Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: Mã đề 201 ........................ Lớp:.......... I.Trắc nghiệm( 5 điểm) Câu 1. Tại hai điểm A, B trong điện trường, mối liên hệ giữa điện thế VA , VB với hiệu điện thế UBA là A. −UBA = VA + VB . B. UBA =VB - VA . C. UBA =VA - VB . D. UBA =VB + VA . Câu 2. Một tụ điện có điện dung C không đổi, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 10 V thì điện tích tụ là 5 μC. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 5V thì điện tích tụ là A. 2,5 μC. B. 10 μC. C. 5 μC. D. 20 μC. Câu 3. Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M gây ra bởi điện tích q < 0 có chiều A. hướng về phía q. B. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. C. phụ thuộc vào độ lớn của q. D. hướng ra xa q. Câu 4. Cho các hạt sau: (I) electron, (II) proton, (III) nơtron. Chọn câu trả lời đúng về tương tác giữa các hạt A. (I) hút (II), (I) đẩy (III). B. (I) đẩy (II), (II) hút (III). C. (I) hút (II), (I) không tương tác (III). D. (I) đẩy (II), (II) không tương tác (III). Câu 5. Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A < 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q > 0. C. A = 0. D. A > 0 nếu q < 0. Câu 6. Trong một điện trường đều có cường độ điện trường là 250 V/m, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 1,5V. B. 15,5V. C. 0,15V. D. 15V. Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện là A. cường độ dòng điện. B. công suất của nguồn điện. C. suất điện động của nguồn điện. D. cường độ điện trường. Câu 8. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là A. chiều dài đường đi của điện tích theo đường cong bất kì. B. hình chiếu của đường đi MN lên phương một đường sức điện. C. khoảng cách ngắn nhất của đường đi MN xiên góc với đường sức điện. D. khoảng cách ngắn nhất của đường đi MN dọc theo đường sức điện. Câu 9. Cho một vật có điện tích q1 = 2.10–5 C tiếp xúc một vật giống hệt có điện tích q2 = –8. 10–5C. Tổng đại số điện tích của hai vật sau khi tiếp xúc là A. -2.10–5 C. B. - 3.10–5 C . C. - 6.10–5 C. D. 8.10–5 C. Câu 10. Trong các nhận định về suất điện động, nhận định nào sau đây là không đúng ? A. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. B. Đơn vị của suất điện động là Jun. Mã đề 201 Trang 1/2
- C. Suất điện động được đo bằng thương số của công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. D. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. Câu 11. Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích âm tại điểm đó. D. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. Câu 12. Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây? A. I = q/t . B. I = t/q . C. I = q.t . D. I = q/e. Câu 13. Khi nói về electron, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vật nhiễm điện âm khi số electron nhiều hơn số proton. B. Điện tích của electron là -1,6.10-19 C. C. Electron không thể chuyển từ vật này sang vật khác. D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion. Câu 14. Giá trị điện dung 1nF có giá trị bằng: A. 10 -12 F. B. 10 -6 F. C. 10 -9 F. D. 10 -3 F. Câu 15. Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. qq qq qq qq A. F k 1 2 . B. F k 1 2 2 . C. F k 1 2 . D. F 1 2 . r r r kr II.Tự luận ( 5 điểm) Bài 1. Hai điện tích điểm q1 = - 6.10-7 C và q2 = 2.10-7 C đặt lần lượt tại hai điểm cố định A,B cách nhau 20 cm trong không khí. a/ Tính lực tương tác giữa hai điện tích. b/ Đặt hệ hai điện tích trên vào điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,003 N.Tìm hằng số điện môi. c/ Trong không khí đặt thêm điện tích q3 = q2 tại điểm C thì cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm AB bằng không. Tìm khoảng cách BC. Bài 2.Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 Ω, R2 = 10 Ω mắc song song nhau rồi mắc vào hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua R2 là 1,5 A a/ Tìm công suất tỏa nhiệt của điện trở R2 b/ Tính điện năng tiêu thụ của điện trở R1 trong thời gian 15 phút. ----- HẾT ------ Mã đề 201 Trang 2/2
