
Trường THCS Lương Thế Vinh
Họ tên HS: ………………………
Lớp: 6/....SBD: ……Phòng thi…
KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NĂM HỌC:2022-2023
Môn: KHTN (sinh) 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Số phách:
………
Chữ ký GT 1:
……………………….
Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT:
………
Điểm bằng chữ: Nhận xét: Số TT...........
Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… Số phách:…….
Mã đề A
A. TRẮC NGHIỆM:(5đ) Chọn đáp án đúng nhất, rồi ghi vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1. Các triệu chứng sau là triệu chứng của bệnh kiết lị:
A. sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. đau bụng, đi ngoài, mất nước.
C. da tái, đau họng, khó thở. D. đau tức ngực, đau họng, đau cơ.
Câu 2. Loài nguyên sinh vật có khả năng cung cấp ôxygen cho các động vật ở nước:
A. trùng roi. B. trùng giày C. tảo. D. trùng biến hình.
Câu 3. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường:
A. máu. B. hô hấp. C.tiếp xúc. D. tiêu hóa.
Câu 4. Đa số nguyên sinh vật là những cơ thể:
A. đơn bào, nhân sơ. B. đa bào, nhân sơ.
C. đa bào, nhân thực. D. đơn bào, nhận thực.
Câu 5.Trong các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người.
C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 6: Các loại nấm sau thuộc nhóm nấm đảm:
A. nấm rơm, nấm bào ngư. B. nấm sò, nấm mốc .
C. nấm men, nấm linh chi. D. nấm hương, nấm mốc .
Câu 7. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 8. Ngành thực vật có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử:
A. rêu. B. dương xỉ. C. hạt trần. D. hạt kin.
Câu 9. Trong các nhóm cây sau, nhóm gồm các cây thuộc ngành hạt kín là:
A. cây dương xỉ, cây ổi, cây cam. B. cây vạn tuế, cây phượng, cây lúa.
C. cây sưa, cây mít, cây hành. D. cây rêu, cây xà cừ, cây chanh.
Câu 10. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách giảm bụi, khí độc:
A. cân bằng khí oxygen và cacbon dioxide. B. tăng lượng khí cacbon dioxide.
C. tăng khí cacbon dioxide và sinh vât gây bệnh. D. giảm khí oxygen.
Câu 11: Dùng tay búng một đồng xu cho nó trượt trên mặt bàn. Lực mà tay ta tác dụng lên đồng xu:
A. Chỉ làm cho đồng xu biến đổi chuyển động.
B. Chỉ làm đồng xu biến dạng.
C. Vừa làm cho đồng xu biến dạng, vừa làm cho đồng xu biến đổi chuyển động.
D. Không làm cho đồng xu biến dạng, cũng không làm cho đồng xu biến đổi chuyển động.
Câu 12: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực tác dụng giữa hai thanh nam châm. B. Lực tay tác dụng để mở cánh cửa.