TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 10

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút

Mã đề 132

(Đề gồm có 02 trang)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Là nơi diễn ra quá trình quang hợp (chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học

trong các hợp chất hữu cơ)

A. Lục lạp

B. Lưới nội chất

C. trung thể

D. Ti thể

Câu 2: Sản phẩm của giai đoạn chuỗi truyền electron hô hấp là:

B. ATP, NADH

A. ATP, H2O

C. ATP, CO2

D. ADP, H2O

Câu 3: Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào tạo nhiều năng lượng nhất?

A. Chuỗi truyền electron B. Đường phân C. Cả 3 giai đoạn D. Chu trình Crep

Câu 4: Chức năng của nhân tế bào là:

A. Tổng hợp Lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại.

B. Tham gia quá trình tổng hợp Protein

C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, mang thông tin di truyền.

D. Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân phối câc sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng

Câu 5: Nơi diễn ra giai đoạn chu trình Crep là:

A. Ty thể B. Màng trong của ty thể C. Tế bào chất D. Chất nền của ty thể

Câu 6: Sản phẩm của giai đoạn đường phân là:

A. Axit piruvic, ATP, NADH

B. Axit piruvic, ATP, ADP, FADH2

C. Axit piruvic, ATP, ADP, CO2

D. Axit piruvic, ATP, ADP, H2O

Câu 7: Trong cơ chế tác động của enzim với cơ chất, enzim liên kết với cơ chất tại:

A. Trung tâm phản ứng B. Ở bất kì vị trí nào C. Trung tâm điều khiển

D. Trung tâm hoạt động

Câu 8: Trung tâm hoạt động của enzim có đặc điểm:

A. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chất.

B. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một loại cơ chất

C. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của các loại cơ chất

D. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chất

Câu 9: ATP là một hợp chất cao năng vì:

A. Chứa bazơnitơ Ađênin giàu năng lượng B. Chứa đường ribozo giàu năng lượng

C. Chứa 3 nhóm photphat giàu năng lượng D. Chứa 2 liên kết cao năng giữa 2 nhóm photphat ngoài cùng

Câu 10: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì:

A. Các phân tử protein khảm trong lớp photpholipit, các phân tử photpholipit có thể chuyển động trong màng

B. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau: protein, lipit, cacbohidrat…

Trang 1/3 - Mã đề thi 132

C. Phải bao bọc xung quanh tế bào và trao đổi chất có chọn lọc với môi trường, thu nhận thông tin, nhận biết tế

bào lạ.

D. Gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào

Câu 11: Cách điều hoà trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá quay lại tác động như một chất ức chế

làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu con đường chuyển hoá được gọi là:

A. Điều hòa bằng chất hoạt hóa

B. Điều hòa chuyển hóa vật chất

C. Điều hòa bằng chất ức chế

D. Điều hòa theo kiểu ức chế ngược

Câu 12: ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào vì:

1. ATP cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống

2. ATP bị biến đổi tạo thành năng lượng dự trữ cho tế bào

3. ATP phổ biến, có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào

4. ATP là một hợp chất giàu năng lượng và dễ giải phóng năng lượng

Phương án đúng là :

A. 1,2,3

B. 1, 2, 3, 4.

C. 1,3,4

D. 2,3,4

Câu 13: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)

B. Cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.

D. Thu nhận thông tin cho tế bào (nhờ thụ thể).

Câu 14: Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất

A. Giữ nguyên tốc độ của các phản ứng hóa sinh B. Không có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất.

C. Làm tăng tốc độ của các phản ứng hóa sinh D. Làm giảm tốc độ của các phản ứng hóa sinh

Câu 15: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phàn chủ yếu là:

A. Các phân tử lipit và protein B. Các phân tử photpholipit và protein

C. Các phân tử photpholipit và axit nucleic D. Các phân tử photpholipit và cacbohidrat.

Câu 16: Enzim ureaza chỉ phân giải ure trong nước tiểu là biểu hiện đặc tính nào của enzim?

A. Tính chuyên hóa cao B. Tính đặc hiệu C. Hoạt tính mạnh

D. Tính đặc thù

Câu 17: Nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:

A. Nhân có thể liên hệ với màng tế bào nhờ hệ thống lười nội chất

B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh tế bào

C. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào

D. Nhân chứa AND là vật chất di truyền

Câu 18: Chức năng nào sau đây không phải của ATP?

A. Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.

B. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)

C. Vận chuyển các chất qua màng( đặc biệt là vận chuyển chủ động).

D. Sinh công cơ học :co co, vận chuyển các chất, lao động

Trang 2/3 - Mã đề thi 132

Câu 19: Sau khi tác động phân giải cơ chất. Enzim được giải phóng có đặc điểm:

A. Bị biến đổi sau phản ứng

B. Nguyên vẹn sau phản ứng

C. Bị phân giải sau phản ứng

D. Enzim liên kết với cơ chất.

Câu 20: Bào quan làm nhiệm vụ cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào là:

A. Bộ máy Gôngi

B. Lưới nội chất

C. Riboxom

D. Ty thể

Câu 21: Màng sinh chất trao đổi chất với môi trường:

A. Một cách tùy ý B. chỉ cho các chất đi ra C. một cách có chọn lọc D. Chỉ cho các chất đi vào

Câu 22: Nơi diễn ra giai đoạn đường phân là:

A. Ty thể B. Màng trong của ty thể C. Tế bào chất D. Chất nền của ty thể

Câu 23: Màng trong của ti thể có đặc điểm gì?

