
GVHD : Nguy n Quang C ngễ ườ
M C L CỤ Ụ
Ph n I : C S LÝ LU Nầ Ơ Ở Ậ ......................................................................................................2
I.1.V n đ nghiên c u ấ ề ứ .................................................................................................2
I.2.Lí do ch n đ tàiọ ề ......................................................................................................2
I.3.Đ nh nghĩa các bi n trong kinh t h cị ế ế ọ ...................................................................2
Ph n II : THI T L P, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNHầ Ế Ậ
II.1. Xây d ng mô hình ự......................................................................................................3
II.2. Mô t s li uả ố ệ ...............................................................................................................3
II.3. Phân tích k t qu th c nghi mế ả ự ệ .............................................................................3
II.4. Th ng kê mô hìnhố..................................................................................................4
II.5. Ki m đ nh gi thi t và đánh giá m c đ phù h p c a mô hìnhể ị ả ế ứ ộ ợ ủ ........................5
Ph n III ầ: KI M Đ NH VÀ KH C PH C CÁC HI N T NG TRONG MÔ HÌNHỂ Ị Ắ Ụ Ệ ƯỢ
H I QUYỒ......................................................................................................................7
III.1. Ma tr n t ng quanậ ươ .............................................................................................7
III.2. Ki m đ nh s t n t i c a đa c ng tuy nể ị ự ồ ạ ủ ộ ế ...........................................................7
III.3. Ki m đ nh ph ng sai sai s thay đ iể ị ươ ố ổ ................................................................8
III.3.1.Ki m đ nh mô hình ban đ uể ị ầ ........................................................................8
III.3.2 Ki m đ nh mô hình sau khi đã lo i b bi nể ị ạ ỏ ế ...............................................8
III.4. Ki m đ nh T t ng quanể ị ự ươ ...................................................................................8
III.5. Ki m đ nh các bi n có nh h ng đ n mô hình khôngể ị ế ả ưở ế ...................................9
Ph n IV : K T LU Nầ Ế Ậ .............................................................................................................11
PH L CỤ Ụ .................................................................................................................................12
Trang 1

GVHD : Nguy n Quang C ngễ ườ
Ph n Іầ : C S LÝ LU NƠ Ở Ậ
I.1.V n đ nghiên c uấ ề ứ : Th nghi m xây d ng mô hình kinh t l ng đ phân tích nh ngử ệ ự ế ượ ể ữ
tác đ ng, nh h ng c a t ng giá tr nh p kh u,dân s , ch s giá tiêu dùng, t l l m phátộ ả ưở ủ ổ ị ậ ẩ ố ỉ ố ỷ ệ ạ
đ n t ng s n ph m qu c n i c a 32 n c trên th gi i năm 2008.ế ổ ả ẩ ố ộ ủ ướ ế ớ
I.2.Lí do ch n đ tàiọ ề :
- Tr c h t,cũng nh nh ng môn h c khác mà chúng em đ u có bài th c hànhướ ế ư ư ọ ề ự
nhóm,môn Kinh t l ng cũng v y.Nh n th y đ tài nhóm môn Kinh t l ng có liên quanế ượ ậ ậ ấ ề ế ượ
đ n lĩnh v c kinh t ,trong lúc tìm hi u nh ng giá tr có liên quan đ n n n kinh t s giúpế ự ế ể ữ ị ế ề ế ẽ
cho chúng em hi u th u đáo h n nh ng đ i l ng y là b n ch t là nh th nào,quan hể ấ ơ ữ ạ ượ ấ ả ấ ư ế ệ
v i nhau nh th nào và đ ng th i s giúp ích cho vi c nghiên c u các môn h c khác nhớ ư ế ồ ờ ẽ ệ ứ ọ ư
kinh t vĩ mô,vi mô…cũng nh cho công vi c sau này.ế ư ệ
-Vi t Nam nói riêng và th gi i nói chung đang ti n lên quá trình h i nh p khuệ ế ớ ế ộ ậ
v c,h i nh p qu c t đi u đó t o nên s thu n l i v quan h qu c t ,h c t p phát tri nự ộ ậ ố ế ề ạ ự ậ ợ ề ệ ố ế ọ ậ ể
và l u thông buôn bán hàng hóa tr nên d dàng h nư ở ễ ơ
- Năm 2008 là m t năm đ y bi n đ ng v kinh t :kh ng ho ng tài chính toàn c uộ ầ ế ộ ề ế ủ ả ầ
không nhi u thì ít cũng ch u nh h ng đ n t ng giá tr nh p kh u, ch s gía tiêu dùng vàề ị ả ưở ế ổ ị ậ ẩ ỉ ố
t l l m phát c a h u h t các n c trên th gi iỷ ệ ạ ủ ầ ế ướ ế ớ
-Cu i cùng,năn 2008 là năm đ ykhó khăn nh t c a h u h t các n c trên th gi iố ầ ấ ủ ầ ế ướ ế ớ
trong khi đó v n đ dân s cũng là n t đ tài nóng h i.ấ ề ố ộ ề ổ
Vi c nghiên c u nh ng tác đ ng c a ệ ứ ữ ộ ủ c a t ng giá tr nh p kh u,dân s , ch s giáủ ổ ị ậ ẩ ố ỉ ố
tiêu dùng và t l l m phát ỷ ệ ạ giúp ta bi t đ c m c đ nh h ngế ượ ứ ộ ả ưở c a chúng đ n t ng s nủ ế ổ ả
ph m qu c n i là nh th nào.ẩ ố ộ ư ế Thông qua vi c tìm hi u lý thuy t cũng nh nh ng ch tiêu,ệ ể ế ư ữ ỉ
hi u đ c nh ng đ c đi m, tính ch t và xu h ng phát tri n đ t đó đ a ra nh ng đ nhể ượ ữ ặ ể ấ ướ ể ể ừ ư ữ ị
h ng, gi i pháp ướ ả t i u nh t.ố ư ấ
Đó là lí do nhóm chúng em ch n nghiên c u đ ọ ứ ề tài này.
