1
NG DN ÔN TP KIM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LCH S LP 12
Gm: - ng dn ôn tp kiến thức cơ bản
- Ma trận đề
- Đề minh ho
I. NG DN ÔN
Hc sinh cn nm vng nhng kiến thức cơ bản sau
1. Chương I- Bài 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai
(1945-1949)
- Biết được hoàn cảnh họp Hội nghị Ianta (2/1945)
- Những quyết định của HN Ianta và hệ quả của những quyết định đó
- Đặc trưng của trật tự hai cực Ianta (phân tích, đánh giá).
- Mục đích, nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc.
2. Chương 2- bài 2: Liên Xô và các nước Đông Âu (từ 1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000)
- Hoàn cảnh đất nước Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
- Những thành tựu trong công cuộc khôi phục kinh tế xây dựng chnghĩa hội của Liên (từ 1945-
nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX) và nghĩa của những thành tựu đó.
- Nét chính về chính sách đối ngoại của Liên Xô (từ 1945- 2000) , rút ra nhận xét ,đánh giá về về chính sách
đối ngoại của Liên Xô (từ 1945- nửa đầu những năm 70).
3. Chương 3: Các nước Á, Phi, Mĩ Latinh (1945-2000)
Bài 3: Các nước Đông Bc Á
- S ra đời c Cng h Nhân n Trung Hoa ý nghĩa s kin đó.
Bài 4: Các nước Đông Nam Á và n Đ
- Quá trình giành đc lp của c nước Đông Nam Á: quá trình thng lợi, ý nga
- S tnh lập, mc tu, quá trình phát triển ca tổ chc ASEAN.
Ấn Độ:
- Cuộc đấu tranh giành độc lập của Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai: điều kiện, quá trình giành thắng
lợi, kết quả.
- Những thành tựu chủ yếu của Ấn Độ trong công cuộc xây dựng đất nước.
- Chính sách đối ngoại của Ấn Độ.
Bài 5: Châu Phi, Mĩ Latinh
- Nêu được quá trình đấu tranh giành độc lập của nhân dân các nước châu Phi, kết quả.
- Nêu được quá trình đấu tranh giành độc lập của nhân dân các nước Mĩ La tinh, kết quả.
-> Biết rút ra những nhận xét, đánh giá về thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi, Mĩ Latinh.
4. Chương IV: Mĩ. y Âu, Nhật Bản (1945-2000)
i 6: Nước Mĩ
- Nét nổi bt v tình hình phát trin kinh tế Mĩ t 1945-2000 (qua các giai đon).
- Tình hình pt trin khoa học-kĩ thuật của Mĩ (1945 -2000).
- Chính ch đối ngoi ca Mĩ t 1945-2000 (biu hin c thể qua các giai đoạn): nội dung Chiến lưc tn cu,
“Chiến lược cam kết mở rộng, bin pháp thc hin, kết qu?
-> Biết rút ra nhng nhn t, đánh giá về s phát triển kinh tế, KH-KT, chính sách đối ngoi của Mĩ.
Bài 7: Tây Âu
- Hoàn cnh các c Tây Âu sau Chiến tranh thế giới th hai.
- Thành tu chyếu về kinh tế, KH-KTcủa các nước y Âu qua các giai đon từ 1945-2000.
- Nét nổi bt trong chính sách đối ngoi của các c Tây Âu (1945-2000).
Bài 8: Nht Bản
- Hoàn cnh Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới th hai.
- Tình hình pt trin kinh tế, KH-KT ca Nhật Bn (1952-2000).
- Nét chính v chính ch đối ngoại Nht Bản (1945-2000)
-> sau khi học xong cơng IV: nêu được nguyên nhân phát triển kinh tế vi Mĩ, Tây Âu, Nhật Bn, rút ra những
nhận t, đánh giá về s phát triển của các nước.
2
5. Chương V- Bài 9: Quan hquốc tế (1945-2000).
- Nêu phân tích đưc ngun gốc của u thun Đông-Tây và những sự kiện dn đến cuộc Chiến tranh lnh.
- u và phân ch được những biu hiện ca xu thế h hoãn Đông- y. c động của Chiến tranh lnh chm dứt
đến quan hệ quc tế.
- Nêu đưc nhng biu hin của xu thế pt trin ca thế giới sau Chiến tranh lnh.
6. Chương VI - Bài 10: Cách mng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cu hoá nửa sau thế kXX
- Nêu được đặc điểm và c động của cuc cách mng KH CN.
- Nêu đưc nhng biu hin của tn cầu hoá. Phân tích đưc những nh hưởng ca toàn cu hoá.
