KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN KHTN 6
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệ
m
Tự
luận
Số
câu Điểm
1. Nguyên
sinh vật
( 10%) 1 1 2 4 1
2. Nấm
( 20%) 1 1 1 14 2
3. Thực vật
( 20%) 2 1 1 15 2
4. Lực và
tác dụng
của lực(5%) 213 1.5
5. Lực tiếp
xúc và lực
không tiếp
xúc(2,5%)
11 0.25
6. Ma
sát(12,5%) 1 1 24 1.5
7. Lực hấp
dẫn và
trọng
lượng(20%)
1 1 13 0,75
8. Biến dạng
của lò
xo(10%)
1 1 13 1.0
Số câu 9 2 5 2 6 1 1 26 10
Điểm số 2,25 2 1,25 2 1,5 0,5 0,5 10
Tổng số
điểm 4.25 điểm 3.25 điểm 2.0 điểm 0.5 điểm 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHTN 6 GIỮA HK II
Nội
dung
Mức
độ
Yêu cầu cần đạt Số ý
TL/số
câu hỏi
TN
Câu hỏi
TL
(Số
TN
(Số
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
ý) câu)
1. Nguyên sinh vật 4 C1, C2,
C3,C4
– Nêu được đa dạng của nguyên sinh vật 1 C4
– Phân biệt được các bệnh lây truyền của nguyên
sinh vật
1 C3
– Biết cách phòng chống bệnh do nguyên sinh vật
gây ra.
2C1, C3
2. Nấm 22C12,C13 C5,C6
- Nêu được các loại nấm. 1 C6
Phân biệt vai trò của nấm trong tự nhiên và trong
đời sống con người.
1C12
Biết được tác hại của nấm gây ra 1 C5
Vận
dụng
bậc
cao
Giải thích cơ sở khoa học để phòng tránh các bệnh
do nấm.
1C13
3. Thực vật 14C11 C7, C8, C9,
C10
Nhận
biết
Nêu được đăc điểm của thực vật hạt kín thích nghi
với môi trường sống khac nhau.
1C11
Các ngành thực vật 1C8
Các cây ở ngành hạt kín hay hạt trần 1C9
Thông
hiểu
- Vai trò của thực vật đối với động vât. 1 C7
– biết vai trò của thực vật làm giảm ô nhiễm môi
trường.
1C10
NỘI
DUNG
MỨC
ĐỘ YÊU CẦU CẦN ĐẠT
SỐ SỐ Ý /
SỐ CÂU HỎI CÂU HỎI
TL
(số ý)
TN
(số
câu)
TL
(số
ý)
TN
( số câu)
2. LỰC
1 Lực
tác dụng
của lực
Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc
sự kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay
đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay
đổi hướng chuyển động.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến
dạng vật.
1
Thông
hiểu
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên
điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, độ lớn
theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
1
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng
độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích
hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của
lực trên lực kế).
Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong
thực tế chỉ ra tác dụng của lực trong trường
hợp đó.
2/ Lực tiếp
xúc và lực
không tiếp
xúc
Nhận
biết
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc.
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật
(hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc
với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
Thông
hiểu
Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1
Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật
(hoặc đối tượng) gây ra lực không stiếp xúc
với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực;
lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
3/ Ma sát Nhận
biết
- Kể tên được ba loại lực ma sát. 1
2
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát
nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát
lăn.
Trường THCS Lương Thế Vinh
Họ tên HS: ………………………
Lớp: 6/....SBD: ……Phòng thi…
KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC:2022-2023
Môn: KHTN (sinh) 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Số phách:
………
Chữ ký GT 1:
……………………….
Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT:
………
Điểm bằng chữ: Nhận xét: Số TT...........
Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… Số phách:…….
Mã đề A
A. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Chọn đáp án đúng nhất, rồi ghi vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1. Các triệu chứng sau là triệu chứng của bệnh kiết lị:
A. sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. đau bụng, đi ngoài, mất nước.
C. da tái, đau họng, khó thở. D. đau tức ngực, đau họng, đau cơ.
Câu 2. Loài nguyên sinh vật có khả năng cung cấp ôxygen cho các động vật ở nước:
A. trùng roi. B. trùng giày C. tảo. D. trùng biến hình.
Câu 3. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường:
A. máu. B. hô hấp. C.tiếp xúc. D. tiêu hóa.
Câu 4. Đa số nguyên sinh vật là những cơ thể:
A. đơn bào, nhân sơ. B. đa bào, nhân sơ.
C. đa bào, nhân thực. D. đơn bào, nhận thực.
Câu 5.Trong các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người.
