh ra s vay m n l n
ụ ệ nhau, sinh ra quan h tín d ng TBCN.
ố ủ ợ ứ ư ầ ồ ộ Ngu n g c c a l ị ặ
i t c là m t ph n giá tr th ng d do công nhân sáng
ự ả ư ệ ấ ư ả ạ
t o ra trong lĩnh v c s n xu t. Nh ng vi c nhà t b n cho vay thu đ ượ
c
ợ ứ ự ấ ấ ộ l ấ
i t c đã che d u m t th c ch t bóc l t TBCN.
Ị 4.6 Đ A TÔ
ấ ủ ị ả ư ả 1 B n ch t c a đ a tô t ủ
b n ch nghĩa
ệ ả ấ ố ỉ ị ứ
Quan h s n xu t TBCN không ch hình thành và th ng tr trong lĩnh v c
ệ ượ ự công nghi p, mà nó cũng đ ể
c hình thành, phát tri n trong lĩnh v c nông
ệ ả ệ ấ ượ nghi p. Khi quan h s n xu t TBCN đ ể ế
ế
c hình thành, n u không k đ n
ộ ố ể ự ấ ủ ả ọ m t s ít nông dân cá th t canh tác trên m nh đ t c a h , thì trong
ủ ế ủ ệ ấ ấ ị ấ
nông nghi p TBCN có ba giai c p ch y u: Giai c p đ a ch , giai c p
ư ả ệ ư ả các nhà t b n kinh doanh trong nông nghi p (các nhà t ộ
b n thuê ru ng
ệ ấ ấ ể
đ t đ kinh doanh) và giai c p các công nhân nông nghi p làm thuê.
ấ ằ ư ề ư ả Chúng ta đ u th y r ng, cũng nh các nhà t b n kinh doanh trong công
ệ ư ả ệ ả nghi p, nhà t b n kinh doanh trong nông nghi p cũng ph i thu đ ượ ợ
i
c l
ư ệ ậ ố ọ ả
nhu n bình quân. Nh ng mu n kinh doanh trong nông nghi p thì h ph i
ủ ộ ấ ủ ủ ấ ậ ộ ị ợ thuê ru ng đ t c a các đ a ch (ch ru ng đ t). Vì v y, ngoài l ậ
i nhu n
ư ả ả ượ ộ bình quân ra, nhà t b n kinh doanh ph i thu thêm đ ầ
c m t ph n giá tr ị
ư ặ ợ ứ ậ ợ th ng d dôi ra ngoài l i nhu n bình quân đó, t c là l ậ
i nhu n siêu
ạ ậ ạ ợ ươ ố ổ ọ ị ng ch. L i nhu n siêu ng ch này t ả
ng đ i n đ nh và lâu dài, h ph i
ủ ộ ấ ướ ả ứ ị tr nó cho ch ru ng đ t d i hình th c đ a tô TBCN.
ị ặ ư ậ ầ ộ ị ạ V y, đ a tô TBCN là m t ph n giá tr th ng d còn l ấ
i sau khi đã kh u
ừ ầ ợ ủ ậ ư ả ộ tr đi ph n l i nhu n bình quân c a nhà t ấ
b n kinh doanh ru ng đ t.
ữ ị ể ố ị ế
Gi a đ a tô TBCN và đ a tô phong ki n có đi m gi ng nhau và khác nhau.
ự ố ướ ấ ượ ế ộ ự ệ S gi ng nhau tr ề ở ữ
c h t là quy n s h u ru ng đ t đ c th c hi n v ề
ặ ế ả ủ ự ạ ị ề ế ả ồ ờ m t kinh t . Đ ng th i, c hai lo i đ a tô đ u là k t qu c a s bóc l ộ
t
ữ ườ ố ớ
đ i v i nh ng ng ộ
i lao đ ng.
21
ạ ị ề ượ ấ Song hai lo i đ a tô khác nhau v l ng và ch t.