I.3. Đ nh nghĩa c a các bi n trong kinh t h cị ủ ế ế ọ
T ng s n ph m qu c n i hay ổ ả ẩ ố ộ GDP (vi t t t c a Gross Domestic Product) là giá trế ắ ủ ị
tính b ng ti n c a t t c s n ph m và d ch v cu i cùng đ c s n xu t ra trong ph m viằ ề ủ ấ ả ả ẩ ị ụ ố ượ ả ấ ạ
m t lãnh th trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, th ng là m t năm. GDP là s đo vộ ổ ộ ả ờ ấ ị ườ ộ ố ề
giá tr c a ho t đ ng kinh t qu c gia. ị ủ ạ ộ ế ố
Đ tính GDP, ng i ta s d ng r t nhi u các d li u s c p, đ c t p h p t các ngu nể ườ ử ụ ấ ề ữ ệ ơ ấ ượ ậ ợ ừ ồ
th ng kê n đ nh khác nhau. M c tiêu c a vi c tính GDP là t p h p các thông tin r i r c l iố ổ ị ụ ủ ệ ậ ợ ờ ạ ạ
thành m t con s b ng th c đo ti n t , ví d Đ ng Vi t Nam (VNĐ) hay đô-la M (USộ ố ằ ướ ề ệ ụ ồ ệ ỹ
Dollar) -- con s nói lên giá tr c a t ng th các ho t đố ị ủ ổ ể ạ ng.ộ
Trang 2

GVHD : Nguy n Quang C ngễ ườ
Ph n IIầ: THI T L P, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNHẾ Ậ
II.1. Xây d ng mô hình ự
Mô hình g m 4 bi n: ồ ế
-Bi n ph thu c :ế ụ ộ T ng s n ph m qu c n i GDP (Đ n v tính: t đôla M ) ổ ả ẩ ố ộ ơ ị ỷ ỹ
-Bi n đ c l p : ế ộ ậ + T ng giá tr nh p kh u IP (Đ n v tính : t đô la m ) ổ ị ậ ẩ ơ ị ỷ ỹ
+ Dân s P (Đ n v tính : Ngàn ng i)ố ơ ị ườ
+ Ch s giá tiêu dùng I ( Đ n v tính: % ) ỉ ố ơ ị
+ T l l m phát K ( Đ n v tính : % )ỷ ệ ạ ơ ị
GDPi = β1 + β2 IPi +β3Pi + β4Ii + β5Ki +Vi
II.2. Mô t s li uả ố ệ
- S li u tìm đ c t các trang web : ố ệ ượ ừ http://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s
%C3%A1ch_qu%E1%BB%91c_gia_theo_GDP_(PPP)_n%C4%83m_2008
https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/nl.html
http://en.wikipedia.org/wiki/Corruption_Perceptions_Index
http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_countries_by_population
- B ng s li u :( Xem b ng 1 ph n ph l c)ả ố ệ ả ầ ụ ụ
- M i quan h gi a các bi n (Xem bi u đ 1,2,3 ph n ph l c)ố ệ ữ ế ể ồ ầ ụ ụ
II.3. Phân tích k t qu th c nghi mế ả ự ệ
K t qu ch y mô hình t ph n m m Eviews (Xem b ng 2 ph n ph l c )ế ả ạ ừ ầ ề ả ầ ụ ụ
Mô hình h i quy t ng th : ồ ổ ể
(PRF) GDPi =
β
1+
β
2 IPi+
β
3 Pi+ β4Ii + β5Ki +Vi
Mô hình h i quy m u:ồ ẫ
(SRF) GDPi =
∧
1
β
+
∧
2
β
IPi +
β
ˆ
3 Pi +
4
β
Ii + β5Ki + ei ( ei là c l ng c a Vướ ượ ủ i)
(SRF) GDPi = - 520.0262 + 5.537833 IPi + 0.001936Pi - 85.67018 Ii + 35.41931 Ki + ei
Ý nghĩa c a các h s h i quy:ủ ệ ố ồ
oĐ i v i ố ớ
∧
1
β
