JMsk—
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: HÓA HỌC 10
Mã đề: 132 Thời gian làm bài: 50 phút, không kế thời gian giao đề
Đề thi có: (04 rang
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: Na =23; Mg =24; Al=27; K=39; Ca= 40; Fe =
56; Cu = 64; C =12; Si =28; P = 31; Cl = 35,5; Se = 79; S = 32; O = 1ó.
Câu 1: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide (oxit) ứng với hóa trị cao nhất của X là
A.X2O B. XO Œ. XO; D. X;O›
Câu 2: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA. trong bảng tuần hoàn viết ở
đạng tông quát là |
A. nsˆ B. np? _ nsˆnp' D. ns”np” |
Câu 3: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của |
chúng có cùng :
A. sô electron ở lớp ngoài cùng B. sô lớp electron
Œ. sô electron D. sô electron hóa trị
Câu 4: Trong nguyên tử, số lượng hai loại hạt nào sau đây luôn bằng nhau?
AÁ. proton và neutron B.electron vàproton C.neutron và electron D. proton và neutron
Câu 5: Nguyên tử fluorine (flo) có 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là :
A.19 B. 10 ) D.28
Câu 6: Phân lớp electron nào sau đây là phân lớp chưa bão hòa?
A.f8 B.pỶ Cũ" D.sŸ
Câu 7: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng
A. băng không B. gân băng nhau Œ. băng nhau D. khác nhau
Câu 8: Vị trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm VA
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A.1s282p53s3p" B.1s232p53s3p C, 1⁄2s22p”3s3p` D.1s22s22p53s23pl
Câu 10: Trong cùng một nhóm A, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì :
A. nguyên tử khôi giảm dân : B. tính kim loại tăng dân
C. bán kính nguyên tử giảm dân D. tính phim kim tăng dân
Câu 11: Tính chất base (bazơ) của hydroxide (hidroxit) trong dãy: NaOH, Mg(OH);, Al(OH); biến
đôi theo chiêu nào sau đây (Biệt Zna = l1, ZMg= 12, ZAi = 13)?
A. Tăng dần B. Giảm sau đótăng C. Khôngthayđổi D. Giảm dần
Câu 12: Các nguyên tử đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. sô proton B. sô neutron
Œ. sô khôi D. sô neutron và số proton
Câu 13: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. hạt electron B. hạt neutron
C. hạt proton D. hạt proton và neutron
Câu 14: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào?
A. Sô khôi B. Sô proton Œ. Nguyên tử khôi D. Sô neutron
Câu 15: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng
A. số electron B. sô lớp electron
Œ. sô electron hóa trị D. sô electron ở phân lớp ngoài cùng
Câu 16: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số electron của nguyên tử X là
A. 6 B. 10 Ca D. §
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 132
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3pf. Công thức oxide ứng với
hóa trị cao nhât của X là
A.XO B. X;O› Œ. XO; D. XO;
Câu 18: Cầu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s”2pỶ, số hiệu nguyên tử
của nguyên tô đó là
A.7 B.2 C. 9 D.5
Câu 19: Nguyên tử có số hiệu Z = 12, số neutron 12, có :
A. điện tích hạt nhân băng 24 B. sô electron băng 24
Œ. sô khôi băng 24 D. sô proton băng 24
Câu 20: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 152s^2p? B. 1s”2s?2p” C.1s'2s”2p”3s3p' D.1s22s22p53s23p3
Câu 21: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s72s?2p'. Sự phân bố electron trên các orbital của
nguyên tử này là
Câu 22: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với điện tích (q) của nó?
A. Electron, q = +1 B. Neutron, q = 0 Œ. Proton, q = -l D. Proton, q = 0
Câu 23: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIHA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. độ âm điện giảm dân, tính phi kim tăng dân :
B. tính kim loại tăng dân, bán kính nguyên tử giảm dân
Œ. tính phi kim giảm dân, bán kính nguyên tử tăng dân
D. tính kim loại tăng dân, độ âm điện tăng dần
Câu 24: Nhóm VIIA còn được gọi là nhóm `
A. kim loại kiêm thô B.halogen Œ. kim loại kiêm D. khí hiêm
Câu 25: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử
của các nguyên tô đó giông nhau về
A. số lớp electron B. sỐ electron
Œ€. sô electron thuộc lớp ngoài cùng D. câu hình electron
Câu 26: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau: ,X; ;Y:;Z:gï. Nguyên tế có tính phi kim
mạnh nhất là
A.X B.T G.Y D.Z
Câu 27: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau: X: 1922s?2p53s!, Ni 1sˆ2s”2p"3s2,
`
2: 1572s?2p53s”3p!, Hydroxide (hidroxit) của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dân tính base (bazơ) từ trái
sang phải là
A. Z(OH);. Y(OH);, XOH B. Z(OH);, Y(OH);, XOH
C. XOH; Y(OH);, Z(OH); D. Y(OH);, Z(OH);, XOH
Câu 28: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
Ái VÀ 1 y2 B gã: mì, C1 D. SH
Câu 29: Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như một chất bảo
quản. Nguyên tô Y là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sống, đồng thời nó được sử dụng nhiều trong
công việc sản xuât phân bón. Nguyên tử của nguyên tế X có electron ở mức năng lượng cao nhất là
3p. Nguyên tử của nguyên tô Y có một electron ở lớp ngoài cùng 4s. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại B. khí hiếm và kim loại
C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại
Câu 30: Cho các nguyên tổ X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các nguyên tô này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì của chúng.
B. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z< Y
D. Các nguyên tô này không cùng thuộc 1 chu kì
Câu 31: Hòa tan hết 20,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA
trong bảng tuần hoàn trong nước thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Hai kim loại trong A là
A. Li M =3), Na (M= 23) B.K(M=39),Rb(M=85)
C. Rb (M= 85), Cs (M= 133) D. Na(M=23),K(M=39)
Câu 32: Trong oxide cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIA, tỉ lệ khối lượng của X và oxygen
bằng 2 : 3. Nguyên tố X có nguyên tử khối là
A.40 B.24 Œ. 64 D.32
Câu 33: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: Èb ;O;sF;¡,Na được xếp theo chiều tăng dần từ
trái sang phải là
A.F, O, Li, Na B. F, Na, O, Li G..P,119. Na D. L¡i, Na, O, F
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là
A.26 B.23 C27 D. 28
Câu 35: Trong tự nhiên, X có hai đồng vị ¡3ŠY và ‡7x, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số nguyên
tử X. Y có hai đồng vị là ‡Y và ‡Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y. Phân tử khối trung
bình của phân tử XY là
A.37,0 B.37,5 Œ. 36,0 D. 36,5
Câu 36: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 25. VỊ trí
của 2 nguyên tố X, Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. Chu kì 3, nhóm IIA và nhóm IIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA và nhóm VIIA
C. Chu kì 2, nhóm VIA và VIIA D. Chu kì 2, nhóm HA và IIA
Câu 37: Oxide cao nhất của một nguyên tố R chứa 72,73% oxygen. Oxide này ở thể lỏng và răn là
chất làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận chuyển các loại kem và các
thực phẩm đông lạnh. Hợp chất khí với hydrogen chứa 75% nguyên tố R, là một trong những chất tạo
nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính, nóng lên toàn cầu. Lớp vỏ electron của R có số electron s là
A.2 B.3 Ki D.4
Câu 38: Cho vị trí các nguyên tố E, T, Q, X, Y trong bảng tuần hoàn rút gọn (chỉ biểu diễn các
nguyên tố nhóm A) như sau :
Có các nhận xét sau :
(1) Thứ tự giảm dân tính kim loại là Y, E, X
(2) Thứ tự tăng dần độ âm điện là Y, X, T.
(3) Thứ tự tăng dần tính phi kim là T, Q.
(4) Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử là Y, E, X, T
Số nhận xét sai là
A.4 B.3 1 D.2
Câu 39: Nguyên tố X nằm ở chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn; M là nguyên tố s, nguyên tử của nó có
electron lớp ngoài cùng là ns!. X có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là XO¿. Một hợp chất Q
được tạo bởi M và X, trong đó M chiếm 58,97% về khối lượng là một hóa chất công nghiệp quan
trọng, được sử dụng trong sản xuất giây Kgraft, thuôc nhuộm, thuộc da, dầu mỏ, xử lí ô nhiễm kim
loại nặng. Phần trăm khối lượng của M trong oxide cao nhất của nó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.41% B. 75% Œ. 683% D. 47%
Câu 40: Trong tự nhiên, copper (đồng) có hai loại đồng vị là C⁄ Và 2C , khối lượng nguyên tử
trung bình của Cu là 63,54, của clo là 35,5. % khối lượng của Cu trong CuC]; là
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. 12,64% B. 34.18% Œ. 34,04% D. 26,77%
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được sử dụng bảng tuân hoàn các nguyên tổ hóa
học. Cán bộ coi thi không được giải thích &ì thêm.
HỌ:b8n tÍ Si. sa ch 01 0m TS td is seieiE và, SỐ báo danh
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
AMXL—
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: HÓA HỌC 10
Mã đề: 209 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đê
Đề thi có: (14 trang
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: Na = 23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca =40; Fe=
56; Cu = 64; C =12; Si=28; P = 31; CI = 35,5; Se = 79; S = 32; O = 1ó.