ề ặ ượ ư ế ẩ ặ ả ồ ị a) V m t l ng: Đ a tô phong ki n g m toàn s n ph m th ng d do
ả ả ạ ẩ ầ ế ạ
nông dân t o ra, có khi còn l m sang c s n ph m c n thi ị
t. Còn đ a
ị ặ ư ộ ỉ ợ ậ ầ
tô TBCN ch là m t ph n giá tr th ng d ngoài l i nhu n bình quân
ư ả ấ ộ ủ
c a nhà t b n kinh doanh ru ng đ t.
ấ ệ ữ ả ố ị ề ặ
b) V m t ch t: Đ a tô phong ki n ế ph n ánh m i quan h gi a hai giai
ủ ự ủ ế ấ ị ị ấ
c p: đ a ch và nông dân, trong đó giai c p đ a ch tr c ti p bóc l ộ
t
ệ ữ ả ố ị ủ
c a nông dân. Còn đ a tô TBCN ph n ánh m i quan h gi a ba giai
ấ ư ả ủ ấ ấ ộ ị
ấ
c p: Giai c p đ a ch , giai c p t b n kinh doanh ru ng đ t và công
ủ ế ệ ị ộ nhân nông nghi p làm thuê, trong đó đ a ch gián ti p bóc l t công
ư ả ạ ộ nhân thông qua t b n ho t đ ng.
ấ ạ ư ả ể ượ ề ặ
V n đ đ t ra là : t i sao nhà t b n kinh doanh có th thu đ ầ
c ph n
ị ặ ợ ể ả ậ ộ ư
giá tr th ng d dôi ra ngoài l ấ
i nhu n bình quân đ tr cho ru ng đ t?
ệ ố ẽ ả ờ ứ ệ ị ị ệ
Vi c nghiên c u đ a tô chênh l ch và đ a tô tuy t đ i s tr l ệ
i cho vi c
đó.
ứ ị ư ả ự ạ ộ ủ 2 Các hình th c đ a tô t b n ch nghĩa và s ho t đ ng
ệ ị a/ Đ a tô chênh l ch
ấ ằ ứ ầ ợ Trong các ph n trên, chúng ta đã nghiên c u và th y r ng l ậ
i nhu n siêu
ệ ượ ệ ạ ộ ỉ ạ ờ ổ ị ng ch trong công nghi p ch là m t hi n t ng t m th i, không n đ nh
ư ả ệ ệ ả ữ ề ọ ớ
v i nhà t b n cá bi t nào đó do h có nh ng đi u ki n s n xu t t ấ ố ơ
t h n
ệ ả ủ ề ấ ậ ạ ộ ợ đi u ki n s n xu t trung bình c a xã h i. L i nhu n siêu ng ch này l ạ
i
ệ ở ấ ư ả ệ ả ề ọ xu t hi n các nhà t b n khác khi h có đi u ki n s n xu t t ấ ố ơ
t h n,
ậ ợ ơ thu n l i h n.
ạ ệ ạ ấ ư ệ ả Trái l i, trong nông nghi p thì l ộ
i khác, do ru ng đ t là t ấ
li u s n xu t
ộ ố ạ ộ ấ ậ ấ ườ ơ ả
c b n, ru ng t t, x u khác nhau, đ i b ph n là x u. Do đó ng i ta
ượ ữ ấ ộ ộ ố ạ ị ộ ạ
không t o thêm đ c ru ng đ t, mà nh ng ru ng t ề
i b đ c quy n t l
ể ả ộ ộ ấ ấ
ế
kinh doanh ki u TBCN cho thuê h t nên bu c ph i thuê ru ng đ t x u.
ữ ề ư ả ấ ộ Đi u đó làm cho nh ng nhà t ề
b n kinh doanh trên ru ng đ t có đi u
ậ ợ ệ ấ ả ạ ậ ki n s n xu t thu n l i luôn luôn thu đ ượ ợ
c l ợ
i nhu n siêu ng ch. L i
ạ ậ ươ ố ổ ự ị nhu n siêu ng ch này t ng đ i n đ nh và lâu dài, vì nó d a trên tính
ố ủ ỡ ủ ấ ấ ấ ậ ộ ộ ợ ch t kiên c c a ru ng đ t và đ màu m c a đ t đai. L i nhu n siêu
ể ệ ẽ ạ ị ng ch này s chuy n hoá thành đ a tô chênh l ch.