7. Phần Tng kết LSTG Hiện đại
- Có khnăng khái quát các ni dung chính ca lch s thế gii hiện đi (1945-2000). Biết rút ra những nhn xét, đánh
giá, vn dụng từng ni dung đó vào thc tin.
II. MA TRẬN
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ 12
STT
Chủ đề
NB
(số
câu)
TH (số
câu)
VD
thấp
(số câu)
VD cao
(số câu)
Tổng
Số
1
Sự hình thành trật tự thế giới mới sau
Chiến tranh thế giới thứ hai
3
1
1
5
2
Liên các nước Đông Âu (từ
1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000)
2
1
3
3
Các nước Á, Phi, Mĩ Latinh (1945-2000)
6
2
2
3
13
4
Mĩ. Tây Âu, Nht Bn (1945-2000)
4
3
7
5
Quan h quốc tế (1945-2000).
2
2
2
6
6
Cách mạng khoa học công nghệ và xu thế
tn cu h nửa sau thế kXX
1
3
1
1
6
Tổng số câu
16
12
6
6
40
Tỉ lệ %
40%
30%
15%
15%
100%
III. ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA GIỮA HK I. NĂM HỌC 2023- 2024
Câu 1. Hội nghị Ianta diễn ra trong hoàn cảnh
A. Chiến tranh thế giới lần thứ hai đã kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới lần thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ.
D. Chiến tranh thế giới lần thứ hai diễn ra ác liệt.
A. Tây Âu. B. Đông Đức. C. y Á. D. Đông Nam Á.
Câu 3. Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc là
A. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.
3
B. chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.
C. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Câu 4. Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế (1946-1950)
dựa vào
A. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu.
B. những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. có ngun tài nguyên phong phú.
D. tinh thần tự lực tự cường.
Câu 5. T năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 ca thế k XX, Liên Xô thc hin chính sách đối ngoi
A. hòa bình, trung lp, không liên kết.
B. bo v hòa bình thế gii, ng h phong trào gii phóng dân tc.
C. kiên quyết chng li các chính sách gây chiến ca Mĩ.
D. tích cực ngăn chặn v khí có nguy cơ hủy dit loài người.
Câu 6. Trong giai đoạn đầu (1967 – 1975), ASEAN là một tổ chức
A. non trẻ, hợp tác lỏng lẻo. B. lớn mạnh, hợp tác hiệu quả.
C. phát triển toàn diện. D. liên kết chặt chẽ.
A. Tây Âu. B. Đông Nam Á. C. Châu Á. D. La tinh.
Câu 8. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập vào năm 1945?
A. Miến Điện. B. Philippin. C. Lào. D. Lai.
Câu 9. Trong những năm 1945-1950, nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống thực dân nào sau đây?
A.Tây Ban Nha. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 10. Thực dân Anh chia Ấn Độ thành 2 quốc gia Ấn Độ và Pakixtan dựa trên
A. cơ sở về văn hóa. B. cơ sở tôn giáo.
C. cơ sở địa lí. D. cơ sở kinh tế.
Câu 11. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ là nước khởi đầu
A. Cách mạng công nghệ thông tin. B. Cách mạng du hành v trụ.
C. Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại. D. Cách mạng công nghiệp.
Câu 12. Toàn cầu hóa là kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của
A. quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất. B. công cuộc cải tiến về kỹ thuật sản xuất.
C. quan hệ sản xuất. D. lực lượng sản xuất.
Câu 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?
B. đa dạng hóa, đa phương hóa hơn nữa quan hệ đối ngoại.
C. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á.
D. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
A. “Lục địa bùng cháy”. B. “Lục địa bão táp”.
C. “Lục địa mới trỗi dậy”. D. “Lục địa thức tỉnh”.
A. dùng sức mạnh kinh tế thao túng mọi hoạt động. B. chuẩn bị đề ra chiến lược mới.
C. vươn lên chi phối, lãnh đạo toàn thế giới. D. thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình.
4
Câu 18. Mục đích cơ bản của tổ chức Liên hợp quốc là
A. đây là thành tu quan trọng đầu tiên v quân s.
B. đã đưa thế giới bước vào cuc chạy đua v trang.
C. đã to s cân bng vi Mĩ v v khí ht nhân.
D. th hin sc mnh quân s ca Liên Xô.
A. Xây dựng được căn cứ quân sự ở tất cả các nước.
B. Thiết lập và duy trì được trật tự thế giới “một cực”.
C. Duy trì được ách thống trị ở tất cả các thuộc địa trên thế giới.
D. Mở rộng được phạm vi ảnh hưởng ờ nhiều nơi trên thế giới.
Câu 21. Một thực tế không thể đảo ngược của toàn cầu hóa là
A. xu thế chủ quan. B. xu thế đối thoại.
C. Những mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau. D. xu thế khách quan.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản giai
đoạn 1952-1973?
A. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá.
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
C. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa.
D. Nhà nước lãnh đạo và quản lí có hiệu quả.
Câu 23. Nước Cộng hòa Cuba được thành lập (1959) là kết quả của
A. cuộc đấu tranh chống thực dân kiểu c.
B. cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
C. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa li khai thân Mĩ.
D. đấu tranh xóa bỏ chế độ độc tài tay sai thân Mĩ.
A. việc trao đổi, giao lưu học hỏi để hình thành những tập đoàn lớn.
B. khả năng hợp nhất để thúc đẩy nền kinh tế thế giới phát triển mạnh mẽ.
C. khả năng ứng dụng các thành tựu khoa học - công nghệ.
D. khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.
Câu 25. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì
A. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
B. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
C. có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
D. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất .
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là mặt tích cực của toàn cầu hóa?
A. Gây bất công xã hội, phân hóa giàu nghèo.
B. Góp phần làm chuyển biến cơ cấu kinh tế.
C. Thúc đẩy nhanh sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
D. Đưa lại sự tăng trưởng cao.
Câu 27. Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nhằm mục đích nào sau đây?
A. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.
B. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.
C. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
D. Giúp các nước Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.
Câu 28. Mĩ thành lập tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nhằm
5
A. chạy đua v trang làm gia tăng tình trạng đối đầu căng thẳng.
B. khống chế, chi phối các nước đồng minh của Mĩ
C. hình thành lien minh quân sự chống lại Liên Xô và Đông Âu.
D. đối trọng với Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 29. Việc kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông và Tây Đức (1972) và Định ước
Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?
A. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu.
B. Chấm dứt tình trạng cạnh tranh giữa các cường quốc ở châu Âu.
C. Tạo điều kiện giải quyết hòa bình các tranh chấp ở châu Âu.
D. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC)
Câu 30. Bài học có ý nghĩa lớn từ sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai mà
Việt Nam có thể vận dụng vào công cuộc đổi mới đất nước hiện nay là
A. tăng cường vai trò quản lý điều tiết của nhà nước.
B. tranh thủ các nguồn viện trợ từ bên ngoài.
C. đầu tư phát triển giáo dục con người.
D. hạn chế ngân sách quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế.
Câu 31. Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. chủ nghĩa thực dân c. B. chủ nghĩa thực dân mới
C. chế độ phân biệt chủng tộc. D. chủ nghĩa khủng bố.
Câu 32: Sự kiện nào của khu vực Đông Bắc Á là biểu hiện của cuộc chiến tranh cục bộ và sự đối đầu
Đông-Tây trong thời kì Chiến tranh lạnh?
A. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế châu Á nổi trội nhất.
B. Sự ra đời của hai nhà nước đối lập trên bán đảo Triều Tiên.
C. Nhật Bản vươn lên trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn.
D. Hồng Kông và Ma Cao lần lượt trở về Trung Quốc.
Câu 33. Đặc điểm của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thứ giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kì
XX
A. có sự phân tuyến triệt để , mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
B. diến ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn.
C. các nước thắng trận sau chiến tranh xác lập vai trò lãnh đạo thế giới.
D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
Câu 34. Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học công nghệ nửa sau thế kỉ XX so với cuộc
cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX là
A. các phát minh khoa học đều nhằm cải tiến chất lượng công cụ sản xuất.
B. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.
D. mọi nghiên cứu khoa học đều mang tính đột phá lớn.
Câu 35. Quyết định nào của Hội nghị Ianta (2-1945) đã có tác động tiêu cực đến phong trào giải phóng dân
tộc ở châu Á?
A. Bán đảo Triều Tiên tạm thời bị chia cắt làm 2 miền lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới.
B. Quân đội Anh và Trung Hoa Dân quốc sẽ làm nhiệm vụ giải giáp ở khu vực Nam và Bắc Đông Dương.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Các vùng châu Á còn lại (trừ Trung Quốc) vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của phương Tây.
Câu 36.Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỉ XX là sự
A. phát hiện và ngày càng phát triển qua công ty độc quyền.
B. xuất hiện và chi phối ngành kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
C. phát triển của Cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại.
D. hình thành các trung tâm kinh tế tài chính quân sự lớn.
Câu 37. Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ
A. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định
B. Lực lượng v trang giữ vai trò quyết định.
C. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.