Câu 1: Tính chất base (bazoơ) của hydroxide (hidroxit) trong dãy: NaOH, Mg(OH);, Al(OH); biến đổi
theo chiều nào sau đây (Biết ZNa = l1, ZMg = 12, ZAi = 13)?
A. Tăng dần B. Giảm sau đó tăng C. Không thay đổi D. Giảm dần
Câu 2: Các nguyên tử đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. sỐ proton B. số khối :
C. số neutron D. sô neufron và sô proton
Câu 3: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng
A. sô electron hóa trị B. SỐ electron ở phân lớp ngoài cùng
C. số lớp electron D. số electron
Câu 4: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA. trong bảng tuần hoàn viết ở
dạng tông quát là
A. nsˆnpf B. nsˆnp” C. nsˆ D. np”
Câu 5: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của
chúng có cùng
A. số electron ở lớp ngoài cùng B. sỐ electron hóa trị
C. số electron D. sô lớp electron
Câu 6: X là nguyên tổ nhóm IIIA. Công thức oxide (oxit) ứng với hóa trị cao nhất của X là
A.XO; B. XO Œ. Xa2O; D. X:aO
Câu 7: Trong cùng một nhóm A, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì :
A. bán kính nguyên tử giảm dần B. tính phim kim tăng dân
C. tính kim loại tăng dần D. nguyên tử khôi giảm dân
Câu 8: Nguyên tử fluorine (flo) có 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là :
A.19 B.10 6 D.28
Câu 9: Trong nguyên tử, số lượng hai loại hạt nào sau đây luôn bằng nhau?
A. proton và neutron PB. proton và neuton C.neutron và electron D. electron và proton
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số electron của nguyên tử X
là
A. 10 B. § &. 12 D. ó6
Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. hạt electron B. hạt proton và neutron
Œ. hạt proton D. hạt neutron
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A.152s”2p”333p' B.1s232p53s3p C. 15222p53s23p6 D. 1s”2s?2p53s”3p?
Câu 13: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng
A. bằng không B. khác nhau C. gần bằng nhau D. bằng nhau
Câu 14: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào? l
A. Số neutron B. Nguyên tử khối €. Sô proton D. Số khối
Câu 15: Phân lớp electron nào sau đây là phân lớp chưa bão hòa?
A.d!9 H." cơ D. s?
Câu 16: Vị trí của nguyên tố có Z. = 15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIB B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm VIB
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
Câu 17: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử
của các nguyên tô đó giông nhau vê
A. câu hình electron B. sô electron
Œ. sô electron thuộc lớp ngoài cùng D. sô lớp electron
Câu 18: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Công thức oxide ứng với
hóa trị cao nhât của X là
A. XzO› B.XO Œ. XO› D.XO;
Câu 19: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. tính kim loại tăng dân, bán kính nguyên tử giảm dân
B. tính phi kim giảm dân, bán kính nguyên tử tăng dân
C. tính kim loại tăng dân, độ âm điện tăng dân
D. độ âm điện giảm dân, tính phi kim tăng dân
Câu 20: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau: ,X;„Y;,Z;„7. Nguyên tố có tính phi kim
mạnh nhất là
Ạ.Z HY (TL D.X
Câu 21: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1522sˆ2p” B. 1s”2s”2p53s”3p' C. 1sˆ2s?2p”3s”3p” D. 1s”2s”2p'
Câu 22: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với điện tích (q) của nó?
A. Neutron, q = 0 B. Proton, q = -l Œ. Proton, q = 0 D. Electron, q = +l
Câu 23: Nhóm VIIA còn được gọi là nhóm : ` :
A. kim loại kiêm B. halogen Œ. kim loại kiêm thô D. khí hiêm
Câu 24: Nguyên tử có số hiệu Z = 12, số neutron 12, có Ộ
A. số electron băng 24 B. sô proton băng 24 _
Œ. sô khôi băng 24 D. điện tích hạt nhân băng 24
Câu 25: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau: X: 1s22s2p'3s', N 1s”2s”2pS3s”,
. 1s?2s”2p”3s”3p'. Hydroxide (hidroxit) của X, Y, Z xêp theo thứ tự tăng dân tính base (bazo) từ trái
sang phải là
A. XOH; Y(OH);, Z(OH); B. Z(OH);, Y(OH);, XOH
Œ. Z(OH);, Y(OH);, XOH D. Y(OH);, Z(OH);, XOH
Câu 26: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A-nÄ o2 B-JXi nŸi jgZ C.,X; Y: ;Z D. ,X; lŸ¡ ¿2
Câu 27: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s”2s”2p. Sự phân bố electron trên các orbital của
nguyên tử này là
Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s”2pỶ, số hiệu nguyên tử
của nguyên tô đó là
A.9 P.7 c3 D. 5
Câu 29: Trong tự nhiên, X có hai đồng vị ¡3$ và Ÿ:X, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số nguyên
