Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/4
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
--------------------
KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp: .............
Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Hình bên cho biết con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa. vị trí nào động năng
đạt giá trị lớn nhất?
A. Vị trí O. B. Vị trí B C. Vị trí A và B D. Vị trí A
Câu 2. Mt con lc lò xo dao đng điu hòa theo phương thng đng đ th mô t s thay đi
ca đng năng theo li đ như hình bên. Khi vt có đng năng 60𝑚𝑚𝑚𝑚 thì li độ của vật là
A.
2 cm.±
B.
2 3 cm.±
C.
3 2 cm.±
D.
3 cm.±
Câu 3. Một vật dđđh trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ dạng
như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ
A. x = 5cos2πt (cm) B. x = 5cosπt (cm).
C. x = 5cos(2πt +
2
π
) (cm) D. x = 5cos(πt +
) (cm)
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo
8cm
, mốc thế năng vị trí cân
bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng
100 N/m
. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,64 J. B. 0,16 J. C. 0,08 J. D. 0,32 J.
Wđ (mJ)
x (cm)
20
40
60
80
0
2
4
- 2
- 4
Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 2/4
Câu 5. Một vật dao động điều hòa phương trình li độ theo thời gian
π
x = A cos ωt + (cm)
3



.
Gốc thời gian
(t = 0)
được chọn là lúc vật dao động có li độ và vận tốc tương ứng là
A.
A
x= ; v > 0
2
. B.
A
x= ; v < 0
2
. C.
A3
x= ; v < 0
2
. D.
A
x= ; v < 0
2
.
Câu 6. Chọn câu đúng? Một vật dao động tắt dần đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo
thời gian?
A. Biên độ. B. Li độ. C. Vận tốc. D. Gia tốc.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình
x 2cos(2 t )
4
π
= π+
(x tính bằng cm; t tính bằng
s). Thời điểm vật có vận tốc cực đại lần thứ 2023 kể từ thời điểm
t0=
A. 1011s. B. 1011,125s. C. 2022s. D. 1011,250 s
Câu 8. Hai dao động cùng phương phương trình
13
x 2cos(2 t ) (cm)
π
= π+
2
x 3cos(2 t ) (cm)
6
π
= π−
. Độ lệch pha giữa hai dao động này
A.
3
2.
π
B.
3.
π
C.
5.
6
π
D.
2.
π
Câu 9. Con lắc xo gồm vật nặng khối lượng m, xo có độ cứng k dao động điều hòa theo
phương ngang, tốc độ của vật nặng đạt giá trị cực đại khi
A. lực tác dụng vào vật cực đại. B. lò xo dãn cực đại.
C. vật ở vị trí cân bằng. D. vật ở vị trí biên.
Câu 10. Mt cht đim dao đng điu hòa có li đ ph thuc thi gian theo hàm cosin như hình
vẽ. Cht đim có biên đ là:
A. 4cm. B. -8 C. -4 cm D. 8 cm
Câu 11. Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Lấy
2
π = 10
, độ lớn
gia tốc khi vật ở vị trí biên là
A. 200 cm/s2. B.
2
8 cm/s
. C.
2
8 m/s
. D. 2 cm/s2.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
3cos( )
2
π
π
= +x t cm
, pha dao động
của chất điểm tại thời điểm t = 1s
-10π
v (cm/s)
0,5
10π
t (s)
0
Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 3/4
A. 0,5(Hz). B. 1,5π (rad). C. 0(cm). D. 1,5(s).
Câu 13. Trong dao đng điều hòa vận tốc biến đổi điều hòa
A. cùng pha với li độ. B. trễ pha
2
π
so với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. sớm pha
so với li độ.
Câu 14. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian.
