- Người ra đề: Phan Văn Kỳ– Tổ Tự nhiên – Trường THCS N. Bỉnh Khiêm.
- Kiểm tra giữa kỳ II - Môn Toán 8 – Thời gian 60’ - Năm học: 2022-2023
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
- Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình
bày .
2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm
- Tự luận: 3 bài: 5,0 điểm; (vẽ hình được tính 0,5 điểm ỏ mức thông hiểu)
Chủ đề
Chuẩn
KTKN
Cấp độ
tư duy Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phươn
g trình
(phươn
g trình
bậc
nhất
cách
giải;
phươn
g trình
6 2 Bài 1a Bài
1b,1c
46,7%
đưa
được
về
dạng
ax + b
= 0;
phươn
g trình
tích,
phươn
g trình
chứa
ẩn
mẫu)
Giải
bài
toán
bằng
cách
lập
phươn
g trình.
1 Bài 2 13,3%
Định
Ta-
let
(thuận,
đảo, hệ
quả);
Tính
chất
đường
phân
giác
của
tam
giác.
2 1
Vẽ
hình 15%
Tam
giác
đồng
dạng
(khái
3 Bài 3a Bài 3b 25%
niệm,
các
trường
hợp
đồng
dạng
của
tam
giác,
các
trường
hợp
đồng
dạng
của
của
tam
giác
vuông)
Cộng 4điểm 2,25 điểm 3 điểm 0,75điểm
100%
10 điểm
BẢNG MÔ TẢ
I. Trắc nghiệm:
Câu1: Nhận biết dạng phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 2: Nhận biết được hai phương trình tương đương
Câu 3: Biết số nghiệm của phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Câu 4: Xác định được tập nghiệm của phương trình tích đơn giản
Câu 5: Nhận biết được nghiệm phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 6: Biết tìm ĐKXĐ của phương trình
Câu 7: Biết tìm MTC của một phương trình
Câu 8: Xác định được tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu đơn giản
Câu 9: Biết biểu diễn một đại lượng bằng biểu thức chứa ẩn
Câu 10, 12,15: biết dựa vào tính chất đường phân giác , ĐL Ta-lét , hệ quả của ĐL Ta-lét tính
độ dài đoạn thẳng
DE // BC
x
6,5
3
2
D
E
C
B
A
Câu 11: Biết tỉ số đồng dạng của hai tam giác đồng dạng
Câu 13, 14: Biết viết ký hiệu hai tam giác đồng dạng theo thứ tự đỉnh tương ứng
II. Tự luận:
Bài 1a,bc: Biết giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 ở dạng đơn giản, biết giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu,biết giải phương trình tích
Bài 2: Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình đơn giản
Bài 3: a) Biết c/m hai tam giác đồng dạng
b) Biết c/m hai góc bằng nhau thông qua c/m hai tam giác đồng dạng
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và Tên:…………………………
Lớp: ……
ĐỀ KT GIỮA KỲ II (2022-2023)
MÔN: TN 8
(Thời gian 60’ không kể phát đề)
MÃ ĐỀ A
Đi ểm
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm.
Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. -2x2 + 1 = 0 B. C. –3x +5 = 0 D. 0x – 4= -5
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. -2x = 4 B. 2x = -4 C. 2x = 4 D. 4x = 6
Câu 3. Phương trình đưa được về dạng ax+ b = 0 có vô số nghiệm khi nào?
A. a = 0, b = 0 B. a = 0, b0 C. a0, b = 0, D. a0, b0
Câu 4.Tập hợp nghiệm của phương trình là: 2x (x2 + 3 ) = 0
A. {-2} B. {0; 2} C {0; 3; -3}; D.{0} .
Câu 5: Phương trình 6x - 8 = -12 có tập nghiệm là:
A. S = {} B. S = {} C. S = {} D. S = {}
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình
1
)3(
13
3
2
xx
x
x
x
A.
0
x
B.
0
x
3
x
C.
0
x
D.
3
x
Câu 7. Phương trình có mẫu thức chung gọn nhất là:
A. x2(x-1) B. x(x-1) C. x -1 D. x3(x -1)
Câu 8: Phương trình có tập hợp nghiệm là
A. B. S = R C. D. S = {2}
Câu 9: Quãng đường AB dài x km, thời gian đi hết quãng đường AB với vận tốc 35km/h là:
A. B. 35.x (h) C. D. 35 + x (h)
Câu 10: Cho ABC có DE//BC ( xem hình 1) thì x bằng:
A. 4,3 B. 3,9 C. 2,6 D. 6,5
3
x
2
4
A
B
C
D
E
x
2
1
18
35
25
c
d
b
a
Câu 11: Biết ABC DEF theo tỉ số đồng dạng bằng 3. (Hình 1)
Khi đó DEF ABC theo tỉ số đồng dạng bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 1/3 C. 1/9 D. 9
Câu 12: (Xem hình 2). Biết DE // BC .
Độ dài x bằng ?
(Hình 2)
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13 :Nếu ABC và DEF có . khi đó ta có:
A. ABC FED B. ABC EDF
C.ABC DEF D.ABC DFE
Câu 14: Nếu hai tam giác ABC và DEF có thì:
A. ABC EFD B. ABC FED
C.ABC DFE D. ABC FED
Câu 15: (Xem hình 3) độ dài x bằng ? ( Hình 3)
A. 20cm B. 25,2cm
C. 28,5cm D. 22,5cm
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1. ( 2điểm )
Giải các phương trình sau:
a) 3x + 8 = 20 b) c) 3x ( x - 1) = 2x - 2
Bài 2 (1 điểm ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, lúc về người y việc phải đi
theo đường khác dài hơn lúc đi là 30 km .Biết vận tốc lúc về là 48 km/h và thời gian về ít hơn
thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường lúc đi ?
Bài 3 (2 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ,đường cao AH. Kẻ HDAB (DAB), HEAC
( E AC )
a/ Chứng minh .
b/ Chứng minh =
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15