tử X. Y có hai đồng vị là ‡Y và 3Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y. Phân tử khối trung
bình của phân tử XY là
A.37.0 B. 36,5 C. 37.5 D. 36,0
Câu 30: Hòa tan hết 20,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA
trong bảng tuân hoàn trong nước thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Hai kim loại trong A là
A.Na(M=23),K(M=39) B. Rb (M =85), Cs (M= 133)
C.K(M=39), Rb(M=85) D. Li (M=3), Na(M=23)
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
ÄMuXkL—
Câu 31: Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như một chất bảo
quản. Nguyên tố Y là nguyên tố thiết yêu cho các cơ thê sông, đồng thời nó được sử dụng nhiều trong
công việc sản xuât phân bón. Nguyên tử của nguyên tô X có electron ở mức năng lượng cao nhât là
3p. Nguyên tử của nguyên tô Y có một electron ở lớp ngoài cùng 4s. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X, Y lân lượt là :
A. kim loại và khí hiêm B. khí hiêm và kim loại
Œ. kim loại và kim loại D. phi kim và kim loại
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có tông số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tô X có số khối là
A.28 B.27 6.3 D. 26
Câu 33: Trong oxide cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIA, tỉ lệ khối lượng của X và oxygen
băng 2 : 3. Nguyên tô X có nguyên tử khôi là
A.32 B.24 Œ. 40 D. 64
Câu 34: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì của chúng.
B. Thứ tự tăng dân tính kim loại là: X, Y, Z,
C. Thứ tự tăng dân độ âm điện là: Z < Y < X
D. Các nguyên tô này không cùng thuộc 1 chu kì
Câu 35: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: ,77;,Ó;,Ƒ; ¡Ma được xếp theo chiều tăng dần từ
trái sang phải là
A.F, Na, O, Li B.F, O, Li, Na C.F,ÚDi,O, Na D. L1, Na, O, F
Câu 36: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiêu hơn sô proton của nguyên tử X. Tông số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 25. VỊ trí
của 2 nguyên tô X, Y trong bảng tuân hoàn lân lượt là
A. Chu kì 2, nhóm IIA và IIA B. Chu kì 2, nhóm VỊA và VIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA và nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm HA và nhóm IIA
Câu 37: Trong tự nhiên, copper (đồng) có hai loại đồng vị là sCw Và Cu , khối lượng nguyên tử
trung bình của Cu là 63,54, của clo là 35,5. % khối lượng của SCW trong CuC]; là
A. 34,04% B. 34,18% C. 12,64% D. 26,77%
Câu 38: Nguyên tố X nằm ở chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn; M là nguyên tố s, nguyên tử của nó có
electron lớp ngoài cùng là ns!. X có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhât là XOs. Một hợp chất Q
được tạo bởi M và X, trong đó M chiêm 58,97% vệ khôi lượng là một hóa chất công nghiệp quan
trọng, được sử dụng trong sản xuât giây Kgraft, thuôc nhuộm, thuộc da, dâu mỏ, xử lí ô nhiễm kim
loại nặng. Phân trăm khôi lượng của M trong oxide cao nhất của nó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75% B.47% Œ. 83% : D. 41%
Câu 39: Cho vị trí các nguyên tô E, T, Q, X, Y trong bảng tuân hoàn rút gọn (chỉ biểu diễn các
nguyên tô nhóm A) như sau :
Có các nhận xét sau :
(1) Thứ tự giảm dân tính kim loại là Y, E, X
(2) Thứ tự tăng dân độ âm điện là Y, X, T.
(3) Thứ tự tăng dân tính phi kim là T, Q.
(4) Thứ tự giảm dân bán kính nguyên tử là Y, E, X, T
Số nhận xét sai là
A.2 B.3 CA D.4
Câu 40: Oxide cao nhất của một nguyên tố R chứa 72,73% oxygen. Oxide này ở thể lỏng và rắn là
chât làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận chuyển các loại kem và các
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
thực phẩm đông lạnh. Hợp chất khí với hydrogen chứa 75% nguyên tố R, là một trong những chất tạo
nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính, nóng lên toàn cầu. Lớp vỏ electron của R có sô electron s là
A.5 B.4 Œ. 3 D.2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được sử dụng bảng tuân hoàn các nguyên tổ hóa
học. Cán bộ coi thi không được giải thích 8ì thêm.
IEic) RE JiN SN HPna site loi 0 0n 6á n0 so sniei SỐ báo danh
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: HÓA HỌC 10
Mã đề: 357 Thời gian làm bài: 50 phút, không kế thời gian giao đề
Đề thi có: 04 trang
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: Na = 23; Mg =24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=
56; Cu= 64; C =12; Si=28; P = 31; CI = 35,5; Se = 79; S = 32; O = 16.