= - 520.0262 có ý nghĩa là t ng giá tr nh p kh u,dân s , ch s giáổ ị ậ ẩ ố ỉ ố
tiêu dùng, t l l m phát đ ng th i b ng 0 thì GDP đ t giá tr l n nh t làỷ ệ ạ ồ ờ ằ ạ ị ớ ấ
520.0262 t đô la M /năm.ỷ ỹ
Trang 3

GVHD : Nguy n Quang C ngễ ườ
oĐ i v i ố ớ
∧
2
β
= 5.537833 có ý nghĩa là khi dân s , ch s giá tiêu dùng, t l l mố ỉ ố ỷ ệ ạ
phát không đ i và n u t ng giá tr nh p kh u tăng (gi m) 1 t đôla M /nămổ ế ổ ị ậ ẩ ả ỷ ỹ
thì GDP tăng (gi m) ả5.537833 t đôla M /năm.ỷ ỹ
oĐ i v i ố ớ
∧
3
β
= 0,001936 có ý nghĩa là khi t ng giá tr nh p kh u, ch s giá tiêuổ ị ậ ẩ ỉ ố
dùng, t l l m phát không đ i và n u dân s tăng (gi m) 1 ngàn ng i/nămỷ ệ ạ ổ ế ố ả ườ
thì GDP tăng (gi m) ả0,001936 t đôla M /năm.ỷ ỹ
oĐ i v i ố ớ
4
β
= - 85.67018 có nghĩa là khi t ng giá tr nh p kh u, dân s , t lổ ị ậ ẩ ố ỷ ệ
l m phát không đ i và n u ch s giá tiêu dùng tăng (gi m) 1 %/năm thì GDPạ ổ ế ỉ ố ả
gi m (tăng) ả85.67018 t đôla M /năm.ỷ ỹ
oĐ i v i ố ớ
5
β
= 35.41931 có ý nghĩa là khi t ng giá tr nh p kh u, dân s , chổ ị ậ ẩ ố ỉ
s giá tiêu dùng không đ i và n u t l l m phát tăng (gi m) 1%/năm thì GDPố ổ ế ỷ ệ ạ ả
tăng (gi m) ả35.41931 t đôla M /năm.ỷ ỹ
II.4. Th ng kê mô hìnhố
Các s li u thu th p đã đ c nhóm th ng kê l i b ng Eviews nh sau:ố ệ ậ ượ ố ạ ằ ư
II.5. Ki m đ nh gi thi t và đánh giá m c đ phù h p c a mô hìnhể ị ả ế ứ ộ ợ ủ
II.5.1. H s thu đ c t hàm h i quy có phù h p v i lý thuy t kinh t không ?ệ ố ượ ừ ồ ợ ớ ế ế
-H s ch nệ ố ặ :
Ki m đ nh gi thi t : ể ị ả ế
≠
=
0:
0:
11
10
β
β
H
H
Trang 4

GVHD : Nguy n Quang C ngễ ườ
Tiêu chu n ki m đ nh : t =ẩ ể ị
)( 1
11
β
ββ
se
∗
−
=
939,3487
0 - 520,0262-
= -0,553629
)27(
025.0
)532(
2/ tt
=
−
α
=2,05183
Vì
553629,0
=
t
<
)27(
025.0
)532(
2/
tt
=
−
α
= 2,05183
Ch p nh n ấ ậ
0
H
→
β1 = 0
→
H s ch n không có ý nghĩa ệ ố ặ
-H s góc : ệ ố
Ki m đ nh gi thi t: ể ị ả ế
<
≥
0:
0:
21
20
β
β
H
H
Tiêu chu n ki m đ nh : ẩ ể ị
0,486555
0-5,537833
)(
2
*
22
=
−
=
∧
∧
β
ββ
Se
t
= 11,381720
)27(
05,0
)532(
tt
=
−
α
= 1,703288
Vì t = 11,381720 > -
)27(
05,0
)532(
tt −=
−
α
= 1,703288
ch p nh nấ ậ
0
H
≥
2
β
0
→
Không phù h p v i lý thuy t kinh t (Khi nh p kh u tăngợ ớ ế ế ậ ẩ
=> GDP s gi m)ẽ ả
Ki m đ nh gi thi t ể ị ả ế
<
≥
0:
0:
31
30
β
β
H
H
Tiêu chu n ki m đ nh : ẩ ể ị
0,000725
0-0,001936
)(
3
*
33
=
−
=
∧
∧
β
ββ
Se
t
= 2,670348
)27(
05,0
)532(
tt
=
−
α
= 1,703288
Vì t = 2,670348 > -
)27(
05,0
t
=1,703288
Ch p nh n ấ ậ
0
H
≥
3
β
0
→
Phù h p v i lý thuy t kinh tợ ớ ế ế
Trang 5