ự ề ả ệ ớ V giá c trong nông nghiêp cũng có s khác bi ệ
t v i trong công nghi p.
ả ả ệ ề ệ ế
ấ
Trong công nghi p, giá c s n xu t là do đi u ki n trung bình quy t
ư ậ ế ệ ư ả ị
đ nh. Trong nông nghi p, n u nh v y thì nhà t b n kinh doanh trên
ấ ấ ộ ậ ru ng đ t x u không thu đ ượ ợ
c l i nhu n bình quân, và do đó h s ọ ẽ
ề ế ể ỉ ộ
chuy n sang kinh doanh ngh khác. Song n u ch kinh doanh trên ru ng
ủ ẽ ể ả ả ẩ ấ ố
đ t t t và trung bình thì s không đ nông s n ph m đ tho mãn nhu
ữ ẽ ệ ả ộ
ầ ủ
c u c a xã h i. Vì nh ng l ả
trên mà trong nông nghi p, giá c nông s n
ệ ả ấ ấ ế ị ề ấ ộ do đi u ki n s n xu t trên ru ng đ t x u quy t đ nh.
ệ ị ầ ợ ậ ợ ư ậ đ a tô chênh l ch Nh v y, là ph n l ừ
i nhu n th a ra ngoài l ậ
i nhu n
ượ ệ ả ữ ề ấ ấ ộ bình quân, thu đ ậ
c trên nh ng ru ng đ t có đi u ki n s n xu t thu n
ợ ơ ả ả ữ ệ ấ ố ượ ị l i h n. Nó là s chênh l ch gi a giá c s n xu t chung đ c quyêt đ nh
ấ ấ ả ả ệ ề ấ ả ấ ấ ộ ở
b i đi u ki n s n xu t trên ru ng đ t x u nh t và giá c s n xu t cá
ệ ấ ạ ộ ố bi t trên ru ng đ t h ng trung bình và t ấ
t nh t.
ấ ủ ự ệ ợ ậ ồ ị
Th c ch t c a đ a tô chênh l ch là l ố
ạ
i nhu n siêu ng ch, ngu n g c
ệ ạ ị ặ ư ầ ộ ị
ủ
c a nó là m t ph n giá tr th ng d do công nhân nông nghi p t o ra. Đ a
ớ ự ộ ệ ề ề ắ ấ ộ tô chênh l ch g n li n v i s đ c quy n kinh doanh ru ng đ t theo l ố
i
ệ ị TBCN. Đó là nguyên nhân sinh ra đ a tô chênh l ch.
ạ ị ệ ệ ệ ị ị Có hai lo i đ a tô chênh l ch: đ a tô chênh l ch I và đ a tô chênh l ch II.
23
ệ ị ị ượ ữ ữ ộ Đ a tô chênh l ch I là đ a tô thu đ ấ
c trên nh ng trên nh ng ru ng đ t
ỡ ự ộ ậ ợ ố ầ ị có đ màu m t nhiên thu n l i (trung bình và t ớ ơ
t), có v trí g n v i n i
ầ ườ ụ tiêu th hay g n đ ng giao thông.
ệ ị ị ượ ờ Đ a tô chênh l ch II là đ a tô thu đ c nh thâm canh mà có. Thâm canh
ầ ư ộ ư ả ộ ơ ể ấ
ru ng đ t là đ u t thêm t ị ệ
b n vào m t đ n v di n tích đ nâng cao
ấ ượ ả ằ ộ ộ ỡ ch t l ng canh tác, nh m tăng đ màu m trên m nh ru ng đó, nâng
ả ượ ị ệ ộ cao s n l ơ
ng trên m t đ n v di n tích.
ờ ạ ừ ợ ộ ồ ư ả Ch ng nào mà còn th i h n h p đ ng thuê ru ng thì nhà t b n kinh
ố ợ ế ạ ư ậ ạ ồ ợ ỏ
doanh b túi s l i nhu n siêu ng ch. Nh ng khi h t h n h p đ ng, ch ủ
ấ ố ợ ứ ị ể ế ẽ ộ ậ ru ng s tìm cách nâng m c đ a tô đ chi m l y s l ạ
i nhu n siêu ng ch
ế ợ ứ ệ ậ ạ ị đó, t c là bi n l i nhu n siêu ng ch thành đ a tô chênh l ch.
