BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN LN 2
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Cơ sở văn hoá Việt Nam
Mã hc phn:
71CULT20222
S tín ch:
2
Mã nhóm LHP:
241_71CULT20222_12
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
ch thc np bài phn t lun (Ging viên ghi yêu cu):
- Đối vi câu t lun, SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Áp dng kiến thc
v các lý thuyết, đặc
trưng, chức năng và
loại hình văn hoá
vào vic nhn din
và phân tích các giá
tr văn hoá truyn
thng VN trong lĩnh
vc kinh doanh mt
cách hiu qu.
Trc
nghim
30%
Phn
A
3.0
PI 1.1
CLO2
Vn dng các giá tr
văn hoá Việt Nam
đương đại vào hot
động qun tr t
chc.
T lun
30%
Phn
B,
Câu
2
3.0
PI 1.1
CLO3
Thc hin giao tiếp
hiu qu trên cơ sở
vn dng kiến thc
v văn hoá truyền
thng Vit Nam.
T lun
20%
Phn
B,
Câu 1
4.0
PI 6.1
BM-003
Trang 2 / 7
CLO4
Phi hp linh hot
các k năng tư duy
phân tích, tư duy
phn bin vào kiến
gii các vấn đề văn
hóa xã hi, mi
quan h giữa văn
hóa cộng đồng vi
hành vi, tâm lý cá
nhân trong tiêu
dùng và lao động.
T lun
10%
Phn
B,
Câu 1
PI 7.1
CLO5
Th hin ý thc
trân trng, gi gìn
các giá tr văn hoá
truyn thng Vit
Nam và ý thc
dng xây, lan to
giá tr văn hoá tốt
đẹp trong cng
đồng.
T lun
10%
Phn
B,
Câu
1, câu
2
PI 10.2
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (3 điểm, 20 câu, 0,15 điểm/câu)
Câu 1: Tính nhân sinh của văn hóa có chức năng gì?
A. Điu chnh xã hi
B. Giáo dc
C. Điu chnh giao tiếp
D. n định xã hi
ANSWER: A
Câu 2: “Chợ nổi” là đc sắc văn hóa ca vùng nào?
A. Tây Nam B
B. Vit Bc
C. Nam B
D. Tây Nguyên
ANSWER: A
ANSWER: A
Câu 3. Tục xăm mình của người Vit có t thi nào?
A. Văn Lang – Âu Lc
B. Đại Vit
C. Đại Nam
D. Hin đại
ANSWER: A
ANSWER: A
Câu 4: Trong thuyết âm dương, đc tính âm là gì?
A. Mm do, n định, hưng xuống dưi
B. Cng rn, linh hot, hưng lên trên
C. Mm do, linh hoạt, hưng lên trên
BM-003
Trang 3 / 7
D. Cng rn, ổn định, hướng xuống dưi
ANSWER: A
Câu 5. Du n truyn thống văn hoá nông nghiệp trồng lúa nước của người Vit th hin
qua cơ cấu bữa ăn. Xếp th t ưu tiên (chiếm t l nhiều, thường s dụng) trong cơ cu
bữa ăn của người Vit.
A. Cơm, rau c, thu sn, tht
B. Tht, thu sn, rau củ, cơm
C. Tht, thu sản, cơm, rau củ
D. Thu sn, rau c, thịt, cơm
ANSWER: A
Câu 6. “Chợ tình” đặc sc của vùng văn hoá nào?
A. Tây Bc
B. Nam B
C. Vit Bc
D. Tây Nam B
ANSWER: A
Câu 7. Trong thuyết âm dương ngũ hành, vật biu ca phương Nam là gì?
A. Con chim
B. Con h
C. Con rùa
D. Con rng
ANSWER: A
Câu 8. S phát trin hài hoà tôn giáo tư tưởng Nho Pht- Lão có thi nào?
A. Đại Vit
B. Văn Lang Âu Lc
C. Đại Nam
D. Hin đại
ANSWER: A
Câu 9: Trong thuyết âm dương ngũ hành, phương Nam tương ứng vi hành nào?
A. Ho
B. Thu
C. Kim
D. Mc
ANSWER: A
Câu 10. Thuyết âm dương phát biểu như thế nào v quy lut thành t?
