SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Lịch sử 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do Tr BCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
1.1 Trả lời trắc nghiệm
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
ĐỀ BÀI
1.2.Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chiến dịch m đầu cho cuc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 là chiến
dịch
A. Huế - Đà Nẵng. B. Hồ Chí Minh. C. Tây Nguyên. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 2: Nội dung nào được thông qua trong kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976)?
A. Nhất trí biện pháp thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
B. Quyết định Quốc huy mang dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. Chú trọng khôi phục sản xuất nông nghiệp.
Câu 3: Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới Việt Nam (1986 -
1990) là
A. truyền thống yêu nước của dân tộc.
B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. tình đoàn kết của ba nước Đông Dương.
Câu 4: Một trong những khó khăn yếu kém về kinh tế - hội của nước ta sau 15 năm
(1986-2000) thực hiện đường lối đổi mới là gì?
A. Nền kinh tế còn mất cân đối lớn, lâm phát ở mức cao, lao động thiếu việc làm.
B. Hiệu quả nền kinh tế quốc dân thấp, chưa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế.
Trang 1/4 - Mã đề 001
Mã đề: 001
C. Kinh tế Nhà nước chưa được củng cố tương ứng với vai trò chủ đạo, kinh tế tập thể chua
mạnh.
D. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất còn lạc hậu.
Câu 5: Ba chương trình kinh tế nào được đưa ra trong kế hoạch nhà nước 5 năm 1986-1990?
A. Lương thực-thực phẩm -Hàng xuất khẩu.
B. Vườn- Ao -Chuồng.
C. Nông-Lâm -Ngư nghiệp.
D. Lương thực-Thực phẩm-Hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
Câu 6: Mục đích cơ bản của Mĩ trong việc thay chân Pháp ở miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ
1954
A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.
B. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ mà Pháp chưa thi hành.
C. thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương của Mĩ.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
Câu 7: Âm mưu thâm độc của đế quốc trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968)
ở miền Nam Việt Nam được thể hiện trong chiến thuật
A. “tìm diệt” và “chiếm đóng”.
B. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
C. “tìm diệt” và “bình định”.
D. “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
Câu 8: Chiến thắng nào dưới đây chứng minh quân dân miền Nam khả năng đánh bại chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ?
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Đồng Xoài (Bình Phước). D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 9: Cuc kháng chiến chng Pháp (1945 - 1954) kết thúc, miền Bc đã cơ bn hoàn thành cuc
cách mạng
A. văn hóa. B. xã hội chủ nghĩa.
C. ruộng đất. D. dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 10: Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà phải làm gì?
A. Làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mục tiêu đã đề ra thực hiện có hiệu quả và phù hợp với thực tiễn đất nước.
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra được nhanh chóng thực hiện.
D. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
Câu 11: Một trong những ý nghĩa to lớn của những thành tựu về kinh tế-xã hội của nước ta
trong 15 năm (1986-2000) thực hiện đường lối đổi mới là
A. tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước,
nhưng khả năng to lớn để bào vệ Tổ quốc.
B. hệ thống chính trị đổi mới theo hướng phát huy dân chủ nội bộ và quyền làm chủ của nhân
dân, tăng cường quyền lực của các cơ quan dân cử.
C. hàng hóa trên thị trường đồi dào, lưu thông thuận lợi, đời sống vật chất và tinh thần của
nhân dân được cải thiện một bước.
D. tăng cường sức mạnh tổng hợp, làm thay đổi bộ mặt của đất nước và cuộc sống của nhân
dân.
Câu 12: Những thành tựu của nước ta đạt được trong công cuộc đổi mới đã khẳng định
A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
B. nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
D. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 13: Điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ chưa được thực hiện khi Pháp rút khỏi miền
Trang 2/4 - Mã đề 001
Nam Việt Nam vào tháng 5 - 1956 ?
A. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
B. tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử để thống nhất hai miền Nam - Bắc.
C. các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
D. lấy vĩ tuyến 17 (sông Bến Hải - Quảng Trị) làm giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 14: Trong xu thế hòa bình, ổn định, hợp tác và phát triển, Việt Nam có được những thời
và thuận lợi gì?
