Trang 1/2 Mã đề 132
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYN TẤT THÀNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
02 trang)
KIM TRA GIA K 1
NĂM HỌC 2023-2024
Bài kiểm tra môn: Vật lí Khi 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên học sinh:…………………………………………………………
Lớp: …………………………. Số báo danh……………………………
Phn 1. Trc nghiệm khách quan (10 câu - 4,0 điểm)
Câu 1: Mt vật dao động điều hoà trong 2 phút thực hiện được 480 dao động toàn phần. Tn s dao động ca
vật là
A. 5Hz. B. 4Hz C. 8Hz. D. 6Hz.
Câu 2: Đồ th của dao động điều hòa là
A. một đường thng. B. một đường elip. C. một đường hình sin. D. một đường parabol.
Câu 3: Biu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc ca mt vật dao động điều hòa?
A.
2
a 9x=−
. B.
a 9x=−
C.
a 9x=
. D.
2
a 9x=
.
Câu 4: Khi nói về dao động tt dn ca mt vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ ca vật luôn giảm dn theo thi gian. B. Gia tc ca vật luôn giảm dn theo thi gian
C. Vn tc ca vật luôn giảm dn theo thi gian D. Biên độ dao động gim dn theo thi gian.
Câu 5: Đồ th biu din s biến thiên của thế năng theo li độ trong dao động điều hoà hình dạng nào sau
đây?
A. Tròn B. Hyperbol.
C. Elip D. Parabol
Câu 6: Dao động ca con lắc đồng h
A. dao động tt dn. B. dao động điện t.
C. dao động cưỡng bc. D. dao động duy trì.
Câu 7: Đ th li độ - thi gian ca mt vt dao động điều hòa được mô tả trên
hình 1. Chu kì dao động ca vật là
A.
T 2 s=
. B.
T 3 s=
.
C.
. D.
T 4 s=
.
Câu 8: Mt con lắc lò xo dao động với chu kì
T 4 s=
. Động năng của con lc biến thiên tuần hoàn theo
thi gian với chu kì bằng
A. 4 s. B. 8 s C. 3 s. D. 2 s
Câu 9: Mt vật có khối lượng 0,5kg dao động điều hòa với phương trình
( )
x 5cos 2 t=
cm, ly
210=
.
Năng lượng ca vật dao động là
A. 0,25 J. B. 4,93 J. C. 0,025 J. D. 246,7 J.
Câu 10: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
x 6 cos 10t= +
cm. Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 24 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
Mã đề 132
Trang 2/2 Mã đề 132
Phn 2. T lun (5 câu - 6,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đim): Hãy nối những kí hiệu tương ứng ct 1 vi những khái niệm tương ứng ct 2
Ct 1
Ct 2
Vn tc cực đại (m/s, cm/s)
Biên độ dao động (m, cm)
Chu kì dao động (s)
Tn s góc (rad/s)
Câu 2 (1,0 điểm): B trí thí nghiệm như sau: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ, vt nặng được gn
vi một cây bút theo phương vuông góc với trục lò xo. Cho một băng giy đi ngang qua từ t bên được gn
đầu bút của con lắc và vuông góc với đầu bút. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Kết qu thu được đồ th
dao động như hình 2.
Dựa vào hình 2, hãy xác định:
a. Biên độ dao động b. Gia tc cực đại ca vt nng.
Câu 3 (2,0 đim): Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
x 8cos 4 t - cm
3

=


, ly
210=
.
Biết
m 200g=
. Hãy tính:
a. Tn s dao động. b. Thế năng ca vt khi
x 4cm=
.
Câu 4 (1,0 điểm): Mt vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mc thế năng ở v trí cân bng. Khi vật có
động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì li độ ca vật có giá trị là bao nhiêu?
Câu 5 (1,0 đim): Cho hai vật dao động điều a dọc theo hai đường thng cùng song
song vi trc Ox. V trí cân bng ca mi vt nằm trên đường thng vuông góc với
trc Ox ti O. Trong h trục vuông góc (Oxv), đường (1) là đồ th biu din mi quan
h gia vn tốc và li độ ca vật 1, đường (2) là đồ th biu din mi quan h gia vn
tốc và li độ ca vật 2 (hình v). Biết t s lực kéo về - hp lc - cực đại tác dụng lên
hai vật trong quá trình dao động
1
2
F1
F3
=
. T s gia khối lượng ca vt (2) vi khi
ng ca vt (1) bao nhiêu?
-Hết-
Học sinh không được s dụng tài liệu - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
T
max
v
A