SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2023-2024
Bài thi: KHXH Môn Lịch sử 12
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:…………………..
Mã đề thi: 302
Câu 1: Nội dung nào sau đây không mc tiêu trong chiến lược “Cam kết và m rộng” của Clintơn?
A. Khng chế, chi phi các nước tư bản đồng minh ph thuộc vào Mĩ.
B. Tăng cường khôi phc và phát triển tính năng động và sc mnh ca nn kinh tế Mĩ.
C. Bảo đảm an ninh ca Mĩ vi lc lưng quân s mnh, sn sàng chiến đấu.
D. S dng khu hiu “Thúc đy dân chủ” để can thip vào công vic ni b của nước khác.
Câu 2. Phe “Trục” được hình thành trong những năm 30 của thế kỉ XX thực chất là
A. liên minh của các nước thực dân. B. liên minh của các nước tư bản dân chủ.
C. liên minh của các nước phát xít. D. liên minh của các nước thuộc địa.
Câu 3: Cuc “cách mng chất xám” đã đưa Ấn Độ thành mt trong những cường quc
A. sn xuất đồ điện dân dng ln nht thế gii. B. sn xut phn mm ln nht thế gii.
C. sn xut năng lượng ht nhân ln nht thế gii. D. đứng đầu thế gii v công nghiệp vũ trụ.
Câu 4: Chính sách đi ngoi ca Tây Âu và Nht Bn sau chiến tranh thế gii th hai có đim ging
nhau cơ bản là đều
A. thiết lp quan h ngoi giao vi Trung Quc. B. m rng quan h vi các nước Đông Nam Á.
C. m rng quan h vi các nước Đông Âu. D. liên minh cht ch vi Mĩ.
Câu 5: Sau 20 năm ci cách, m ca (1979-1999) nn kinh tế Trung Quốc như thế nào?
A. Ổn định và phát trin mnh.
B. Không ổn định và b chng li.
C. Phát triển nhanh chóng đạt tc đ tăng trưởng nhanh và cao nht thế gii.
D. B cnh tranh gay gt.
Câu 6: S kiện nào dưi đây là tác đng tiêu cc ca xu thế toàn cu hóa?
A. S phát triển và tác động to ln ca các công ty xuyên quc gia.
B. Góp phn làm chuyn biến cơ cấu kinh tế.
C. Làm trm trng thêm s bt công xã hi, phân hóa giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước.
D. S sáp nhp và hp nht các công ty thành nhng tập đoàn lớn.
Câu 7: Mt trong nhng quyết đnh ca Hi ngh Ianta là
A. Gii quyết các tranh chp quc tế bng bin pháp hòa bình.
B. Đm bo s nht trí ca 5 nưc ln ( Anh, Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ ).
C. Thng nht mc tiêu chung là tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít Đức và Nht Bn
D. Tôn trng độc lp ch quyn và quyn t quyết ca các dân tc.
Câu 8: Đến na đu nhng năm 70 của thế k XX, quốc gia nào sau đây tr thành cường quc công
nghiệp đứng th hai thế gii?
A. Mĩ. B. Nht Bn C. Trung Quc. D. Liên Xô.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phi là xu thế phát trin ca thế gii sau khi chiến tranh lnh
chm dt ?
A. Các quc gia điu chnh chiến lưc, tp trung vào phát trin kinh tế.
B. Hòa bình thế giới được cng c nhưng nhiu khu vc li không ổn định.
C. Trt t thế gii mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
D. S phát triển và tác đng to ln của các công ty độc quyn xuyên quc gia.
Câu 10: S kiện nào đánh dấu t chc ASEAN có s chuyn biến t mt liên minh chính tr thành mt
liên minh chính tr- kinh tế ca khu vc Đông Nam Á “ ?
A. Kí kết Hiệp ước Bali kí kết (2-1976). B. Trt t “hai cực” Ianta sụp đổ (1991).
C. Chiến tranh lnh kết thúc (1989). D. Hiệp định hoà binh v Campuchia( 1991).
Câu 11: Nguyên nhân ch yếu dẫn đến nn kinh tế các nước tư bn có s tăng trưng khá liên tc sau
chiến tranh thế gii th 2 là
A. do bóc lt h thng thuc đa. B. nh có s t điều chnh kp thi.
C. do gim chi phí cho quc phòng. D. nh giá nguyên, nhiên liu gim.
Câu 12: Yếu t nào dưi đây đã làm thay đi sâu sc “bản đồ chính tr thế giới” sau Chiến tranh thế gii
th hai?
A. Cc din Chiến tranh lnh bao trùm thế gii. B. Ch nghĩa xã hội tr thành h thng thế gii.
C. Trt t hai cực Ianta được xác lp trên thế gii
D. S thng li ca phong trào gii phóng dân tộc đưa tới s ra đi của hơn 100 quốc gia độc lp.
Câu 13: Theo quyết đnh ca Hi ngh Ianta, quc gia nào sau đây cn tr thành quc gia thng nht và
dân ch?