A. Hợp tác, phát triển kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học - kĩ thuật.
B. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nội dung Hiệp định Pari 1973?
A. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt trong chiến tranh.
B. Hoa Kì cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân miền Bắc tiến hành cải cách ruộng
đất?
A. Nhằm củng cố khối liên minh công - nông.
B. Khẩu hiệu “người cày có ruộng” đã trở thành hiện thực.
C. Nhằm mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Yêu cầu về quyền lợi kinh tế, chính trị của nông dân.
Câu 17: Trong những thành tựu quan trọng bước đầu của công cuộc đổi mới, thành tựu nào
quan trọng nhất?
A. Kiềm chế được lạm phát. B. Phát triển kinh tế đối ngoại.
C. Thực hiện được ba chương trình kinh tế.
D. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế-xã hội.
Câu 18: Âm mưu cơ bản của trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) là
A. dùng người Việt đánh người Việt. B. đàn áp những người yêu nước.
C. dùng ngưi Đông Dương đánh người Đông ơng.
D. tách nhân dân với cách mạng.
Câu 19: Thủ đoạn nào dưới đây được sử dụng để biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa
kiểu mới?
A. Thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ mà Pháp chưa thi hành.
B. Giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.
C. Viện trợ cho Pháp để kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
D. Dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.
Câu 20: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải rút hết quân về nước?
A. Việc kí kết Hiệp định Pari 1973.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. “Trận Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 21: Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa hội không phải thay đổi mục tiêu của chủ
nghĩa xã hội, mà làm cho mục tiêu ấy
A. nhanh chóng thành hiện thực bằng biện pháp cứng rắn.
B. phù hợp với hoàn cảnh thế giới. C. phù hợp với xu thế của thời đại.
D. thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn.
Câu 22: Kế hoạch giải phóng miền Nam được Đảng đề ra trong Hội nghị nào?
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương (tháng 4 - 1970).
Trang 3/4 - Mã đề 001
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 9 - 1975).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (cuối năm 1973).
D. Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng (cuối năm 1974 - đầu năm 1975).
Câu 23: Lực lượng nào đóng vai trò chủ đạo trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 -
1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Quân đồng minh của Mĩ. B. Quân viễn chinh Mĩ.
C. Quân đội Sài Gòn và quân đồng minh của Mĩ. D. Quân đội Sài Gòn.
Câu 24: Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1975) miền Nam Việt Nam,
Mĩ sử dụng thủ đoạn thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô nhằm
A. lôi kéo các nước đó chống lại cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. xoa dịu mâu thuẫn Trung - Xô.
C. liên kết với các nước đó chống lại cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. hạn chế sự giúp đỡ của các nước đó với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không phải là kết quảý nghĩa của trận “Điện Biên Phủ trên
không” cuối năm 1972?
A. Buộc Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari.
B. Đánh bại cuộc tập kích bằng máy bay B52 của Mĩ.
C. Buộc Mĩ chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Pari.
D. Buộc Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 26: “Một tấc không đi, mt li kng rời là quyết tâm ca đng bào min Nam trong
A. cuộc đấu tranh buộc Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ năm 1954.
B. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ thi hành Hiệp định Pari năm 1973.
C. phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960).
D. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” (1961 - 1965).
Câu 27: Cuc nh quânm diệt” đầu tiên của qn đi Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục b
(1965 - 1968) tấn công vào căn cứ nào của Quân gii phóng min Nam Việt Nam?
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. An Lão (Bình Định). D. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
Câu 28: Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, ở hai miền Nam - Bắc vẫn còn tồn tại vấn đề gì?
A. Tồn tại sự chia rẽ nhất định giữa hai miền.
B. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.
C. Nhà nước trong cả nước đã thống nhất.
D. Mỗi miền vẫn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29. Tình hình cách mạng nước ta sau Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ
của cách mạng, phân tích mối quan hệ của cách mạng 2 miền.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 001