PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ IIMÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023

Tổng %điểm(12)

TT (1) Chương/ Chủ đề (2)

Nội dung/đơ n vị kiến thức (3) Thông hiểu TL Vận dụng TNKQ Vận dụng cao TL TNKQ TL TNKQ TL Mức độ đánh giá(4-11) Nhận biết TNKQ

7,0% 1

Một số yếu tố thống kê và xác suất (13 tiết) 1C 3,9 (0,5)

1C12 (0,25) C1 (a,b,c) (1,5)

1C8 (0,25)

3C3 (a,b,c) (1,5)

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết vấn đề đơn

2C2(a,b) (1,5) 1C5 (0,5) 2 C1,6;7,11 (1,0)

2 3,0%

Tam giác ( 14 tiết)

1C4,5 (0,5)

1C2 (0,25)

giảntừ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản Tổng ba góc, bất đẳng thức trong tam giác Tam giác bằng nhau

C10 0,25

2C4(a,b) (1,5) 1C4(c) (0,5)

Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện Các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông

Tổng 5 (3,0 đ) 24 (10đ)

Tỉ lệ % 12 (3,0đ) 30% 30% 30% 8 (3,0đ) 10% 2 (1,0đ) 100%

Tỉ lệ chung 60% 100%

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG

B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐIHỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 năm học 2022-2023

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước TN C3, 9

Nhận biết: - Đọc được các thành phần và các giá trị tương ứng của từng dữ liệu

Thông hiểu : - Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...).

Nhận biết:

TN C12

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

TN C8 TL C1 (a,b,c) TL C3 (a,b,c)

– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Phân tích và xử lí được các dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng Thông hiểu: - Tính được số học sinh yêu thích từng thể Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giảntừ các số liệu và

loại phim dựa vào biểu đồ hình quạt tròn Vận dụng:

biểu đồ thống kê đã có

TN C1;7 6; 11 TL C2 (a,b) TL C5

Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản

- Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những văn nguồn: bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết: - Xác định được các biến cố ngẫu nhiên trong trò chơi gieo xúc xắc. Thông hiểu: - Tính được xác suất trong trò chơi rút thẻtừ trong hộp. Vận dụng cao:

TN C4,C5

Tổng ba góc trong tam giác; bất đẳng thức tam giác

2

- Phân tích và tínhđược số hoa dựa vào bài toán xác suất. Nhận biết: - Dựa vào bất đẳng thức tam giác xác định được bộ ba cặp cạnh tạo thành tam giác. Thông hiểu: -Tính được số đo các góc dựa vào định lí tổng 3 góc của một tam giác. Tam giác

Nhận biết

TN C10

Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện

- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác

TNC2

Tam giác bằng nhau

Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam bằng giác nhau.

Các trường Vận dụng: TL C4(a,b)

TL C4(c)

hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông

- Chứng minh được các cạnh, các góc, hai tam giác bằng nhau dựa vào các trường hợp bằng nhau của tam giác. Vận dụng cao: - Chứng minh được ba điểm thẳng hàng

Tổng 12 5 5 2

Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10%

Tỉ lệ chung 60% 40%

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 7 Ngày kiểm tra: …/03/2023 Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn phướng án trả lời đúng ghi vào bài làm, mỗi phương án đúng được 0,25 điểm. Câu 1.Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố đó là:

A. Mặt một chấm B. Mặt một chấm, mặt ba chấm C. Mặt một chấm, mặt ba chấm, mặt năm chấm D. Mặt một chấm, mặt ba chấm, mặt năm chấm, mặt bảy chấm.

Câu 2. Cho ΔABC = ΔMNP. Chọn đáp án sai A. AB = MN B. AC = NP C. AC = MP D. BC = NP

Câu 3.Trong các loại biểu đồ (biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình quạt tròn), loại biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn bảng số liệu thống kê bên dưới?

Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực học sinh lớp 7A

Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tổng Loại

Tỉ lệ

A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.

C

Câu 4. Số đo góc trong hình vẽ là

A. C. B. D.

110°

40°

A

B

Câu 5.Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

A.5cm, 3cm, 2cm B. 5cm, 3cm, 6cm C. 5cm, 1cm, 1cm D. 5cm, 5cm, 10cm

Câu 6.Trong một hộp bút có bút xanh, bút đỏ và bút đen. Rút ngẫu nhiên bút từ hộp, biến cố nào sau đây là biến cố không thể? A. “Rút được bút xanh”. B. “Rút đươc bút xanh và bút đỏ”.

C. “Rút được bút đỏ”. D.“Rút được bút đỏ và bút đen và bút xanh”.

Câu 7. Gieo xúc xắc một lần. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất hiện là các số chia hết cho 3” là A. D. B. C.

Câu 8.Biểu đồ khảo sát “Mục đích vào mạng Internet của học sinh bậc THCS”

Cho biết số lượng học sinh tham gia khảo sát “mục đích vào mạng Internet của học sinh bậc THCS” là học sinh. Hãy cho biết số lượng học sinh lựa chọn sử dụng Internet phục vụ giải trí là bao nhiêu? A. 180 học sinh D. 240 học sinh C. 288 học sinh B. 252 học sinh

Câu 9.Biểu đồ sau đây cho biết tỉ lệ các đồ ăn sáng của học sinh lớp 7B vào ngày Thứ Hai.

