SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ: 001(chính thức)
Đề kiểm tra gồm có : 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: Lịch sử. Lớp: 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 001
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp.........
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm )
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1: Sự kiện nổi bật nào diễn ra trong lịch sử Liên Xô vào năm 1961?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất.
B. Phóng tàu vũ trụ đưa con người bay vòng quanh Trái Đất.
C. Đập tan âm mưu thực hiện cuộc “Chiến tranh lạnh” của Mĩ.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền của Mĩ
Câu 2: S kin đánh du chm dt tình trng đi đu gia hai khi nưc tư bn ch nghĩa và xã hi ch nghĩa
châu u là
A. Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (1972).
B. Mĩ, Canada cùng 33 nước châu Âu kí Định ước Henxinki (1975).
C. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (1972).
D. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972).
Câu 3: Mục tiêu chiến lược của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thực hiện mưu đồ làm bá chủ thế giới.
B. đẩy mạnh phong trào cách mạng thế giới.
C. hợp tác với Liên Xô để duy trì trật tự hai cực.
D. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 4: Trong thập kỉ 90 (thế kỉ XX), với chiến lược "Cam kết mở rộng" coi trọng việc
tăng cường
A. ứng dụng khoa học - công nghệ để phát triển sản xuất.
B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
C. trợ giúp nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.
D. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.
Câu 5: Sự tồn tại của xu thế toàn cầu hoá là
A. sự tồn tại tạm thời trong quá trình phát triển của thương mại quốc tế.
B. sự bùng nổ tức thời của kinh tế thế giới.
Trang 1/4 - Mã đề 001
C. xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược.
D. xu thế chủ quan của các cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
Câu 6: Tháng 12-1989, nước Mĩ và Liên Xô chính thức cùng tuyên bố
A. bình thường hóa quan hệ. B. hạn chế chạy đua vũ trang.
C. chấm dứt Chiến tranh lạnh. D. cắt giảm vũ khí chiến lược.
Câu 7: Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế từ năm 1947 đến năm 1989 là
A. xu thế liên kết kinh tế khu vực.
B. cuộc Chiến tranh lạnh.
C. sự ra đời các tổ chức quân sự.
D. xu thế toàn cầu hóa
Câu 8: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì Chiến tranh lạnh.
B. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao.
C. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt.
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào đi đầu trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ
nền hòa bình thế giới?
A. Liên Xô. B. Mĩ.
C. Việt Nam. D. Cuba.
Câu 10: Xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh là
A. nội chiến và xung đột. B. hòa bình và ổn định.
C. chạy đua vũ trang. D. chủ nghĩa khủng bố.
Câu 11: T năm 1950 đến na đu nhng năm 70 ca thế k XX, chính sách đi ngoi ca Liên Xô là
A. ngả về phương Tây. B. hoà bình, trung lập tích cực.
C. bảo vệ hoà bình thế giới. D. “định hướng Âu - Á”.
Câu 12: T sau Chiến tranh thế gii th hai đến na đu nhng năm 70 ca thế k XX, mi quan h gia Mĩ và
Liên Xô là
A. đối tác. B. đối đầu. C. đồng minh. D. hợp tác.
Câu 13: Sự kiện đánh dấu sự phát triển của khoa học - thuật Liên từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. phóng thành công tàu “Thần Châu 5”.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. đưa con người lên Mặt Trăng.
Câu 14: Trật tự hai cực lanta hoàn toàn tan rã khi nào?
A. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ.
B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava chấm dứt hoạt động.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế giải thể.
D. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 15: Sự kiện nào khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc Chiến tranh lạnh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự ra đời của “Kế hoạch Mácsan”.
B. Thông điệp của Tổng thống Truman.
C. Sự thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. Kí kết Định ước Henxinki.
Câu 16: “Kế hoạch Mácsan” của Mĩ (6-1947) đã tạo nên sự phân chia đối lập giữa các nước Tây
Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa về
A. kinh tế và văn hoá. B. kinh tế và chính trị.
C. văn hoá và quân sự. D. kinh tế và quân sự.
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 17: Sự kiện nào sau đây đã tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các
nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và Đông Âu xã hội chủ nghĩa trong nửa sau thế kỉ XX?
A. Triển khai “Học thuyết Truman”.
B. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Thực hiện “Kế hoạch Mácsan”.
D. Sự ra đời khối quân sự NATO.
Câu 18: 33 nưc châu Âu cùng Mĩ và Canada kí kết Đnh ưc Henxinki (1975) nhm mc đích
A. giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình ở châu Âu.
B. cân bằng về vũ khí chiến lược giữa Đông Âu và Tây Âu.
C. tạo cơ sở tiến tới thành lập tổ chức Liên minh châu Âu.
D. chấm dứt sự chia cắt nước Đức sau nhiều thập kỉ bị chia cắt.
Câu 19: Sự kiện nào được coi là mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Đưa nhà du hành vũ trụ Amstrong lên Mặt Trăng.
B. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất được phóng thành công.
C. Phóng tàu vũ trụ đưa Gagarin bay vòng quanh Trái Đất.
D. Ma-gien-lan thực hiện chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới.
Câu 20: Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất là
A. Trung Quốc B. Nhật Bản.
C. Mĩ. D. LiênXô.
Câu 21: Ngày 15-10-2003 ghi dấu ấn trong lịch sử Trung Quốc với sự kiện
A. phóng tàu “Thần Châu 5” có người lái.
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. thử thành công bom nguyên tử.
D. bắt đầu chương trình thám hiểm không gian.
Câu 22: Sự kiện đánh dấu sự phát triển của khoa học - kĩ thuật Liên Xô giai đoạn 1945-1950 là
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. đưa con người bay vòng quanh Trái Đất.
D. đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng.
Câu 23: Tình hình thế giới từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế
kỉ XX như thế nào?
A. Luôn chịu tác động của chủ nghĩa khủng bố.
B. Các quốc gia đều tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Liên Xô và Mĩ.
D. Quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa tất cả các quốc gia.
Câu 24: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cường quốc
công nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Xingapo. D. Liên Xô.
Câu 25: Năm 1964 ghi dấu ấn nào trong sự phát triển khoa học - kĩ thuật Trung Quốc?
A. Thử thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Tiến hành cuộc “Cách mạng xanh”.
D. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
Câu 26: Tháng 11-1991, trong quan hệ Việt Nam -Trung Quốc đã diễn ra sự kiện quan trọng
nào?
A. Trung Quốc rút quân khỏi biên giới phía Bắc Việt Nam.
B. Trung Quốc - Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao.
C. Trung Quốc mở cuộc tấn công biên giới Việt Nam.
D. Trung Quốc - Việt Nam bình thường hóa quan hệ.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 27: Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (1989) trong bối cảnh
A. chủ nghĩa khủng bố đea hòa bình thế giới.
B. trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm được xác lập.
C. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Mĩ và Liên Xô suy giảm thế mạnh về nhiều mặt.
Câu 28: Một trong những hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ từ
đầu những năm 80 của thế kỉ XX, xuất hiện xu thế
A. liên minh kinh tế. B. hợp tác khu vực.
C. toàn cầu hóa. D. hợp tác quốc tế.
II. Phần tự luận ( 3 điểm)
Câu 29: So sánh chiến lược kinh tế hướng nội và chiến lược kinh tế hướng ngoại của ASEAN
theo nội dung: Thời gian, mục tiêu, nội dung, thành tựu, hạn chế.
.............................................. Hết ...................................................
( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 001