Trang 1/4 - Mã đề thi 009
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
(Đề thi gm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018-2019
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .................................................
Số báo danh: ......................................................
Câu 1: Độ lớn của lực Lo ren xơ không phụ thuc vào
A. khối ng của điện tích. B. giá trị của điện tích.
C. độ lớn vận tốc ca điện tích. D. độ lớn cảm ứng từ.
Câu 2: Hai dao động điều hòa ng phương, cùng tần số, ng pha nhau bn đlần lượt A1
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này biên độ là
A. 21 AA . B. .
2
2
2
1AA C. .
2
2
2
1AA D. 21 AA .
Câu 3: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh ng, ớc sóng ánh sáng đơn sắc 600nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp 1mm, khoảng cách từ mặt phng chứa hai khe đến n 2m.
Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,2mm B. 0,3mm C. 1,5mm D. 0,9mm
Câu 4: Mắt cận th là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
A. nằm sau võng mạc B. nằm trước võng mạc C. ở sau mắt D. nằm trên võng mạc
Câu 5: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia hng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơnghen. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
3
(V) thì cường độ ng điện qua đoạn mạch biểu thức là
i 2 2 cos t
(A). Công suất tu thụ ca đoạn mạch này
A. 440W. B. 220W. C.
440 2
W. D.
W.
Câu 7: Trong tnghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M bằng
A.
4
k
. B.
2
k
. C. k. D.
2 1
2
k
Câu 8: Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được vi nhau thì hai sóng phải
A. cùng năng lưng. B. ng pha ban đầu. C. cùng tần số. D. ng biên độ.
Câu 9: Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng lên 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 10: Một vật nhỏ khi lượng 2kg dao động điều hòa dưới tác dụng của mt lực kéo về biểu
thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 1,5 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3 cm
Câu 11: Trong cùng một i trường, ánh sáng có vận tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, ng,
lam, tím là:
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lam C. ánh sáng vàng D. ánh sáng tím
Câu 12: Trên một sợi y đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang sóng dừng, biết bước sóng
0, 4
m
. Số bụng sóng trêny là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 3.
Mã đề thi 009
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 009
Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm 2
H
và tụ điện
có điện dung 8
F
. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thi gian giữa hai lần liên tiếp
điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
6
10
s. B. 2.
6
10
s. C. 4.
6
10
s. D. 8.
6
10
s.
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết
E1= 2V; r1= r2= 1; E 2= 1V; R=2. Hiệu điện thế hai đu điện trở R bằng
A. 1V B. 3V C. 1,5V D. 2,5V
Câu 15: Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng
A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền vi vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. khuếch đại B. phát dao động cao tần
C. tách sóng D. biến điệu
Câu 18:y biến áp là thiết b
A. luôn m tăng đin áp của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. m tăngng suất của dòng điện xoay chiều.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 19: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45
m
với ng suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
bức xạ bước sóng 0,60
m
vi ng suất 0,5 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B số phôtôn của
laze A phát ra trong mỗi giây
A. 2 B.
5
6
C. 1 D.
6
5
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơigia tốc trọng trường g. Tần s dao
động riêng của con lắc này là
A.
.2 g
B. .2
g
C. ..
2
1
g
D.
..
2
1
g
Câu 21: Hạt nhân 10
4
Be
khi lượng 10,0135u. Khối ng của nơtrôn mn = 1,0087u, khi lượng của
prôtôn mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10
4
Be
A. 6,32 MeV. B. 0,632 MeV. C. 6,06 MeV. D. 63,2 MeV.
Câu 22: Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 23: Trong một đoạn mạch đin xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/4 so vi hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/4 so so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
E1, r1 E2, r2
R
Trang 3/4 - Mã đề thi 009
Câu 24: Ống dây 1 cùng tiết diện với ống y 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn
gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm ca ống 2 với ống 1 là
A. 3. B. 1,5. C. 2. D. 0,5.
Câu 25: Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều
A. có sự hấp thụ nơtron chậm. B. diễn ra tự phát.
C. điều khiển được. D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 26: Hạt nn 7
3
Li
A. 10 nơtrôn . B. 3 nơtrôn. C. 7 nuclôn. D. 4 prôtôn.
Câu 27: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
5 os(10 t- )
2
x c cm
. Chiều dài qu đạo của
chất điểm là:
A. 5cm B. 10m C. 10cm D. 5m
Câu 28: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 20 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 10 m/s.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc ni tiếp
thì cường đdòng điện qua đoạn mạch là i1 = 0
I cos(100 t )
4
(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì ng
độ dòng điện qua đoạn mạch 2 0
i I cos(100 t )
12
(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch
A.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V).
C.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V).
Câu 30: ng p động năng Kp bắn vào hạt nhân 9
4
Be
đứng yên gây ra phn ng:
1 9 6
1 4 3
p Be Li
. Phản ứng y tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 6
3
Li
hạt bay ra với
các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khi lượng các hạt nhân, tính theo đơn
vị u, bằng số khối Góc giữa hướng chuyển động của hạt hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76o B. 46o C. 86o D. 126o
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8
cm tạo ra ng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC một tam giác đều,
điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là:
A. 0,94 cm. B. 0,91 cm. C. 0,81 cm. D. 0,84 cm.
Câu 32: Trong nguyên tử Hiđrô , n nh qu đạo dừng hai trạng thái
m
r
n
r
m n 0
r r 36r
,
trong đó
0
r
n kính Bo. Giá tr
m
r
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98
0
r
B. 65
0
r
C. 50
0
r
D. 87
0
r
Câu 33: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được c định bằng biểu
thức n2
13, 6
E eV
n
(n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon năng lượng 2,856eV
thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra :
A. 9,5.10-8m. B. 1,2.10-8m C. 4,1.10-6m D. 4,3.10-7m
Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân ng
liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng
A. 7 B. 8 C. 10 D. 4
Câu 35: Đặt điện áp u =
180 2 cos t
(V) (với
không đi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
mạch AM điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB tụ điện điện dung C nối tiếp vi
cuộn cảm thuần độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đ lớn
Trang 4/4 - Mã đề thi 009
góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1
2
U 1, còn khi L = L2 thì
tương ứng
6
U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng
A.
90 2
V. B. 45V. C.
45 2
V. D. 90 V.
Câu 36: Nối hai cực của một y phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần R mắc ni tiếp vi cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của
máy quay đều vi tốc độ n vòng/phút thì cường độ ng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 1 A. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường động điện hiệu dụng trong đoạn mạch
3
A. Nếu rôto của máy quay đều với tc độ 2n vòng/phút thì cường đdòng điện hiệu dụng gần bằng
A.1,4A B. 1,5A C. 1,8A. D. 1,6A.
Câu 37: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các
điện áp hiệu dụng
L C
U ,U
của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc
(từ 0 rad/s đến
100 2
rad/s)
và vẽ được đồ thị như hình bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu
đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trnào sau đây?
A. 200 V B. 240V C. 120 V D. 160 V
Câu 38: Để xác định chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ,
một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa
dN
ln
dt
theo t như
hình bên. Chu kỳ bán rã của chất này
A. 2ln2 năm B.
ln 2
2
năm
C. 3ln2 năm D.
ln 2
3
năm
Câu 39: Trên mặt phẳng nằm ngang hai con lắc xo. Các lò
xo cùng đcứng k, cùng chiều dài tnhiên 32 cm. Các vật
nhỏ A B khối lượng lần t m 4m. Ban đầu, A B
được giữ ở vị trí sao cho xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đng thời thả
nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (nh vẽ). Trong quá
trình dao động, khoảng cách ln nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm B. 80 cm và 48 cm
C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm
Câu 40: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li đ x vào thời
gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là
tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2 s đầu ktừ t = 0, tốc độ
trung bình của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 340 cm/s.
C. 320 cm/s. D. 40 cm/s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
dN
ln
dt
t (năm) 2 4
6
O
2
4
6
-
4
O
4
x (cm)
0,1
t (s)
0,2 0,3