Trang 1/4 - Mã đ 219
SỞ GDĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHTN - Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Chọn câu đúng: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha vớing tới nếu vật cản tự do.
C. cùng pha vi sóng tới nếu vật cản là cố định. D. luôn ngược pha vi sóng tới.
Câu 2. Một con lc xo dao động điều hòa. Biết xo độ cứng 36 N/m vật nhỏ khối lượng 100g.
Lấy 2 = 10. Động năng của con lc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz.
Câu 3. Chọn câu trả lời SAI: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc ni tiếp, cuộn dây thuần cảm, hiệu điện
thế hiệu dng giữa hai đầu đoạn mạch là U, cường đdòng điện hiệu dụng trong mch là I, đlệch pha gia
hiệu điện thế và cường đng điện là φ. Công suất tiêu thụ của mạch bằng:
A. P = UIcos
. B.ng suất tức thi.
C. P = I2R. D. công suất tiêu thtrung bình trong một chu kì.
Câu 4. Mt máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%,có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây
cuộn thcấp. Máy biến thế này
A. Làm tăng tn số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần B. Làm giảm tn số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
C. Là máyng thế D. Là máy hạ thế
Câu 5. Bước sóng là:
A. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
B. Khoảng cách gia hai gợn sóng gần nhau.
C. Khoảng cách gia hai điểm của sóng có li độ bằng nhau
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu k
Câu 6. Một cuộn y dẫn điện trở không đáng kể được cuộn li nối vào mạng đin xoay chiều 127V
50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Đ tự cm của cuộn dây
A. 0,08H. B. 0,057H. C. 0,114H. D. 0,04H.
Câu 7. Tần s của con lắc đơn cho bởi công thức :
A. l
g
f
2 B. l
g
f
2
1
C. g
l
f
2
1
D. g
l
f
2
Câu 8. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay. B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 9. Trong việc truyn tải điện năng đi xa, để giảm công sut tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên n lần. B. giảm đin áp xuống n lần.
C. giảm điện áp xuống n2 lần. D. tăng điện áp lên n lần.
Câu 10. Một người quan t một chiếc phao trên mặt biển thấy nhô lên cao 10 lần trong 18s thấy
khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5m. Tốc độ truyn sóng biển là:
A. 12,5 m/s B. 1,4 m/s C. 1,25 m/s D. 2,5 m/s
Câu 11. Trong dao động điều hòa của con lắc xo treo thẳng đứng thì lc đóng vài trò là lực hi phục
A. trọng lực B. lực quánnh của vật
C. lực đàn hồi của lò xo D. hợp lực ca lực đàn hi và trọng lực
Câu 12. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e =1000 2cos(100t) (V). Nếu roto
quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực của máy phát là:
A. 5 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 13. Mt người xách mt nước đi trên đường, mỗi ớc đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là 0,5s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 25cm/s. B. 75cm/s. C. 50cm/s. D. 100cm/s.
đề 219
Trang 2/4 - Mã đ 219
Câu 14. Tại một điểm khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm
tăng 100 lần thì mức cường đâm tại điểm đó tăng
A. 20dB. B. 10000dB. C. 100dB. D. 50dB.
Câu 15. Quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ ng điện trong mạch điện RLC là:
A. I = U
R và
R
ZZ CL
tan B. I =
Z
U và
R
ZZ LC
tan
C. I =
R
U
R
ZZ LC
tan D. I =
Z
U và
R
ZZ CL
tan
Câu 16. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà thời
điểm t
A. A2 = v2 + 2
2
x. B. A2 = x2 + 2
2
v. C. A2 = x2 + ω2v2. D. A2 = v2 + ω2x2.
Câu 17. Dao động tắt dần là dao động:
A. luôn có hại B. biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 18. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có haing cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
B. Có hai sóng chuyn động ngưc chiều giao nhau.
C. Có haing cùng bưc sóng giao nhau.
D. Có haing cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 19. Đon mạch xoay chiu không phân nhánh RLC. Điện trở thuần R= 10
, cuộn dây thuần cảm đ
tự cảm HL
10
1
, tụ điện C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp: 0
os100 . ( )
u U c t V
.
Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với đin áp hai đầu điện trở R thì giá trị C của tụ đin
A. F
1000 B. F
10 C. F
50 D. F
100
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên đlần lượt là
8cm và 6cm. Biên độ dao đng tổng hp không thể nhận giá tr bằng:
A. 17cm. B. 10cm. C. 14cm. D. 2cm.
Câu 21. Một vt dao động điều hòa theo phương trình 6 os 4 t+
3
x c
cm. Lấy π2=10. Gia tốc cực đại
của vật là:
A. 24π cm/s2 B. 9,6 cm/s2. C. 24π2 cm/s2. D. 9,6 m/s2.
Câu 22. Lực Lo-ren-xơ
A. lực từ tác dụngn dòng điện.
B. lực từ tác dụng lên ht mang điện chuyển động trong từ trường.
C. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
D. lực từ tác dụngn hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
Câu 23. Đặt mt điện tích thử -1μC tại một điểm, nó chu một lực đin 1mN hướng từ trái sang phải.
Cường độ điện trường có độ lớn và ớng
A. 1000 V/m, từ phải sang trái. B. 1000 V/m, t trái sang phải.
C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái
Câu 24. Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách hai nguồn O1 và O2 nhng đoạn ln lượt là: O1M = 3,25
cm, O1N = 33 cm, O2M = 9,25 cm, O2N = 43 cm, hai nguồn dao độngng tần số 20 Hz, vận tc truyn
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Hai điểm này luôn dao động thế nào?