Có bao nhiêu thành phần trong biểu đồ trên?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 10. Cho biết rằng =800;=600; =400. Khi đó ta có A. C. B. D.

Câu 11.Rút ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đựng thẻ được đánh số từ đến . Xác suất để số trên tấm thẻ được rút ra là số có hai chữ số. A. D. C. B.

Câu 12.Biểu đồ bên dưới biểu diễn doanh thu của một cửa hàng A trong tháng.

Tháng có doanh thu thấp nhất là:

A. Tháng 5 B. Tháng 10 C. Tháng 2 D. Tháng 1

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm).Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới (Hình 1) biểu diễn số học sinh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ năm đến

năm .

Hình 1 (Nguồn: Tổng cục thống kê)

a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018, năm nào có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất? Năm nào có số học sinh mẫu giáo ít nhất? b) Hoàn thiện bảng số liệu thống kê số học sinh mẫu giáo của nước ta theo mẫu sau:

Năm

Số học sinh (nghìn học sinh)

c)Số học sinh mẫu giáo năm giảm bao nhiêu phần trăm so với năm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Câu 2. (1,5điểm).Một hộp có 10 cái thẻ có kích thước giống nhau và được đánh số lần lượt là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.

a) Viết tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra. b) Tính xác suất của các biến cố:

: “ Rút được thẻ ghi số là số chẵn” : “ Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố”

Câu 3. (1,5 điểm).Cho biểu đồ tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của 120 học sinh khối 7 :

a) Thể loại phim nào có tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích cao nhất? b) Thể loại phim nào có tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích bằng nhau? c) Tính số học sinh yêu thích mỗi thể loại phim trên. Câu 4. (2,0 điểm).

AB B Cho tam giácABC cóAB = AC. Đường thẳng vuông góc với tại cắt đườngthẳngvuônggóc

D M vớiACtạiCở .Gọi làtrungđiểmcạnhBC. Chứngminh rằng:

a) ΔDAB=ΔDAC

Trongmộthộp kíncóchứa10hoahồng đỏ,20hoahồngvàng,n hoa hồng xanh. Lấy

b) = c) A,M,Dthẳng hàng Câu 5.(0,5 điểm). ngẫunhiênmộtbônghoatronghộpkính. Biết xácsuấtlấyđược hoa hồng xanh là. Tính số hoa hồng xanh có trong hộp.

.................................... Hết ..........................

Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh……………………………. lớp: ……………. SBD ………....…

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Toán 7

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đ.án C B D A B C C A B A B A

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)

Nội dung Điểm Câu

0,5

Câu 1: (1,5điểm)

a)Trong giai đoạn từ năm đến năm : Năm có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất. Năm có số học sinh mẫu giáo ít nhất

b)

0,5

Năm Số học sinh (nghìn học sinh)

0,5

0,5

0,5 Câu 2: (1,5 điểm)

c) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh mẫu giáo năm và số học sinh mẫu giáo năm là: . Số học sinh mẫu giáo năm đã giảm so với năm . a) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là:A = b. + Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố M . Xác suất xảy ra biến cố M là: = + Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố N. Xác suất xảy ra biến cố N là =

Câu 3: (1,5 điểm) 0,5 0,25 0,25

0,25

0,25

a) Phim Hoạt hình có tỉ lệ yêu thích cao nhất b) Hai thể loại phim Hài và Hành động được học sinh yêu thích tương đương nhau. c) Số học sinh yêu thích phim Hoạt hình là (học sinh) Số học sinh yêu thích phim Hài là (học sinh) Số học sinh yêu thích phim Hành động bằng với phim Hoạt hình Số học sinh yêu thích phim Khoa học viễn tưởng là (học sinh) Ta có bảng sau:

Hài Hoạt hình Hành động Thể loại phim 0,25 Khoa học viễn tưởng

Số học sinh yêu

thích

0,25

Vẽ hình, ghi đúng GT và KL

Câu 4. (2,0 điểm)

0,5

0,5

0,5 a) Xét ΔDAB và ΔDAC có:

= = AB=AC(gt) ADlàcạnhchung

DođóΔDAB=ΔDAC(cạnhhuyền-canhgócvuông) b) Xét ABM vàΔACMtacó:

ABAC (gt) 0,5 M làtrungđiểmcạnhBC)

MBMC ( AM làcạnhchung

NênABMACM(c-c-c)

Dođó = (2 góc tương ứng) c) Ta có = ,màhaigócnày ởvịtríkềbùnên

= = =

M HayAMBCtại (1)

XétABMvàACM,tacó:

DB DC(DABDAC)

M MBMC ( là trung điểmcạnhBC)

DM cạnhchung

Do đóDBMDCM (c-c-c) BMDCMD ,màhaigócnàyởvịtríkềbùnên

= = =

M (2)

HayDMBCtại Từ(1) và

AM DM và cùngvuônggócvớiBCnênA,M,Dthẳnghàng.

0,5 Câu 6: (0,5 điểm) (2)tasuyra Tổng số hoa hồng trong hộp làn  30 Xácsuấtlấyđượchoahồngxanhlà = Tính được n = 20

Chú ý:

Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.