Cơ năng của con lắc có giá trị
A. 0,03 J. B. 0,05 J. C. 0,01 J. D. 0,04 J.
Câu 15. Con lắc xo gồm vật khi ng m xo độ cng k dao động điều hoà. Khi mắc
thêm vào vật m một vật khác có khối lượng bằng 3m thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 3 lần.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x 4cos5t (cm)=
(t tính bằng s). Tốc
độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng
A.
100cm/s
. B.
80cm/s
. C.
20cm/s
. D.
400cm/s
.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo độ cứng k. Bỏ qua mọi ma
sát, con lắc lò xo dao động với chu kì là
A.
1m
T2k
=π
. B.
k
T2 m
= π
. C.
1k
T2m
=π
. D.
m
T2 k
= π
.
Câu 18. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt+ϕ), vận tốc của vật có độ
lớn cực đại là
A. vmax = 2Aω. B. vmax = A2ω. C. vmax = Aω2. D. vmax = Aω
Câu 19. Một vật dao động điều hòa phương trình dao động x = 4 cos - tπ
3(cm,s).
Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là
A. 4 cm ; π
3 (rad). B.
4 cm ; 4π (rad)
. C.
π
4 cm ; (rad)
3
. D.
π
4 cm ; (rad)
3
−−
Câu 20. Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ
Tần số của dao động là
Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 4/4
A.
4 Hz
. B.
2,5 Hz
. C.
0,5Hz
. D.
1, 0 Hz
.
Câu 21. Một chất điểm dao động theo phương trình
x 3cos t= ω
(cm). Dao động của chất điểm
chiều dài quỹ đạo là
A. 9cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm
II. TỰ LUẬN:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 6cos(2πt + π
3 ) (cm)
a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và pha ban đầu của dao động.
b. Lập biểu thức của vận tốc và gia tốc.
c. Tính vận tốc và gia tốc tại thời điểm t = 2 s .
d. Tính vận tốc trung bình khi vật đi từ biên dương sang biên âm
------ HẾT ------
Mã đề 104 Trang 1/1
ĐÁP ÁN TN&TL KTrGHKI KHỐI LỚP 11
TỰ LUẬN:
ĐỀ 101; 103
a. A = 6 cm 0.25 đ
T = 1 s 0.25 đ
f = 1 Hz 0.25 đ
φ = π
3 rad 0.25 đ
b. v = -.6 sin( 2πt + π
3) 0.5 đ
a = - 2.6cos( 2πt + π
3) 0.5 đ
c. Khi t = 2 s
v = -.6sin( 2π.2 + π
3) ≈ -32.65 cm/s 0.25 đ
a = - 2.6cos( 2π.2 + π
3) ≈ -118,43 cm/s2 0.25 đ
d. 𝑣𝑣𝑡𝑡𝑡𝑡 =𝑠𝑠
𝑡𝑡=2A
T
2
=12
0.5=24(cm/s) 0.5 đ
ĐỀ 102; 104
a. A = 5 cm 0.25 đ
T = 2 s 0.25 đ
f = 0.5 Hz 0.25 đ
φ = π
4 rad 0.25 đ
b. v = -π.5sin( πt - π
4) 0.5 đ
a = - π2.5cos(πt - π
4) 0.5 đ
c. Khi t = 3 s
v = -π.5sin( π.3 - π
4) - 11,1 cm/s 0.25 đ
a = - π2.5cos(π.3 - π
4) ≈ 34,89 cm/s2 0.25 đ
d. 𝑣𝑣𝑡𝑡𝑡𝑡 =𝑠𝑠
𝑡𝑡=A
T
4
=5
0.5=10(cm/s) 0.5 đ
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
101
A
A
B
C
D
A
B
D
C
A
A
B
D
D
C
C
D
D
A
D
B
102
C
C
C
A
B
A
C
A
B
B
D
A
B
A
A
D
A
C
C
A
C
103
D
D
B
B
A
A
D
C
C
D
D
D
A
B
D
D
C
A
B
A
D
104
A
A
A
A
C
B
B
A
A
A
B
B
B
A
C
C
B
B
B
D
C