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: VẬT LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 goc 0001 B A A C D A D A B D A B C D B goc0002 B A C C A A B C B B C D A B A 201 B A A C C D A B C B D A C C B 202 B A C A A C A D B D B A D D C 203 C D D A A D A A B A C D B B C 204 A C B C C A A B D A B D C B A TỰ LUẬN Mã đề 201,203 Bài 1. Hai điện tích điểm q1 = - 6.10-7 C và q2 = 2.10-7 C đặt lần lượt tại hai điểm cố định A,B cách nhau 20 cm trong không khí. a/ Tính lực tương tác giữa hai điện tích. b/ Đặt hệ hai điện tích trên vào điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,003 N.Tìm hằng số điện môi. c/ Trong không khí đặt thêm điện tích q3 = q2 tại điểm C thì cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm AB bằng không. Tìm khoảng cách BC. Bài 2.Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 Ω, R2 = 10 Ω mắc song song nhau rồi mắc vào hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua R2 là 1,5 A a/ Tìm công suất tỏa nhiệt của điện trở R2 b/ Tính điện năng tiêu thụ của điện trở R1 trong thời gian 15 phút. q1q 2 Bài 1.a/ F k . = 0,027 N ............ ............ ............ ............ ............ .............1,0 đ r2 |𝑞1 𝑞2 | b/ 𝐹 / = 𝑘 𝜀𝑟 2 . = 0,003 N ............ ............ ............ ............ ............ .............0,5 đ ε = 9......... ............ ............ ............ ............ ............ ............ ....................0,5 đ c/ ⃗⃗⃗⃗ 𝐸1 + ⃗⃗⃗⃗ 𝐸2 + ⃗⃗⃗⃗ 𝐸3 = 0 và vẽ hình............ ............ ............ ............ ............ ........ 0,25đ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐸12 = − ⃗⃗⃗⃗𝐸3 𝐸12 = 𝐸1 + 𝐸2 = 72. 104 (V/m) = 𝐸3 ............ ............ ............ ............ ............ ..... 0,25 đ 𝑟3 = 5 𝑐𝑚 ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ...................... 0,25 đ BC = 15 cm ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ .................... 0,25 đ Bài 2. a/ 𝑃2 = 𝑅2 𝐼22 =22,5 W............ ............ ............ ............ ............ ............ ...................1,0 đ b/ 𝑈1 = 𝑈2 = 15 𝑉............ ............ ............ ............ ............ ............ ........................ 0,5 đ 𝑈12 𝐴1 = t ........................................... ............ ............ ............ ............ .....................0,25 đ 𝑅1 = 13500 J............ ............ ............ ............ ............ ..............................................0,25 đ
- Mã đề 202,204 Bài 1. Hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = -8.10-8 C đặt lần lượt tại hai điểm cố định B,C cách nhau 12 cm trong không khí. a/ Tính lực tương tác giữa hai điện tích. b/ Đặt hệ hai điện tích trên vào điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 5.10-5 N.Tìm hằng số điện môi. c/ Trong không khí đặt thêm điện tích q3 = q1 tại điểm A thì cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm BC bằng không. Tìm khoảng cách AC. Bài 2.Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 9 Ω, R2 = 6 Ω mắc song song nhau rồi mắc vào hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua là R1 là 2 A a/ Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong 2 giờ. b/ Tính công suất tỏa nhiệt của điện trở R2 . q1q 2 Bài 1.a/ F k . = 0,0005 N ............ ............ ............ ............ ............ .............1,0 đ r2 |𝑞1 𝑞2 | b/ 𝐹 / = 𝑘 𝜀𝑟 2 . = 5.10 -5 N ............ ............ ............ ............ ............ ..............0,5 đ ε = 10 ........ ............ ............ ............ ............ ............ ............ .....................0,5 đ c/ ⃗⃗⃗⃗ 𝐸1 + ⃗⃗⃗⃗ 𝐸2 + ⃗⃗⃗⃗ 𝐸3 = 0 và vẽ hình............ ............ ............ ............ ............ ........... 0,25đ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ 𝐸12 = − 𝐸3 ⃗⃗⃗⃗ 𝐸12 = 𝐸1 + 𝐸2 = 225. 103 (V/m) = 𝐸3 ............ ............ ............ ............ ............ ..... 0,25 đ 𝑟3 = 2 𝑐𝑚 ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ......................... 0,25 đ AC = 4 cm ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ......................... 0,25 đ Bài 2. a/ 𝑄1 = 𝑅1 𝐼12 𝑡 =9.4.7200 =259200 J............ ............ ............ ............ ............ ............1,0 đ b/ 𝑈2 = 𝑈1 = 18 𝑉............ ............ ............ ............ ............ ............ .......................... 0,5 đ 𝑈22 𝑃2 = .................... ............ ............ ..................................... ............ .....................0,25 đ 𝑅2 = 54 W............ ............ ............ ............ ............ ....................................................0,25 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn