SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
—————————
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh THPT chuyên Vĩnh Phúc )
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
————————————
Câu I (4 điểm)
1. Giải phương trình:
2
3 1 cos 3 1 sin .cos sin cos 3 0
x x x x x
2. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 1
2 3 1 , ,
1
x y
y z x y z
xy yz zx

Câu II (2 điểm)
Gisử
, , ,
lần lượt là s đo các c
, , ,
DAB ABC BCD CDA
của tứ giác lồi
ABCD
bất kì.
1. Chứng minh rằng sin sin sin 3sin
3
A B C
A B C
.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
sin sin sin sin
3
A
P B C D
.
Câu III (1 điểm)
Gi A tập hợp các số tự nhiên tám ch số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên mt số tự nhiên thuc vào tập A. Tính xác suất đchọn đưc một số thuộc A
và s đó chia hết cho
9
.
Câu IV (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC. Phân giác trong của các c A, B, C cắt đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC lần lượt tại các điểm
1 1 1
, ,
A B C
. Đường thẳng
1
AA
cắt đường thẳng
1
CC
tại điểm
I
; đường thẳng
1
AA
cắt đường thẳng
BC
tại điểm
N
; đường thẳng
1
BB
cắt đường thẳng
1 1
A C
tại điểm
P
. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
1
IPC
. Đường thẳng
OP
cắt
đường thẳng
BC
tại điểm M. Biết rằng
BM MN
2
BAC ABC
. Tính các góc của tam
giác ABC.
Câu V (1 điểm)
Cho hàm s
: 0; 0;f
 
tha mãn điều kiện
1
3 2 2
2
f x f f x x
vi mọi
0
x
. Chứng minh rằng
f x x
vi mọi
0
x
.
-------------Hết-------------
Chú ý: Giám thcoi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH PHÚC
KÌ THI CHỌN HSG LỚP 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2010 – 2011
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
(Dành cho học sinh các trường THPT chuyên)
Đáp án gồm 5 trang
u Nội dung Điểm
I
4điểm
I.1 (2 điểm)
2
2 2
3 1 cos 3 1 sin .cos sin cos 3 0
3 cos 1 3 sin .cos cos sin .cos sin cos 0
x x x x x
x x x x x x x x
0,5
2 2
3 sin 3 sin .cos cos sin .cos sin cos 0
3 sin sin cos cos sin cos sin cos 0
sin cos 3 sin cos 1 0
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
0,5
2 sin 0
sin cos 0 4
1
3 sin cos 1 sin
6 2
x
x x
x x x
0,5
44
2 2
6 6 2
52
23
6 6
x k x k
x k x k k
x k
x k
0,5
I.2 (2 điểm)
+) Nếu
0
x
thay vào hệ ta có hệ nghiệm 0,25
+) Nếu
0
x
ta đặt ;
y ax z bx
thay vào hệ ta được 0,25
2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
1 2 1
4 3 1
1 2 2 3
1 2 3 1
2 1 1 0
1 2
1
x a
a b
a a b
x a b a a b a
a a ab b
x a ab b
0,5
2 2 2 2
2
1
1
4 3 1 4 3 1
1 2
1 2 1 1 0 1 2 1 0
2 3 1 0
a
b
a b a b
b a
a a b a a a b
a a
0,5
+) Nếu
1
1
a