Câu 1: Tính chất base (bazơ) của hydroxide (hidroxit) trong dãy: NaOH, Mg(OH)›, Al(OH)› biến đổi
theo chiều nào sau đây (Biết NH1: ẨMạ = l2, ZAi = 13)
A. Giảm dần B. Giảm sau đótăng C. Không thay đổi D. Tăng dần
Câu 2: hân lớp electron nào sau đây là phân lớp chưa bão hòa?
A.p B.f0 C.‡Ÿ D.d!
Câu 3: Vị trí của nguyên tô có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm HA D. Chu kì 3, nhóm VÀ
Câu 4: Nguyên tử fluorine (flo) có 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là :
A.10 B.9 Œ. 28 D. 19
Câu 5: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. hạt proton và neutron B. hạt electron
Œ. hạt neutron D. hạt proton
Câu 6: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào? đà Sš
A. Sô proton B. Nguyên tử khôi Œ. Sô neutron D. Sô khôi
Câu 7: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng
A. sô electron hóa trị B. sỐ lớp electron
Œ. sô electron D. số electron ở phân lớp ngoài cùng
Câu 8: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA trong bảng tuần hoàn viết ở
đạng tông quát là
A.npf B. nsˆnp? C. ns”np” D. ns”
Câu 9: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của
chúng có cùng
A. SỐ electron ở lớp ngoài cùng B. sỐ lớp electron
Œ. sô electron D. sô electron hóa trị
Câu 10: Trong cùng một nhóm A, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần B. nguyên tử khối giảm dần
Œ. tính phim kim tăng dân D. tính kim loại tăng dân
Câu 11: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide (oxit) ứng với hóa trị cao nhất của X là
A.XO B. XO; C. X;O; D. X:aO
Câu 12: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A. 122s?2p53s 3p” B. 1s”2s”2pS3s”3p' . 1s22s?2p53s23p§ D. 1322s”2p°3s?3p”
Câu 13: Trong nguyên tử, số lượng hai loại hạt nào sau đây luôn bằng nhau?
A. profton và neutron PB. neutron và electron €,. electron và proton D. proton và neutron
Câu 14: Nguyên tố X thuộc chu kì 2 và nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số electron của nguyên tử X
là
A. 6 B. 8 “` ' Ð D. 10
Câu 15: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng
A. gần bằng nhau B. khác nhau C. bằng nhau D. bằng không
Câu 16: Các nguyên tử đồng VỊ của cùng một nguyên tố có cùng
A. sỐ khối B. sỐ neutron và số proton
C. số neutron D. số proton
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
Câu 17: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s”2p!. Sự phân bố electron trên các orbital của
nguyên tử này là
„fwlfx]fx4L | s. [|4] |? [vi
clM|Ml all] p.t†|f4+l?|
Câu 18: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với điện tích (q) của nó?
A. Neutron, q = 0 B. Electron, q = + Œ. Proton, q = 0 D. Proton, q = -l
Câu 19: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau: X: 1s22s°2p'3s', Y: 1s22s”2p53s7,
Z: 1s22s?2p53s”3p!. Hydroxide (hidroxit) của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính base (bazo) từ trái
sang phải là
A. Z(OH);, Y(OH);, XOH B. Z(OH);. Y(OH);, XOH
C. Y(OH);, Z(OH);, XOH D. XOH; Y(OH);, Z(OH)a
Câu 20: Nguyên tử có số hiệu Z = 12, số neutron 12, có
A. số khối bằng 24 B. số proton bằng 24
C. số electron bằng 24 D. điện tích hạt nhân bằng 24
Câu 21: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử
của các nguyên tố đó giống nhau về
A. số electron B. sỐ electron thuộc lớp ngoài cùng
C. câu hình electron D. sô lớp electron
Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
l6w, 14w, 14 40w. 40w, 40 28. 29v, 30 19w. 19w, 20
Ác QUA. Ji j2 Bộ LAI ñ01: sổ Cu Ai phi Ai gi: 0e
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp 8Suùy ngoài cùng là 3p!. Công thức oxide ứng với
hóa trị cao nhât của X là
A.XO¿ B. X:O; C. XOa D. XO
Câu 24: Nhóm VIIA còn được gọi là nhóm :
A. kim loại kiềm B. khí hiếm C. kim loại kiêm thô D. halogen
Câu 25: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau: ;X;„Y;¿Z;„7. Nguyên tố có tính phi kim
mạnh nhất là
A;Z B.Y C.X D.T
Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s”2p” , số hiệu nguyên tử
của nguyên tố đó là
A.2 B.7 C9 D. 5
Câu 27: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
Œ. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần
Câu 28: Nguyễn tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyễn tố X là
A. 1s22sˆ2p53s”3p” B. 152s22pŠ C. 1s”2s” 2p DĐ. 1s 252p 3s13p'
Câu 29: Hòa tan hết 20,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA
trong bảng tuần hoàn trong nước thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Hai kim loại trong A là
A.Na(M=23),K(M=39) B. Rb (M =§5), Cs (M = 133)
Œ. Li (M =3), Na(M=23) D.K(M=39), Rb(M= §5)
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tông số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tô X có số khối là
A.26 B.23 C. 28 D. 27
Câu 31: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây
sai?