A. Không có gì hoàn toàn âm hoặc hoàn toàn dương
B. Âm dương gắn bó mt thiết, chuyn hoá cho nhau
C. Trong âm có dương, trong dương có âm
D. S vận động của âm dương luôn hướng vào ch gia (trung hoà)
ANSWER: A
Câu 11. Th t ngũ hành tương sinh:
A. Thy - Mc - Ha - Th - Kim - Thy
B. Thy - Kim - Th - Ha - Mc - Thy
C. Thy - Ha - Kim - Mc - Th - Thy
D. Thy - Th - Ha - Kim - Mc - Thy
ANSWER: A
Câu 12. Nho giáo là hc thuyết v:
A. Luân lý và th chế xã hi
BM-003
Trang 4 / 7
B. Ni kh và con đường dit kh
C. H thng hành pháp
D. Luân hi và quo
ANSWER: A
Câu 13. Pht giáo là hc thuyết v:
A. Ni kh và con đường dit kh
B. Lun lý và th chế xã hi
C. H thng hành pháp
D. Đạo đức xã hi
ANSWER: A
Câu 14. Trong tín ngưỡng th Mu (đạo Mu), Mu Thượng ngàn cai qun vùng nào?
A. Rùng núi
B. Sông nước
C. Tri
D. Đt
ANSWER: A
Câu 15. Mt trái ca li ng x linh hot của người Vit là gì?
a) Thói tùy tin
b) Thói đ k, cào bng
c) Thói da dm, li.
d) Thói bè phái
ANSWER: A
Câu 16. Đặc trưng tính h thng của văn hóa có chức năng?
A. n định xã hi
B. Điu chnh giá tr
C. Giáo dc
D. Điu chnh giao tiếp
ANSWER: A
Câu 17. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của văn hóa gốc nông nghip trong văn
hoá ng x vi môi trường xã hi?
A. Dung hp trong tiếp nhn, hiếu hoà trong đối phó
B. duy kết hp, ch quan, cm tính và kinh nghim
C. Tư duy phân tích, khách quan, lý tính và thc nghim
D. Độc đoán trong tiếp nhn, mm do, hiếu thng trong đi phó
ANSWER: A
Câu 18. Làng Nam B có tính cộng đồng thấp hơn so vi làng Bc Bộ, nhưng vẫn
có mc đ ưu tiên nht đnh. Hãy xếp th t ưu tiên t chc không gian sng
của người Nam B qua câu thành ng: Nht cận…, nhị cận…, tam cận…, t
cận…, ngũ cận…
A. th, lân, giang, lộ, điền
B. lân, thị, giang, đin, l
C. giang, điền, l, th, lân
D. điền, giang, lân, l, th
ANSWER: A
Câu 19. Câu thành ng Mt ngưi làm quan c h được nh” thể hin đặc điểm gì
hình thc t chc h tc Vit Nam.
A. Tinh thần đùm đọc
BM-003
Trang 5 / 7
B. Tính tôn ty
C. Tinh thn hoà hiếu
D. Tính cộng đồng
ANSWER: A
Câu 20: Tính t tr là đặc điểm ca nông thôn Vit Nam truyn thng. Mt trái ca
tính t tr là gì?
A. Tính cc b
B. Tính cộng đồng
C. Tính cn cù
D. Tính da dm
PHN T LUN (7 đim)
Câu 1 (3,5 đim): Tính t tr là đặc điểm t chc làng truyn thng Vit Nam, dn tr
thành “gen” văn hoá ng x cộng đồng của người Vit. Anh/Ch hãy phân tích biu hin
tính t tr trong văn hoá tổ chc doanh nghip Vit Nam.
Câu 2 (3,5 đim): Ngưi Vit Nam có phong tc đt vàng mã, cúng cô hn vào tháng 7 âm
lch. Anh/Ch hãy gii thích và phân tích giá tr văn hoá cn phát huy, mt trái cần điều
chnh ca phong tc này.
ĐÁP ÁN PHẦN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Nội dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
II. T lun
7
SV gõ
câu tr li
trc tiếp
trên CTE
Câu 1
3,5
Ni dung a
Đặc trưng tổ chức văn hoá làng làm
hình thành tính t tr trong ng x
cng đng.
2.0
Ý 1
Không gian khép kín, tách bit làng
khác
0.25
Ý 2
B máy làng t qun, t ch, to
các tc l nghiêm ngt.
0.5
Ý 3
Kinh tế t cung t cp, mi hot
động t chc của làng đu thc hin
độc lp.
0.5
Ý 4
Hình thành lối duy cách ng x
của người Việt: duy cục b, không
khuyến khích giao lưu, tiếp nhn
nhng cái bên ngoài làng (cái mi);
hành x theo nhóm/phe phái quen
thuc. Cho ví d c th.
1.0
Ni dung b
Biu hin ca tính t tr trong văn h
doanh nghip Vit Nam:
2.0