ẽ ủ ộ ấ ộ ố ỉ Vì l ờ ạ
đó mà ch ru ng đ t ch mu n cho thuê ru ng trong th i h n
ắ ư ả ờ ớ ố ng n, còn nhà t ơ
b n kinh doanh thì mu n thuê v i th i gian dài h n.
ẽ ư ả ầ ư ố ớ ố Cũng vì l đó mà nhà t b n kinh doanh không mu n đ u t v n l n đ ể
ả ạ ư ậ ậ ấ ấ ả ờ ộ ỹ ả ế
c i ti n k thu t, c i t o đ t đai, vì làm nh v y ph i m t m t th i gian
ồ ượ ố ố ớ ủ ộ ớ ỏ ộ dài m i thu h i đ ố
c s v n l n đã b ra, r t cu c ch ru ng s đ ẽ ượ
c
ưở ợ ả ế ệ ạ ậ h ữ
ng nh ng l i ích do vi c c i ti n đem l ờ ạ
i. Vì v y, trong th i h n
ư ả ậ ụ ế ộ ọ ộ
thuê ru ng, nhà t b n kinh doanh tìm m i cách t n d ng h t đ màu m ỡ
ụ ề ậ ơ ấ ể
ủ
c a đ t đ thu đ ượ ợ
c l i nhu n nhi u h n. Đó là m c đích kinh doanh
ễ ế ề ậ ấ ủ ọ
c a h . Đi u này giúp chúng ta d dàng đi đ n kêt lu n là đ t đai trong
ề ệ ố ả ộ đi u ki n canh tác theo l ỡ
i TBCN thì đ màu m ngày càng gi m sút.
ị ệ ố
b/ Đ a tô tuy t đ i
ư ữ ứ ệ ấ ị Khi nghiên c u đ a tô chênh l ch, ta th y hình nh nh ng nhà kinh
ủ ộ ấ ấ ả ộ ư ộ ự
doanh trên ru ng đ t x u không ph i n p tô cho ch ru ng. Nh ng th c
ế ế ộ ư ữ ủ ộ ề ộ ề ệ ấ t trong đi u ki n ch đ t h u TBCN v ru ng đ t thì ch ru ng có
ấ ấ ẫ ộ ượ ề ặ ấ ị ư ả ru ng đ t x u v n thu đ c đ a tô. V n đ đ t ra là nhà t b n kinh
ấ ấ ấ ợ ộ ạ ở ậ doanh trên ru ng đ t x u l y l i nhu n siêu ng ch ể ộ
đâu đ n p cho ch ủ
ấ ộ ru ng đ t ?
ề ế ướ ự ộ ế ộ ề Chúng ta đ u bi t, d i ch đ TBCN do có s đ c quy n v t ề ư ữ
h u
ở ự ủ ự ể ấ ả ộ ru ng đ t, nên đã c n tr s phát tri n c a TBCN trong lĩnh v c nông
ề ệ ượ ể ệ ở ỗ ệ ườ nghi p. Đi u đó đ c th hi n ch : nông nghi p th ơ
ạ ậ
ng l c h u h n
ả ề ớ ế ẫ ế ấ ạ ữ ậ ỹ ệ
so v i công nghi p c v kinh t l n k thu t, vì th c u t o h u c ơ
ệ ườ ệ ấ ơ ủ ư ả
c a t b n trong nông nghi p th ề
ng th p h n trong công nghi p. Đi u
ế ả ộ ộ ộ ớ ề
này ph n ánh m t đi u: n u trình đ bóc l t ngang nhau, thì v i m t t ộ ư
ị ặ ệ ề ẽ ư ơ
ả
b n ngang nhau, s sinh ra trong nông nghi p nhi u giá tr th ng d h n
ệ ớ ệ ở ơ ộ ố
trong công nghi p (b i vì lao đ ng s ng trong nông nghi p l n h n trong
công nghi p).ệ
25
Ậ Ế C K T LU N
ư ậ ị ặ ư ẽ ậ ạ ộ ờ ố