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
A. Thứ tự tăng dần tính kim loại là: X, Y, Z =
B. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì của chúng.
C. Các nguyên tố này không cùng thuộc 1 chu kì
D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z< Y < X
Câu 32: Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như một chất bảo
quản. Nguyên tố Y là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sông, đồng thời nó được sử dụng nhiều trong
công việc sản xuất phân bón. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là
3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có một electron ở lớp ngoài cùng 4s. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X, Y lần lượt là
A. kim loại và khí hiêm B. phi kim và kim loại
C. kim loại và kim loại D. khí hiếm và kim loại
Câu 33: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: ;Lb ,O:sF;Na được xếp theo chiều tăng dần từ
trái sang phải là
A. Li, Na, O, F B. F, Na, O, Li C.EF,O,Li Na D.F,Li,O, Na
Câu 34: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 25. VỊ trí
của 2 nguyên tố X, Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. Chu kì 2, nhóm IIA và IHIA B. Chu kì 3, nhóm IIA và nhóm IIIA
Œ. Chu kì 2, nhóm VỊIA và VHIA D. Chu kì 3, nhóm VIA và nhóm VIA
Câu 35: Trong oxide cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIA, tỉ lệ khối lượng của X và oxygen
bằng 2 : 3. Nguyên tố X có nguyên tử khối là
A.64 B.32 Œ. 40 D. 24
Câu 36: Trong tự nhiên, X có hai đồng vị 11‡X và †zX, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số nguyên
tử X. Y có hai đồng vị là }Y và ?Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y. Phân tử khối trung
bình của phân tử XY là
Á. 37,2 B. 36,0 Œ. 37,0 D. 36,5
Câu 37: Trong tự nhiên, copper (đồng) có hai loại đồng vị là Cw_ và „Cu, khối lượng nguyên tử
trung bình của Cu là 63,54, của clo là 35,5. % khối lượng của ZCz trong CuC]; là
A. 26,77% B. 34,18% Œ. 12,64% D. 34,04%
Câu 38: Cho vị trí các nguyên tố E, T, Q. X, Y trong bảng tuần hoàn rút gọn (chỉ biểu diễn các
nguyên tố nhóm A) như sau :
HA
Si HE. j2
IESš Thu | RE S Gai): v1 E. mi!
l cao g2 7ị
Có các nhận xét sau :
(1) Thứ tự giảm dân tính kim loại là Y, E, X
(2) Thứ tự tăng dân độ âm điện là Y, X, T.
(3) Thứ tự tăng dân tính phi kim là T, Q.
(4) Thứ tự giảm dân bán kính nguyên tử là Y, E, X, T
Số nhận xét sai là
A.1 B.3 C2 D.4
Câu 39: Oxide cao nhất của một nguyên tố R chứa 72,73% oxygen. Oxide này ở thể lỏng và rắn là
chất làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận chuyển các loại kem và các
thực phẩm đông lạnh. Hợp chất khí với hydrogen chứa 75% nguyên tố R, là một trong những chất tạo
nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính, nóng lên toàn cầu. Lớp vỏ electron của R có số electron s là
A.5 B.2 Œ. 4 D.3
Câu 40: Nguyên tố X nằm ở chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn; M là nguyên tố s, nguyên tử của nó có
electron lớp ngoài cùng là ns'. X có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là XOa. Một hợp chất Q
được tạo bởi M và X, trong đó M chiếm 58,97% về khối lượng là một hóa chất công nghiệp quan
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
trọng, được sử dụng trong sản xuất giấy Kgraft, thuốc nhuộm, thuộc da, dầu mỏ, xử lí ô nhiễm kim
loại nặng. Phân trăm khôi lượng của M trong oxide cao nhât của nó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47% B. 41% Œ. 75% D. §3%
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tô hóa
học. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
I0 107T TT IAN uc v0 Sstganletsádidsaxiaales DO: Dã dHÌH:...ciici-ciioccce
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: HÓA HỌC 10
_Mã đề: 485 Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian giao đề
Đề thi có: (4 trang
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: Na= 23; Mg= 24; AI=27; K=39; Ca = 40; Fe =
56; Cu= 64; C =12; Si =28; P = 31; CI = 35,5; Se = 79; S=32;O= l6.
