SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Tổ: Vật Lý - CN (Đề thi có 03 trang )
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật Lý – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 215
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
C. (cid:0) 2,5% B. (cid:0) 10% D. (cid:0) 5%
2 .T
D. B. C. A.
I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. (0.35 điểm) Chọn câu đúng: A. Nguyên nhân làm cho vật dao động tắt dần là do lực cản của môi trường. B. Lực cản càng nhỏ thì sự dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có vận tốc giảm dần theo thời gian D. Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian Câu 2. (0.35 điểm) Vật nặng của một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang tắt dần do lực cản. Cứ sau mỗi chu kỳ dao động biên độ giảm 5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động? A. (cid:0) 25%. Câu 3. (0.35 điểm) Công thức mối quan hệ tần số góc và chu kỳ là: 2T
T 2
2 T
Câu 4. (0.35 điểm) Chọn câu sai: Dựa vào đồ thị li độ- thời gian ở Hình 5 của vật 1( nét liền) vật 2(nét đứt).
Hình 5
B. Hai dao động cùng pha. D. Hai dao động cùng biên độ.
B. 5cm. D. 20cm. C. 4cm.
T
T
T 2 .
T 2 .
A. Hai dao động cùng chu kỳ. C. Hai dao động điều hòa Câu 5. (0.35 điểm) Một con lắc lò xo dao động trên một đường thẳng có chiều dài L = 20cm. Biên độ dao động của con lắc là: A. 10cm. Câu 6. (0.35 điểm) Trong giai đoạn chuyển động nào dưới đây của một con lắc lò xo, dao động điều hòa là chuyển động nhanh dần? A. Khi vật đi từ vị trí động năng bằng thế năng ra biên. B. Khi vật chuyển động từ 2 biên về vị trí cân bằng. C. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra 2 biên. D. Khi vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí thế năng bằng 3 lần động năng Câu 7. (0.35 điểm) Chọn câu đúng: Chu kỳ con lắc lò xo:
1 K . 2 m
1 m . 2 K
m K
K m
A. B. C. D.
1/3 - Mã đề 215
B. ở vị trí biên. D. ở vị trí cân bằng.
Câu 8. (0.35 điểm) Chọn đáp án đúng: Một con lắc lò xo khi dao dao động điều hòa. Động năng của vật giảm khi vật nặng? A. chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên. C. chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng. Câu 9. (0.35 điểm) Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Biên độ dao động là?
A. A = 2(cm) B. A = 8(cm) C. A = -4(cm) D. A = 4(cm)
3
Câu 10. (0.35 điểm) Một vật dao động điều hòa có phương trình là x 4cos 5 t (cm). Vận tốc của vật
225 (cm / s)
tại vị trí cân bằng là:
A. 20 (cm / s)
B. 5 (cm / s)
C. 4 (cm / s)
D.
Câu 11. (0.35 điểm) Gia tốc của một vật trong dao động điều hòa có pha?
2
A. Sớm hơn li độ là B. Sớm hơn li độ là C. Cùng pha với vận tốc. D. Ngược pha với vận tốc.
C. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
2
2
2
2
2
.A
.A
.A
2 .A
C. T = 1,05s D. T = 0,3s B. T = 2,1s
1 W m. 2
1 W m. 2
1 W m. 2
A. C. D. B. Câu 12. (0.35 điểm) Một con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng K, chu kỳ dao động là T. Khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần, độ cứng không thay đổi. Thì chu kỳ của con lắc? A. Giảm 4 lần Câu 13. (0.35 điểm) Tại một nơi, một con lắc đơn có chiều dài l1, dao động điều hòa nơi có gia tốc g, chu kỳ dao động là T1 = 0,9s. Khi chiều dài con lắc là l2 thì chu kỳ dao động là T2 = 1,2s. Chu kỳ của con lắc khi l = l1 + l2 là: A. T = 1,5s Câu 14. (0.35 điểm) Một con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng K, tần số góc , và biên độ A. Công thức nào dưới đây là công thức tính năng lượng(cơ năng) của con lắc lò xo? 1 W K. 2
Câu 15. (0.35 điểm) Hình 4.4 là đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hòa A và B có cùng tần số nhưng lệch pha nhau.Độ lệch pha giữa dao động của vật A so với dao động của vật B là
(
rad
)
2
Hình 4.4
(
rad
)
(
rad
)
(
rad
)
4
2 3
3
A. B. C. D.
2/3 - Mã đề 215
D. Cực tiểu
. Tại thời điểm thế năng
Câu 16. (0.35 điểm) Khi một vật dao động cưỡng bức, xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. Biên độ dao động của vật có giá trị: A. Không xác định B. Giữa cực đạị và cực tiểu. C. Cực đại Câu 17. (0.35 điểm) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A 10(cm) bằng 3 lần động năng, con lắc có li độ là?
5 2(cm)
5 3(cm)
3 5(cm)
x 10cos 5 t
A. x = ± 5cm B. x C. x D. x
2 3
Câu 18. (0.35 điểm) Một vật dao động điều hòa có phương trình là (cm). Tần số góc
của dao động là:
(rad / s)
A. 10(rad / s) B. 5 (rad / s) C. D. 2 (rad / s)
2 3
Câu 19. (0.35 điểm) Đồ thị x(t) của một vật dao động điều hòa có dạng? A. hình sin B. đường thẳng C. đường tròn D. Hypebol
2
Câu 20. (0.35 điểm) Một vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos 4 t cm. Vật trên bắt đầu
B. vị trí x = 4cm, theo chiều âm D. vị trí x = 4cm, theo chiều dương
2 g
(m/s2). Tính
chuyển động từ? A. vị trí cân bằng ( x =0), theo chiều dương C. vị trí cân bằng ( x =0), theo chiều âm II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây, mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy chu kỳ dao động của con lắc. Câu 2:(1 điểm) Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể. Vật nặng gắn vào một đầu lò xo có khối lượng m = 120g, dao động điều hòa với tần số là f = 2Hz, trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Biên độ dao động của con lắc là 10cm. a. Tính cơ năng của con lắc. b. Khi vật qua vị trí x= - 5cm. Tính động năng của con lắc.
= = s. Câu 3:(1 điểm) Cho đồ thị như hình vẽ. biết
Viết phương trình dao động của vật.
------ HẾT ------
3/3 - Mã đề 215