TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN-LÍ-HOA-TIN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II-TIÊT 51
Năm học 2022-2023
Môn: Vật lý 12 (Ban cơ bản)
(Thời gian làm bài: 45 phút )
Đê gôm co 28 câu trăc nghiê m va 04 câu TL
Họ và tên học sinh : ……………………………… Lớp: …………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Em hay tô bă ng bu!t chi đa!p a!n lư#a cho#n vào các ô tương ứng trong bảng ở phần bài
làm.
Câu 1: Chọn đáp án đúng?
Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. trên 00C. B. cao hơn nhiệt độ môi trường. C. trên 1000C. D. trên 0K.
Câu 2: Tần số của sóng ngắn có bước sóng 41m laN
A. 7,3. 106Hz. B. 7,3.105Hz. C. 7,3.107Hz. D. 7,3.108Hz.
Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi công thức
A. ω = 2π/
LC
.B. ω = 1/
LC
.C. ω = 1/(π
LC
). D. ω = 1/
2LC
π
.
Câu 4: Ánh sáng có bước sóng
3
0,55.10 mm
là ánh sáng thuộc
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng tím. D. tia hồng ngoại.
Câu 5: Chọn đáp án sai? Sóng cơ và sóng điện từ có đặc điểm chung là
A. truyền được trong chân không. B. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
C. sóng ngang. D. mang năng lượng.
Câu 6: Bộ phận không có trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến đơn giản là
A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng. C. mạch phát sóng điện từ. D. mạch biến điệu.
Câu 7: Tia X được tạo ra bằng cách
A. chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
B. chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. cho một chùm êlectron nhanh bắn vào một kim loại kng chảy nguyên tử lượng lớn.
D. cho một chùm êlectron chậm bắn vào một kim loại.
Câu 8: Thí nghiệm có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng là thiq nghiêrm
A. tán sắc ánh sáng của Niu tơn. B. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
C. tổng hợp ánh sáng trắng. D. về ánh sáng đơn sắc.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng
A. phản xánh ng. B. khúc xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh
sáng.
Câu 10: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với
A. chất rắn. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
C. chất rắn, chất lỏng, chất khí. D. chất rắn và chất lỏng.
Câu 11: Tần số dao đôrng riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm coq
2
L mH
π
=
và tụ điêrn coq
Trang 1/3 - Mã đề thi 101
Mã đề: 101
0,8
C F
µ
π
=
A. 25 kHz. B. 15 kHz. C. 12,5 kHz. D. 7,5 kHz.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện từ trường có các đường sưqc từ bao quanh các đường sức điện.
C. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
Câu 13: Để nhận biết sự mặt của các nguyên tố hóa học trong mẫu vật, ta phải nghiên cứu
loại quang phổ
A. liên tục. B. vạch hấp thụ.
C. vạch phát xạ. D. vạch phát xạ, vạch hấp thụ và quang phổ liên tục.
Câu 14: Hai linh kiện dùng để mắc nối tiếp với nhau tạo thành mạch dao động
A. tụ điện và cuộn cảm. B. tụ điện và điện trở.
C. cuộn cảm thuần và cuộn dây có điện trở. D. điện trở và cuộn dây không thuần cảm.
Câu 15: Chọn đáp án sai? Tia tư} ngoari có
A. khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. c dụng sinh lí.
C. tác dụng kính ảnh. D. thể kích thích cho một số chất phát quang.
Câu 16: Từ hiện tượng tán sắc ánh sáng và giao thoa ánh sáng, chiết suất của một môi trường
A. lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
C. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. lớn đối với ánh sáng có bước sóng dài.
Câu 17: Mạch dao động LC điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
Ctq
)10.2cos(4
4
. Tần số dao động của mạch là
A. 2
KHz. B. 2
Hz. C. 10KHz. D. 10Hz.
Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có
120 pFC
=
và cuộn cảm thuần có
Chu kì dao động riêng của mạch bằng
A.
6
0,265.10 s.
B.
6
0,42.10 s.
C.
6
1,2 .10 s.
π
D.
6
0,6 .10 s.
π
Câu 19: Tia tử ngoại không có tác dụng
A. sinh lí. B. kích thích sự phát quang. C. quang điện. D. thắp sáng.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân
i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,75μm. B. 0,40μm. C. 0,65μm. D. 0,45μm.
Câu 21: Chọn đáp án đúng? Tia X
A. có thể được phát ra từ các đèn điện.
B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
D. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
Câu 22: Chọn đáp án sai?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Trong môi trường trong suốt có chiết suất càng lớn thì ánh sáng truyền đi càng chậm.
D. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
Câu 23: Sóng điện từ bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li là
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
Câu 24: Để chữa bệnh ung thư nông ở ngoài da của người. Người ta có thể sử dụng các tia
A. hồng ngoại. B. X. C. tử ngoại. D. âm cực.
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 25: Bức x có tần s
14
3.10 Hz
, khi truyền trong kng k có tc đc = 3.108m/s. Bc xnày
A. tia Rơn-ghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
Câu 26: Tia
X
có bản chất là
A. sóng điện từ. B. dòng êlectron. C. sóng cơ. D. từ trường đều.
Câu 27: Bộ phận c dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
trong máy quang phổ là
A. ống chuẩn trực. B. tấm kính ảnh. C. lăng kính. D. buồng tối.
Câu 28: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả
m526,0
.
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. aqnh sáng màu vàng. B. aqnh sáng màu lục. C. aqnh sáng màu đỏ. D. aqnh sáng màu tím
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
u 1 (1,0 điểm): Trong t nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 cách nhau
a = 0,5mm. Aqnh sáng đơn sắc dùng trong thiq nghiêrm có bướcng
m
5,0
. Khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 1,5m. nh khoảng vân và xác định vị tcủa vân sáng bârc 3.
Câu 2 (0,5 điểm): Mạch dao động LC tưởng dao động với chu riêng T = 10-4s, hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây I0 = 0,02A.
Tính điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây.
Câu 3 (1,0 điểm): Môrt march dao đôrng liq tươ}ng gôNm tur điêrn coq điêrn dung C vaN cuôrn ca}m
L = 0,1H. Cho biê}u thưqc cu}a điêrn tiqch trên caqc ba}n cu}a tur điêrn laN q = 4cos(100
π
t)
( )mC
. Lâqy
π2 = 10. Tiqnh chu kì, tâNn sôq cu}a march dao đôrng và điêrn dung cu}a tur điêrn.
u 4 (0,5 điểm): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng có bước sóng = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách giữa 2 vân sáng liên
tiếp i = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Bề rộng vùng
giao thoa quan sát được trên màn là L =27mm.nh số vân tối quan sát được trênn.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.
A B C D
8.
A B C D
15.
A B C D
22.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16.
A B C D
.23.
A B C D
3.
A B C D
10.
A B C D
17.
A B C D
24.
A B C D
4.
A B C D
11.
A B C D
18.
A B C D
25.
A B C D
5.
A B C D
12.
A B C D
19.
A B C D
26.
A B C D
6.
A B C D
13.
A B C D
20.
A B C D
27.
A B C D
7.
A B C D
14.
A B C D
21.
A B C D
28.
A B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trang 4/3 - Mã đề thi 101
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.......................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................
Trang 5/3 - Mã đề thi 101