1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2

Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút

Tổng % điểm TT Mức độ đánh giá

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung/Đ ơn vị kiến thức Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

29,2

1 5 1

(0,75đ) (1,67đ) (0,5đ)

Số thực

Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau

1 1 12,5

13 tiết (41,7% - 4,17đ) (1,25đ)

Giải toán về đại lượng tỉ lệ

5 1 2 1

(1,67đ) (2,5đ) (0,5đ)

46,7

Các hình hình học cơ bản

12 tiết (46,7%)

4,67đ

Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường

1

đồng quy của tam giác.

11,7

2 1 Biểu thức đại số và đa thức một biến 3 (0,67đ) (0,5đ)

Biểu thức đại số và đa thức một biến 4 tiết (11,7%)

1,17đ

17 12 1 1 2 2

(10đ) (3đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tổng ( Câu – điểm)

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100

70% Tỉ lệ chung

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 60 phút

TT Chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá Nội dung/đơn vị kiến thức

1 4(TN) 1(TL)

* Nhận biết:

Số thực

Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau

13 tiết (41,7%) 4,67đ

(7 tiết)

– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.

– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.

3

1(TL) 1(TL)

* Vận dụng:

- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.

- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).

4

1 (TL)

*Vận dụng:

Giải toán về đại lượng tỉ lệ

(6 tiết)

– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về sản tổng thu phẩm được và năng suất lao động,...).

– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).

5

2 5(TN)

Nhận biết:

Các hình hình học cơ bản

12 tiết

(46,7%)- 4,67đ

Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác

– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

– Nhận biết các được: đường đặc trong biệt tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.

6

Thông hiểu:

1(TL)

– Giải thích được quan giữa hệ đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).

* Vận dụng: 1(TL)

- Tính chất của BĐT tam giác và tính chất củatam giác cân đề chứng minh.

* Nhận biết: 2(TN) 3

1(TL) Biểu thức đại số và đa thức một biến

Biểu thức đại số và đa thức một biến 4 tiết (11,7%) - Nhận biết được bậc của đa thức một biến.

1,17đ

Tổng 13 1 2 1

7

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%

Tỉ lệ chung 70% 30%

KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN 7 Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Trường THCS Võ Thị Sáu Họ và tên: …………… …………… ……. Lớp 7 Điểm Nhận xét của giáo viên

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.

B. a.b = c.d

C. a.d = b.c

D. a+d = b+c

Câu 1: . Nếu thì: A. a.c = b.d

8

Câu 2: Cho . Giá trị của là

A. . B. . D. . C. .

Câu 3: Nếu 2 . 6 = 3 . 4 ta suy ra được tỉ lệ thức nào đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = (k0) thì:

A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k

C. -3

B. 3.

D.

Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: A. . Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức A(x) = – 2x3 + 2x + 5 là: A. 2

B. -2

C. 3

D. 5

Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. x + 1.

B. x2 - 2

C. 5 : x

D.

Câu 8: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 3cm; 4cm; 6cm.

B. 3cm; 4cm; 7cm.

C. 2cm; 4cm; 6cm.

D. 2cm; 2cm; 5cm.

Câu 9: Giao điểm ba đường cao của một tam giác được gọi là trực tâm. A. trọng tâm.

C. trung trực.

B.

D. trung tuyến.

Câu 10: Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.

D.

C.

B.

Câu 11. Cho hình vẽ, biết là hình vuông, đường xiên kẻ từ đến là

9

A

B

D

M

C

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Hình nào sau đây điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác

II. PHẦN TỰ LUẬN:(6,0 điểm). Câu 13: (1,75 đ)

a) Tìm hai số x và y biết và x – y = 8 b) Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức P = 3x3 + 2x – 5x2 – 3x3 -

c) Tìm x và y biết: và xy = 40

10

Câu 14: (1,25 điểm). Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết

bao nhiêu ngày? (Năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau).

11

Câu 15: (3 điểm). Cho cân tại (). Kẻ đường trung tuyến .

a) Chứng minh . b) Chứng minh là đường cao của . c) Gọi là trọng tâm của . Biết . Tính . d) Gọi là trung điểm của . Chứng minh .

12

HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Mỗi câu đúng được 0,33 điểm.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Câ u

Đ/A C

B

C A B D A B D B

C A

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm).

Nội dung

Điểm

Bài

a. và

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có

Suy ra

0,5

0,25

1

P = 3x3 + 2x – 5x2 – 3x3 - = (3x3– 3x3) – 5x2 + 2x -

(1,75đ

= – 5x2 + 2x -

0,25

)

P có bậc là 2

0,25

13

0,25

và xy = 40 Đặt = k => x = 2k, y = 5k Do đó ta có 2k . 5k = 40 => k2 = 4 => k = 1, k = -1 Vây x = 2, y = 5

3

0,25 0,25

(1,25đ

0,25

Gọi thời gian 28 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có:

)

0,5

Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày).

0,25

4

(3đ)

0,25

0,75

a) Xét và có ( cân tại ) chung ( đường trung tuyến ) Vậy (c.c.c) (1) b) Từ (1) (2 góc tương ứng) Mà (Hai góc kề bù)

0,75

Hay là đường cao của

14

c) là trọng tâm của nên

0,5

d) Xét có là trọng tâm của tam giác

và là trung điểm của nên là đường trung tuyến.

Khi đó (2)

Do và là trung điểm của nên là đường trung trực của mà nên (3)

Áp dụng bất đẳng thức cho ta có (4)

0,25

Từ (2) ; (3) ; (4) ta suy ra

0.25

Figure

15