A. Triu Tiên B. Trung Quc C. Mông C D. Nht Bn
Câu 14: Mc tiêu Nht Bn muốn vươn lên t đầu những năm 90 ca thế k XX là gì?
A. Là mt cưng quc v công ngh. B. Là một cường quc v kinh tế.
C. Là một cường quc v quân sự. D. Là cường quc v chính tr.
Câu 15: T năm 1970 đến năm 1975, nhân dân Campuchia tiến hành
A. kháng chiến chng Pháp. B. chng chế độ dit chủng Khơme đỏ.
C. kháng chiến chng Mĩ. D. kháng chiến chng Nht.
Câu 16: Trong lĩnh vực khoa hc - kĩ thuật và công ngh Nht Bn ch yếu tp trung vào lĩnh vc
A. sn xut ng dng dân dng. B. chinh phục vũ trụ.
C. công ngh phn mm. D. công c sn xut mi.
Câu 17: Đâu là nguyên nhân chủ quan buc Mĩ và Liên Xô chấm dt chiến tranh lnh?
A. S phát trin mnh m ca phong trào gii phóng dân tc.
B. Cuc chạy đua vũ trang làm cho hai nước quá tn kém và suy gim “thế mạnh’’ trên nhiều mt.
C. Tây Âu và Nht Bản vươn lên mạnh m tr thành đi th của Mĩ.
D. S ln mnh ca Trung Quc, Ấn Độ và các nước công nghip mi.
Câu 18. Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga (1917) mang tính chất của một cuộc cách mạng
A. xã hội chủ nghĩa. B. dân chủ tư sản kiểu mới.
C. dân chủ nhân dân D. dân tộc dân chủ.
Câu 19: Đim khác bit trong quá trình hình thành và phát trin ca Liên minh châu Âu (EU) và Hip
hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. quá trình kết np thành viên din ra lâu dài và gp nhiu tr ngi.
B. quá trình ra đời là s đổi tên không ngng và m rộng lĩnh vực hp tác.
C. ra đời để cnh tranh vi các cưng quốc Mĩ, Liên Xô, Nht Bản…
D. đy mnh hp tác vi các nưc v kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh chung.
Câu 20. Cho các d kin sau: . Sp xếp theo trình t thi gian các s kin din ra khu vực Đông Bc
Á sau Chiến tranh thế gii th hai.
1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
2. Trung Quc tiến hành ci cách - m ca đt nưc.
3. Hai min Triu Tiên kí Hiệp định đình chiến tại Bàn Môn Điếm.
4. Trên bán đảo Triu Tiên ra đời hai nhà nước
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4, 1. C. 4, 1, 2, 3. D. 4, 1, 3, 2.
Câu 21: Nhận định nào sau đây phản ánh đầy đủ mi quan h quc tế trong na sau thế k XX?
A. Quy mô toàn cu ca các hot đng kinh tế, tài chính, chính tr ca các quc gia và các t chc quc
tế.
B. Quan h quc tế được m rộng và đa dạng hóa, các quc gia cùng tn ti hòa bình, va đu tranh va
hp tác.
C. S tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được đc lp vào các hot đng chính tr
quc tế.
D. S phát triển như vũ bão của cách mng khoa hc - kĩ thuật hiện đại đã tác đng mạnh đến quan h
Câu 22: Nội dung nào sau đây là một trong những lí do Mĩ thực hiện “Kế hoạch Mácsan” (6-1947)?
A. Khng chế, chi phối các nước tư bản đồng minh. B. Đối phó vi s vươn lên của Nht Bn.
C. Đi phó vi Hi đồng tương trợ kinh tế (SEV). D. Biến các nước Tây Âu thành thuộc địa ca Mĩ.
Câu 23: Quốc gia nào đi đầu trong lĩnh vc công nghiệp điện ht nhân?
A. Mĩ. B. Trung Quc. C. Liên Xô. D. Nht Bn.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong những tác động ca vic chm dt Chiến tranh lnh?
A. M ra thi kì nn hòa bình thế giới hoàn toàn được cng c.
B. M ra chiều hướng gii quyết hòa bình các tranh chấp, xung đột.
C. Chm dt mi mâu thuẫn, xung đột gia các quc gia.
D. Trc tiếp làm sụp đổ trt t hai cc, hình thành trt t mi.
Câu 25. Sự kiện khởi đầu Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1945)
A. quân đội Đức tấn công Ba Lan B. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức
C. Đức tấn công Anh, Pháp D. Đức tấn công Liên Xô
Câu 26: T đầu những năm 70 trở đi, quốc gia nào tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính
ln ca thế gii?
A. Nht Bn. B. Xingapo. C. Trung Quc D. Hàn Quc.
Câu 27: Vì sao sau khi trt t hai cc Ianta b sụp đổ, Mĩ không dễng thiết lp trt t thế giới “đơn
cc”?