C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 6: Các loại nấm sau thuộc nhóm nấm đảm:
A. nấm rơm, nấm bào ngư. B. nấm sò, nấm mốc .
C. nấm men, nấm linh chi. D. nấm hương, nấm mốc .
Câu 7. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 8. Ngành thực vật có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử:
A. rêu. B. dương xỉ. C. hạt trần. D. hạt kin.
Câu 9. Trong các nhóm cây sau, nhóm gồm các cây thuộc ngành hạt kín là:
A. cây dương xỉ, cây ổi, cây cam. B. cây vạn tuế, cây phượng, cây lúa.
C. cây sưa, cây mít, cây hành. D. cây rêu, cây xà cừ, cây chanh.
Câu 10. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách giảm bụi, khí độc:
A. cân bằng khí oxygen và cacbon dioxide. B. tăng lượng khí cacbon dioxide.
C. tăng khí cacbon dioxide và sinh vât gây bệnh. D. giảm khí oxygen.
Câu 11: Dùng tay búng một đồng xu cho nó trượt trên mặt bàn. Lực mà tay ta tác dụng lên đồng xu:
A. Chỉ làm cho đồng xu biến đổi chuyển động.
B. Chỉ làm đồng xu biến dạng.
C. Vừa làm cho đồng xu biến dạng, vừa làm cho đồng xu biến đổi chuyển động.
D. Không làm cho đồng xu biến dạng, cũng không làm cho đồng xu biến đổi chuyển động.
Câu 12: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực tác dụng giữa hai thanh nam châm. B. Lực tay tác dụng để mở cánh cửa.
C. Lực gió tác dụng lên cánh buồm. D. Lực chân đá vào quả bóng.
Câu 13: Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị lực là
A. Kilogam (kg). B. Mét (m). C. Niutơn (N). D. Lít (l).
Câu 14: Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng của lò xo?
A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra.
C. Quả bóng cao su đập vào tường. D. Que nhôm bị uốn cong.
Câu 15: Treo thẳng đng một xo, đầu dưới treo quả nặng 100 g thì độ biến dạng của xo
0,5cm. Để độ biến dạng của lò xo là 2cm thì cần treo vt nặng có khối lượng là:
A. 400g B. 300g C. 420g D. 500g
Câu 16: Quả táo rụng xuống sẽ chuyển động theo phương, chiều như thế nào?
A. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. B. Phương xiên, chiều từ dưới lên.
C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
Câu 17: Lực nào sao đây là lực hút của Trái Đất?
A. Lực làm thuyền nổi trên mặt nước. B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
C. Lực của lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào lò xo. D. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước.
Câu 18: Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên mặt đất. B. Khi viết phấn trên bảng.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Trục ổ bi ở quạt trần đang quay.
Câu 20: Cách nào sau đây giảm được ma sát?
A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc..
B. TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1.(1 đ) Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có những đặc điểm nào
giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau?
Câu 2. (1 đ) Nêu vai trò của nấm trong tự nhiên và trong đời sống con người?
Câu 3. (0,5 đ) sao các bệnh ngoài da người do nấm gây ra rất dễ lây lan qua tiếp xúc và dùng
chung quần áo?
Câu 4: (1.0 điểm)
. a/ Lực ma sát nghỉ gì? Tại sao mặt lốp xe lại có khía rãnh. Đi xe lốp khía rãnh đã bị
mòn thì có an toàn không? Tại sao?
b/ Một vật có khối lượng 90 gam. Tính trọng lượng của vật đó?
Câu 5: (1.0 điểm)
a.Biểu diễn trọng lực tác dụng lên một vật nặng 400N. Tỉ xích 1cm ứng với 100N.
b Nêu các đặc trưng của lực trong hình dưới đây?