A. M dao động mạnh nhất , N đứng yên. B. Cả M và N đều đứng yên.
C. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.
Câu 25. Một con lắc xo dao động điều hòa theo phương thng đng dọc theo trục Ox có gốc O trùng với
vị trí n bằng ca vật. Ti thi điểm xo dãn a (m) thì tốc độ của vật
8
v
m/s; tại thời điểm xo n
2a (m) thì tốc độ của vật là
6
v
m/s và tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ ca vật là
2
v
m/s. Biết tại
O lò xo dãn một khoảng nhỏ hơn a. Tỉ s tốc đtrung bình khi xo nén tốc đtrung bình khi xo dãn
trong một chu kì dao động xấp xỉ bằng
A. 0,88. B. 0,67. C. 1,25. D. 0,78.
Trang 3/4 - Mã đ 219
Câu 26. Hai vật M1 M2 dao động điều hòa cùng tần s. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc
v2 của M2 theo thời gian. Hai dao động của M2 M1 lệch pha
nhau
A.
3
B.
6
5
C.
3
2
D.
6
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, mt học sinh đo được chiều dài con
lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π.
Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
Câu 28. Trên mặt nước cho hai nguồn ng kết hợp S1, S2 phương trình
1 2 0 cos
u u U t
cm, bước
sóng 9 cm. Coi biên đng không giảm trong quá trình truyn sóng. Trên mặt nước, xét đường elip nhận
S1, S2 hai tiêu điểm, hai điểm M và N sao cho: Tại M hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn S1, S2
đến M là 2 1 2,25
M M M
d d d cm
; tại N ta có 2 1
6,75
N N N
d d d cm
. Tại thi điểm t thì vận tốc dao
động tại M là
20 3
M
v cm/s, khi đó vận tốc dao động tại N là
A. 20 3
cm
s
B. 40 3
cm
s
C. 40 3
cm
s
D. 20 3
cm
s
Câu 29. Mt con lắc xo gồm lò xo nhẹ vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hoà theo phương
ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đi ca lò xo tác dng vào vật bằng
A. 0,62 N. B. 0,41 N. C. 0,72 N. D. 1,58 N.
Câu 30. Một con lắc đơn chiu dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về
bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nh tại
D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC ược minh họa bng nh bên). Biết TD = 1,28 m α1 = α2 =4o. Bỏ
qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2). Chu dao động ca con lắc là
A. 1,60 s. B. 2,26 s. C. 2,77 s. D. 2,61 s.
Câu 31. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B.y biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
Câu 32. Cho 4 điểm O, M, N P nằm trong một môi trường truyn âm. Trong đó, M N nằm trên nửa
đường thẳng xut phát tO, tam giác MNP tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất
không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại
M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 41,1 dB. B. 38,8 dB. C. 35,8 dB. D. 43,6 dB.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng
điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, ở hai đầu MN
ở hai đu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tu thụ ca đoạn mạch AB là
A. 110 W. B. 200 W. C. 220 W. D. 100 W.
Trang 4/4 - Mã đ 219
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiu u = U0cosωt (U0 ω giá trị ơng, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 3r, cảm kháng của cuộny ZL =
7r và CLω2 > 1. Khi C = C0 khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đu M, B biểu thức ơng ứng u1 =
U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02giá trị dương). Giá trị của φ là
A. 0,54 rad. B. 1,05 rad. C. 0,79 rad. D. 0,47 rad.
Câu 35. Hai dao động điều hòa ng phương, cùng tần số, ng pha, biên độ lần lượt A1 A2. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này
A. |A1-A2| B.
2 2
1 2
A A
C.
2 2
1 2
A A
D. A1+A2
Câu 36. Một thấu kính hi tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và
cách thấunh 30 cm. Khoảng cách gia vật nh của nó qua thấu kính
A. 150 cm. B. 90 cm. C. 120 cm. D. 160 cm.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiu có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mc nối tiếp
theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L tụ điện C. Gọi URL điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch gồm R L, UC đin áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C. Hình bên là đthị biểu din sự ph thuộc
của URL và UC theo gtrị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến
trở có giá trị
A. 160 V. B. 140 V. C. 180 V. D. 120 V.
Câu 38. Một khung dây dẫn phng, dẹt 200 vòng, mỗi vòng diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều
quanh trục nằm trong mặt phng khung, trong một từ trường đều vectơ cảm ứng từ vuông góc vi trục
quay độ lớn 4,5.10−2 T. Suất điện động e trong khung tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp
tuyến của mặt phẳng khungng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức ca e là
A. e = 119,9cos100πt (V). B. e = 169,6cos(100πt
2
) (V).
C. e =169,6cos100πt (V). D. e = 119,9cos(100πt
2
) (V).
Câu 39. Một nguồn điện 9 V, điện tr trong 1 Ω được nối với mạch ngoài hai điện trở ging nhau mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 Ampe. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường
độ dòng điện qua nguồn
A. 2,5
A
. B. 1/3
A
. C. 9/4
A
. D. 3
A
.
Câu 40. Trên mt sợi y sóng dừng, hai điểm M N hai nút sóng gần nhau nhất. Hai đim P Q
trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa
A. lệch pha nhau π
4. B. cùng pha nhau.
C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π
2.
------ HẾT ------