Câu 1: Trong nguyên tử, số lượng hai loại hạt nào sau đây luôn bằng nhau?
A. proton và neutron B. neutron và electron €. electron và proton D. proton và neutron
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?
A.182242p93s3p" B.1s2s2p3s34p. C. 1⁄2s?2p”3s3p! D.1522s2p”3s3p”
Câu 3: Các nguyên tử đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng
A. số neutron và số proton B. sô proton
Œ. sô neutron D. sô khôi
Câu 4: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng
A. sô lớp electron B. sô electron
C. sô electron hóa trị D. số electron ở phân lớp ngoài cùng
Câu 5: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của
chúng có cùng 4
A. sô electron ở lớp ngoài cùng B. sô electron
C. sô electron hóa trị D. sô lớp electron
Câu 6: Nguyên tô X thuộc chu kì 2 và nhóm TVA của bảng tuần hoàn. Số electron của nguyên tử X là
A. 6 B. 10 G. 12 D. §
Câu 7: Tính chất base (bazơ) của hydroxide (hidroxit) trong dãy: NaOH, Mg(OH)›, Al(OH); biến đổi
theo chiều nào sau đây (Biệt Zwa = l1, ZMg = 12, ZAi= 13)?
A. Tăng dần B. Giảm sau đótăng C. Không thay đổi D. Giảm dần
Câu 8: Nguyên tử fluorine (flo) có 9 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử fluorine là :
A.19 B.28 c5 D. 10
Câu 9: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide (oxit) ứng với hóa trị cao nhất của X là
A.XO B. XzOa C. XO¿ D.X:O
Câu 10: Phân lớp electron nào sau đây là phân lớp chưa bão hòa?
A.$” no Gứ” D.pỶ
Câu 11: Vị trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm HIB B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 12: Trong cùng một nhóm A, khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì ặ
A. tính phim kim tăng dân B. bán kính nguyên tử giảm dân
C. tính kim loại tăng dân D. nguyên tử khôi giảm dân
Câu 13: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA trong bảng tuần hoàn viết
ở dạng tông quát là
A. npF B. nsˆnp” C. ns D. nsˆnpˆ
Câu 14: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng
A. bằng không B. khác nhau C. gần bằng nhau D. bằng nhau
Câu 15: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào?
A. Số neutron B. Số khối C. Nguyên tử khối D. Số proton
Câu 16: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. hạt proton B. hạt electron
C. hạt proton và neutron D. hạt neutron
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
3 28v, 29v, 30 l6, 14v, 14
Ấy VI aŠ xui: Hộ HS ví Già D1. 2
Câu 18: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. tính phi kim giảm dân, bán kính nguyên tử tăng dân
B. độ âm điện giảm dân, tính phi kim tăng dân
C. tính kim loại tăng dân, độ âm điện tăng dân
D. tính kim loại tăng dân, bán kính nguyên tử giảm dân
Câu 19: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s”2p” , số hiệu nguyên tử
của nguyên tô đó là
A.9 B7 cm D.2
Câu 20: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau: X: 1s22s”2p'3s', Y: 1s22s”2p53s7,
Z: 1s?2s?2p"3s?3p'. Hydroxide (hidroxit) của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính base (bazo) từ trái
sang phải là
A. Y(OH};, Z(OH);, XOH B. XOH; Y(OH;, Z(OH);
C. Z(OH):, Y(OH);, XOH D. Z(OH);. Y(OH);, XOH
Câu 21: Nguyên tử có số hiệu Z = 12, số neutron 12, có
A. số electron bằng 24 B. số khối bằng 24
C. số proton bằng 24 D. điện tích hạt nhân bằng 24
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3pf. Công thức oxide ứng với
hóa trị cao nhât của X là
A.XO B. XO; Œ. XOa D. X;Os
Câu 23: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s”2s”2p'. Sự phân bố electron trên các orbital của
nguyên tử này là
„wlflixl+l?| g.#Jf+] RA|2]v |
clMlfx]umL p.#|Í+| t+[† |1]
Câu 24: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử
của các nguyên tô đó giông nhau vê
A. cấu hình electron B. số electron
C. số electron thuộc lớp ngoài cùng D. số lớp electron
Câu 25: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau: ,X;„Y; sZ:„7. Nguyên tố có tính phi kim
mạnh nhất là
A.X B.Y C.z D.T
Câu 26: Nhóm VHA còn được gọi là nhóm
A. khí hiếm B. halogen C. kim loại kiềm thổ D. kim loại kiềm
Câu 27: Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với điện tích (q) của nó?