A. S xut hin ca ch nghĩa khng b. B. H thng thuc đa kiu mi của Mĩ bị sụp đổ.
C. S vươn lên mạnh m ca các cưng quc. D. B Nht Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
Câu 28: Quốc gia nào được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào gii phóng dân tộc Mĩ latinh”
sau chiến tranh thế gii th hai?
A. Cuba. B. Achentina. C. Braxin. D. Mêhicô.
Câu 29. Ngày 23-2-1917 diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Nga?
A. Chính phủ tư sản lâm thời được thành lập.
B. Các Xô viết đại biểu công – nông binh được thành lập.
C. Cuộc biểu tình của 90 nghìn nữ công nhân ở Pê---grát.
D. Nga hoàng Ni--lai II tuyên bố thoái v.
Câu 30: Sau Chiến tranh thế gii th hai, khu vc Mĩ Latinh tr thành “Lục địa bùng cháy” vì lí do nào
sau đây?
A. Chính ph Cuba tuyên b đi lên chủ nghĩa xã hội. B. Chế độ độc tài thân Mĩ Batixta ở Cuba b lt đ.
C. Phong trào đu tranh chính tr din ra mnh m. D. Phong trào đấu tranh vũ trang phát triển mnh.
Câu 31: Kết qu cuộc đấu tranh giành độc lp ca các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng t
A. điu kin khách quan gi vai trò quyết đnh. B. lc lượng vũ trang giữ vai trò quyết đnh
C. điu kin ch quan gi vai trò quyết đnh. D. tng lớp trung gian đóng vai trò nòng ct
Câu 32: Bn Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu s kin gì?
A. S thành lập nước Cng hòa Nam Phi. B. Nenxơn Manđêla làm tổng thng Nam Phi.
C. Xóa b chế độ phân bit chng tc Apácthai.
D. M đầu cuc đu tranh chng chế độ phân bit chng tc.
Câu 33: Biến đổi nào ca khu vực Đông Bắc Á trong mười năm đầu sau Chiến tranh thế gii th hai đã
tr thành “ bước đột phá” làm thay đổi bản đồ địa- chính tr thế gii
A. Ni chiến Trung Quc kết thúc, nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Hàn Quc, Hng Kông và Ma Cao tr thành “ con rồng” kinh tế ca châu Á.
C. Nht Bn tr thành trung tâm kinh tế- tài chính ln th hai thế gii.
D. Trung Quc thu hồi được ch quyn Hng Kông và Ma Cao.
Câu 34: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á giành được đc lập vào năm 1945?
A. Inđônêxia. B. Mã Lai C. Miến Điện. D. Thái Lan.
Câu 35: K thù ch yếu ca phong trào gii phóng dân tc châu Phi sau chiến tranh thế gii th hai là
A. Ch nghĩa thực dân cũ. B. Chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Ch nghĩa thực dân mi D. Ch nghĩa phát xít
Câu 36: Các quốc gia nào sau đây được gọi là các “Con rồng” kinh tế Châu Á?
A. Triu Tiên, Hàn Quc, Nht Bn và Xingapo. B. Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên và Hàn Quc.
C. Trung Quc, Hàn Quc, Nht Bn và TriềuTiên D. Đài Loan, Hàn Quốc, Hng Công và Xingapo
Câu 37: S kiện nào đánh dấu s tan v mi quan h đồng minh chng phát xít gia Mĩ và Liên Xô ?
A. S ra đi ca khi NATO (1949)
B. S ra đi ca hc thuyết “Truman” (3-1947)
C. Vic Liên Xô chế to thành công bom nguyên t (1949)
D. S phân chia đóng quân giữa Mĩ và Liên Xô tại hi ngh Ianta (2-1945)
Câu 38: Chính sách đi ngoi ca Liên bang Nga t năm 1991 đến năm 2000 là ngả v phương Tây,
khôi phc và phát trin quan h vi các nưc
A. châu Á. B. châu Mĩ. C. châu Phi. D. châu Âu.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc đim ca cuc cách mng khoa hc kĩ thuật t
những năm 40 của thế k XX đến năm 2000?
A. Tt c c phát minh kĩ thuật luôn đi trước và m đường cho khoa hc.
B. Khoa học luôn đi trước và tn tại độc lp vi kĩ thut.
C. Tt c phát minh kĩ thuật đu khi ngun t nước Mĩ.
D. Cách mng khoa hc gn lin vi cách mng kĩ thuật.
Câu 40: Mt trong nhng “ di chứng” Chiến tranh lnh là
A. bùng n các cuộc xung đột do tranh chp lãnh th. B. cuc chạy đua vũ trang giữa các cường quc.
C. kh năng đánh mất bn sắc văn hóa dân tộc. D. tình trạng gia tăng xu thế li khai nhiều nơi.