Nh v y, quy lu t giá tr th ng d có tác đ ng m nh m trong đ i s ng
ộ ư ả ặ ẩ ậ ộ ộ ỹ xã h i t ộ
b n. M t m t, nó thúc đ y k thu t, phân công lao đ ng xã h i
ự ượ ể ấ ả ấ ộ phát tri n làm cho l c l ng s n xu t, năng xu t lao đ ng tăng lên nhanh
ấ ượ ả ậ ộ ề
chóng và n n s n xu t đ ặ
c xã h i hoá cao. M t khác, quy lu t giá tr ị
ủ ư ả ư ặ ẫ ố ướ th ng d làm cho các mâu thu n v n có c a t ủ
b n ch nghĩa tr ế
c h t
ơ ả ữ ủ ẫ ấ ẫ ộ ủ ả
là mâu thu n c b n c a nó, mâu thu n gi a tính ch t xã h i c a s n
ấ ớ ự ữ ư ế ắ ị xu t v i s chi m h u t nhân TBCN ngày càng gay g t, quy đ nh xu
ử ấ ế ủ ẽ ả ớ ườ ỗ ộ ị
hu ng l ch s t t y u c a CNTB s ph i nh ớ
ng ch cho xã h i m i
ủ ầ ạ ộ ơ ế văn minh h n xã h i XHCN, giai đo n đ u c a hình thái kinh t xã
ộ
h i CSCN.
ấ ủ ị ặ ư ệ ể ả ấ ả ậ S n xu t giá tr th ng d là quy lu t bi u hi n b n ch t c a ph ươ
ng
ứ ả ụ ả ấ ươ ướ ủ ề ả th c s n xu t, ph n ánh m c đích và ph ng h ấ
ng c a n n s n xu t.
ủ ề ả ị ặ ư ụ ấ ả ấ ụ
S n xu t giá tr th ng d là m c đích c a n n s n xu t TBCN, vì m c
ư ả ả ấ ấ ỳ ể ượ đích này các nhà t b n s n xu t b t k hàng hoá gì đ thu đ ề
c nhi u
ị ặ ư giá tr th ng d .
Ụ Ụ M C L C
A : L I M Đ U.
B : N I DUNG.
Ặ Ầ Ư Ờ Ở Ầ
Ộ
PH N I GIÁ TR TH NG D LÀ GÌ ?
ụ
ợ ủ
Ố Ủ Ặ Ả Ị
ủ ể
ị ặ ươ ề ư
ng v giá tr th ng d .
ế ọ
ườ
ườ Ị
ị ặ
ư
ị
Đ nh nghĩa giá tr th ng d .
Ví d kéo bông thành s i c a ch nghĩa t
ư ả
ủ
b n.
Ấ
Ồ
Ầ
PH N II NGU N G C VÀ B N CH T C A GIÁ TR TH NG
D .Ư Tr 4.
I Quan đi m c a các nhà tri
ể
1. Quan đi m c a tr
ể
2. Quan đi m c a tr
ướ
c Mác.
t h c tr
ủ
ọ
ng phái tr ng th
ổ ể
ủ
ng phái c đi n.
ủ
ể
a) Quan đi m c a Kene.
ủ ể b) Quan đi m c a A.Đ Smith.
ủ ể c) Quan đi m c a Ricacdo.
ủ ọ ế
II Quan đi m c a h c thuy t Mác.
ể
Tr 6.
ứ ư ả 1. CT chung c a TB và mâu thu n chung c a công th c t b n.
ủ
ấ ư
2. B n ch t quá trình s n xu t giá tr th ng d .
ả
ươ ẫ
ấ
ị ặ
ứ
ậ
i nhu n.
ươ ệ ng nghi p.
ậ ủ
ị ặ
ả
ả
ấ
ư
3. Ph
ng pháp s n xu t giá tr th ng d .
ư
ể
ị ặ
ệ ủ
4. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng d .
ề ươ
ng.
4.1 Ti n l
ợ
ậ
4.2 L i nhu n.
ỉ ấ ợ
4.3 T su t l
ậ
ợ
4.4 L i nhu n th
ợ ứ
4.5 L i t c
4.6 Đ a tôị
ế
C : k t lu n. tr 18
27