b
thay vào (1) không tha mãn
0,25
+) Nếu 2
1
1
1 2
1
2 3 1 0
2
0
a
b
b a
a a a
b
thay
1
1
a
b
vào (1) không thỏa mãn, thay
1
2
0
a
b
o (1) ta có
2
x . Do đó nghiệm của hệ là
1 1
; ; 2; ;0 , 2; ;0
2 2
x y z
0,25
II
2điểm
II.1 (1 điểm)
Nhận xét. Nếu 0 , 0 ;
2
x y
x y
thì
sin sin 2 sin cos 2sin
2 2 2
x y x y x y
x y
. Dấu bằng xảy ra khi
x y
0,25
Sử dụng nhận xét trên ta
4
sin sin sin sin 2 sin 2sin
3 2 6
4
2 6
4sin 4sin
2 3
A B C A B A B C
A B C
A B A B C
A B C
0,5
sin sin sin 3sin
3
A B C
A B C
. Du bằng xảy ra khi
A B C
. 0,25
II.2 (1 điểm)
Đặt
,
3
B C D
t
ta có
2
2 3 ; 1
3 3
A t t
0,25
Khi đó theo phần II.1 ta có
2 3 3 5
sin 3sin cos sin
3 2 2
t
P t t t
0,25
Khi đó
22
2 2
3 5
sin cos 7
2 2
P t t
0,25
Đẳng thức xảy ra khi
3 5
cos ; sin 2
28 28
t t
Vy
max 7 , 2 3
P B C D t A t
(vi
t
xác định bởi (1) và (2))
0,25
III
1điểm
+) Trước hết ta nh n(A). Với số tự nhiên tám ch số đôi một khác nhau
thì ch số đầu tiên có 9 cách chọn và
7
9
A
cho 7 v trí còn lại. Vậy
7
9
9
n A A
0,25
+) Gisử
0;1;2;...;9
B ta thấy tổng các phần tử của B bng
45 9
nên s
chín ch số đôi một khác nhau và chia hết cho 9 sđược tạo thành t 8 ch
s đôi một khác nhau của các tập
\ 0; 9 ; \ 1; 8 ; \ 2; 7 ; \ 3; 6 ; \ 4; 5
B B B B B
nên s các số loại này
8 7
8 7
4.7.
A A
.
0,5
Vậy xác suất cần tìm
8 7
8 7
7
9
4.7.
1
9. 9
A A
A
.
0,25
IV
2điểm
* Dthấy
0
1
90
IPC , do đó O là trung điểm của
1
IC
. 0,5
*
1 1 1
2 //
IOP IC P CAB CC B BC OP
* Do BM=MN; 1 1
//
OI OC IN C B
0,5
Do đó
1
CIA BAC
, mà
1
1
2
CIA BAC ACB
Vy
1
2
BAC BAC ACB BAC ACB
0,5
Cùng vi
2
BAC ABC
ta được
0 0
72 ; 36
BAC ACB ABC
M
O
I
N
P
A
1
B
1
C
1
A
B
C
0,5
V
1điểm
1
(3 ) (2 ) 2 (1)
2
f x f f x x
T(1) suy ra 1 2 2 2
( ) ( ) , 0
2 3 3 3
x x x
f x f f f x x
(2)
0,25
Khi đó
1 2 2 2 1 2 2 1 2 2 4 2
( ) .
2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 27 3
x x x x x x
f x f f f f x
Xét dãy
( )
n
a
, (n=1,2,…) được xác định như sau: 1
2
3
a
2
1
1 2
3 3
n n
a a
.
0,25
Ta schứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi
*
n
luôn có
( )
n
f x a x
với
0
x
(3)
Thật vậy, khi
1
n
thì theo (2), ta ngay (3)
Giả sử mệnh đề (3) đúng với
n k
. Khi đó
1
1 2 2 1 2 2 1 2 2
( ) . . .
2 3 3 2 3 3 2 3 3
22. .
3
k
x x x x x x
f x f f a f a a
k k k
akx a x
Vy (3) đúng với
1
n k
.
0,25
Tiếp theo ta chứng minh
lim 1
n
a
. Thật vậy, ta thy ngay
*
1
n
a n
. Do
đó: 1
1
( 1)( 2) 0
3
n n n n
a a a a
, suy ra dãy
( )
n
a
tăng ngặt.
y
( )
n
a
tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt lim n
a l
thì 2
1 2
3 3
l l
với
1
l
,
suy ra
1
l
. Vy
lim 1
n
a
.Do ®ã tõ (3) suy ra
( )
f x x
víi mäi
0
x
(®pcm).
0,25