A. Proton, q = 0 B. Neutron, q = 0 Œ. Proton, q = -l D. Electron, q = +1
Câu 28: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A.1s”2s42p”3s23p' B.1s22s2p” C.1s2s22p”3s3p`” D.132s2p”
Câu 29: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: ;7;,Ó;„Ƒ; ¡Xa được xếp theo chiều tăng dần từ
trái sang phải là
A.F, Li, O, Na B.F, O, Li, Na C,. Li, Na, O, F D. F, Na, O, Li
Câu 30: Trong tự nhiên, X có hai đồng vị ¡7# và ‡:X, chiếm lần lượt 75,77% và 24,23% số nguyên
tử X. Y có hai đồng vị là ‡Y và ‡Y, chiếm lần lượt 99,2% và 0,8% số nguyên tử Y. Phân tử khối trung
bình của phân tử XY là
A.37,0 B. 37,5 ¡36:5 D. 36,0
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tô X có số khôi là
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
AMM~
A.27 B.23 ŒC.28 D.26
Câu 32: Hòa tan hết 20,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IA
trong bảng tuần hoàn trong nước thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Hai kim loại trong A là
A.Li(M =3), Na (M=23) B.K(M=39), Rb(M=§S)
Œ. Na(M=23),K (M=39) D. Rb(M= 85), Cs (M= 133)
Câu 33: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên
tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 25. Vị trí
của 2 nguyên tố X, Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. Chu kì 3, nhóm IIA và nhóm IHA B. Chu kì 2, nhóm VIA và VIHA
Œ. Chu kì 2, nhóm IIA và HIA D. Chu kì 3, nhóm VIA và nhóm VIIA
Câu 34: Cho các nguyên tổ X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây
sai?
A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì của chúng.
B. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z< Y < X
C. Thứ tự tăng dần tính kim loại là: X, Y, Z
D. Các nguyên tố này không cùng thuộc 1 chu kì
Câu 35: Trong oxide cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VIA, tỉ lệ khối lượng của X và oxygen
bằng 2 : 3. Nguyên tố X có nguyên tử khối là
A. 64 B.32 Œ. 24 D.40
Câu 36: Nguyên tố X được sử dụng rộng rãi để chống đóng băng và khử băng như một chất bảo
quản. Nguyên tố Y là nguyên tố thiết yêu cho các cơ thể sống, đồng thời nó được sử dụng nhiều trong
công việc sản xuất phân bón. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng Cao nhất là
3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có một electron ở lớp ngoài cùng 4s. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 3. Nguyên tử X, Y lần lượt là
A. kim loại và khí hiếm B. kim loại và kim loại
C. khí hiếm và kim loại D. phi kim và kim loại
Câu 37: Nguyên tố X nằm ở chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn; M là nguyên tố s, nguyên tử của nó có
electron lớp ngoài cùng là ns!. X có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là XO¿. Một hợp chất Q
được tạo bởi M và X, trong đó M chiếm 58,97% về khối lượng là một hóa chất công nghiệp quan
trọng, được sử dụng trong sản xuất giấy Kgraft, thuốc nhuộm, thuộc da, dầu mỏ, xử lí ô nhiễm kim
loại nặng. Phần trăm khối lượng của M trong oxide cao nhất của nó gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.47% B. 41% Œ. §3% D. 75%
Câu 38: Trong tự nhiên, copper (đồng) có hai loại đồng vị là 2C và 2C, khối lượng nguyên tử
trung bình của Cu là 63,54, của clo là 35,5. Phần trăm khối lượng của zCw trong CuC]; là
A. 34,18% B. 12,64% C.2677% _ D.3404% -
Câu 39: Cho vị trí các nguyên tô E, T, Q, X, Y trong bảng tuân hoàn rút gọn (chỉ biêu diễn các
nguyên tô nhóm A) như sau :
Có các nhận xét sau :
(1) Thứ tự giảm dần tính kim loại là Y, E, X
(2) Thứ tự tăng dần độ âm điện là Y, X, T.
(3) Thứ tự tăng dân tính phi kim là T, Q.
(4) Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử là Y, E, X, T
Số nhận xét sai là
A.4 B.2 C.3 D.1
Câu 40: Oxide cao nhất của một nguyên tố R chứa 72,73% oxygen. Oxide này Ở thể lỏng và rắn là
chất làm lạnh quan trọng, chúng tham gia vào quá trình lưu trữ và vận chuyển các loại kem và các
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
thực phẩm đông lạnh. Hợp chất khí với hydrogen chứa 75% nguyên tố R, là một trong những chất tạo
nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính, nóng lên toàn câu. Lớp vỏ electron của R có sô electron s là
A.4 B.3 Gas D.2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được sử dụng bảng tuân hoàn các nguyên tô hóa
học. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TT II HE nen Ha bi snyiearenannnmansopogeickm SỞ DdO QUƠNH....ă..ec. co Giả:
Trang 4/4 - Mã đề thi 485