A. Trơn nhẵn và không gắn nhiều enzim hô hấp. B. Gấp khúc, có gắn nhiều enzim hô hấp.

C. Trơn nhẵn và có gắn nhiều enzim hô hấp. D. Gấp khúc, không gắn nhiều enzim hô hấp.

Câu 24: Nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền electron là:

A. Ty thể B. Màng trong của ty thể C. Tế bào chất D. Chất nền của ty thể

Câu 25: Thành phần cấu trúc nào sau đây không phải của ATP:

A. 3 nhóm phốt phát cao năng B. Bazơnitơ Ađênin. C. Phôtpholipit D. Đường ribôzơ.

Câu 26: Thành phần hóa học chủ yếu của enzim:

A. Lipit

B. Prôtêin

C. Nucleic

D. Cacbohidrat

Câu 27: Đặc điểm cấu trúc của nhân tế bào là:

A. Có màng kép, dịch nhân: chứa các tilacoit xếp chồng lên nhau tạo thành hạt Grana và nhân con.

B. Có màng đơn, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và nhân con.

C. Có màng kép, dịch nhân: chứa Platmit và nhân con.

D. Có màng kép, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và nhân con.

Câu 28: Sản phẩm của giai đoạn chu trình Crep là:

A. ATP, CO2, NADH, FADH2

B. ATP, H2O

C. ADP, CO2, NADH, FADH2

D. ATP, CO2, NADH, Axetyl - CoA

Câu 29: Tại sao mỗi enzim chỉ liên kết được với một hoặc vài loại cơ chất nhất định vì:

A. enzim chỉ có một trung tâm hoạt động

B. trung tâm hoạt động là một chỗ lồi hay một khe lõm trên bề mặt của enzim

C. cấu hình của trung tâm hoạt động chỉ phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chất nhất định.

D. trong cơ thể có nhiều loại enzim nên mỗi loại enzim chỉ phân giải một vài loại cơ chất nhất định.

Câu 30: Nguyên liệu của chuỗi truyền electron hô hấp là:

A. NADH, FADH2, O2. B. NADH, FADH2, CO2. C. ADP, FADH2, O2.

D. NADH, ATP, O2.

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 10

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút Mã đề 209 (Đề gồm có 02 trang) (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Trong cơ chế tác động của enzim với cơ chất, enzim liên kết với cơ chất tại:

A. Trung tâm hoạt động B. Ở bất kì vị trí nào C. Trung tâm điều khiển D. Trung tâm phản

ứng

Câu 2: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phàn chủ yếu là:

A. Các phân tử photpholipit và cacbohidrat. B. Các phân tử photpholipit và axit nucleic

C. Các phân tử lipit và protein D. Các phân tử photpholipit và protein

Câu 3: Nơi diễn ra giai đoạn chu trình Crep là:

A. Ty thể B. Màng trong của ty thể C. Chất nền của ty thể D. Tế bào chất

Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”) B. Thu nhận thông tin cho tế bào (nhờ

thụ thể).

C. Cung cấp năng lượng cho tế bào D. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.

Câu 5: Nơi diễn ra giai đoạn đường phân là:

A. Ty thể B. Tế bào chất C. Màng trong của ty thể D. Chất nền của ty thể

Câu 6: Đặc điểm cấu trúc của nhân tế bào là:

A. Có màng đơn, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và nhân con.

B. Có màng kép, dịch nhân: chứa Platmit và nhân con.

C. Có màng kép, dịch nhân: chứa các tilacoit xếp chồng lên nhau tạo thành hạt Grana và nhân con.

D. Có màng kép, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và nhân con.

Câu 7: Màng trong của ti thể có đặc điểm gì?

A. Gấp khúc, không gắn nhiều enzim hô hấp. B. Gấp khúc, có gắn nhiều enzim hô hấp.

C. Trơn nhẵn và có gắn nhiều enzim hô hấp. D. Trơn nhẵn và không gắn nhiều enzim hô hấp.

Câu 8: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì:

A. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau: protein, lipit, cacbohidrat…

B. Các phân tử protein khảm trong lớp photpholipit, các phân tử photpholipit có thể chuyển động

trong màng

C. Phải bao bọc xung quanh tế bào và trao đổi chất có chọn lọc với môi trường, thu nhận thông tin,

Trang 1/4 - Mã đề thi 209

nhận biết tế bào lạ.

D. Gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào

Câu 9: Chức năng của nhân tế bào là:

A. Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân phối câc sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng

B. Tham gia quá trình tổng hợp Protein

C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, mang thông tin di truyền.

D. Tổng hợp Lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại.

Câu 10: Là nơi diễn ra quá trình quang hợp (chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng

hóa học trong các hợp chất hữu cơ)

A. Lục lạp B. trung thể C. Lưới nội chất D. Ti thể

Câu 11: Nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:

A. Nhân có thể liên hệ với màng tế bào nhờ hệ thống lười nội chất

B. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh tế bào

C. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào

D. Nhân chứa AND là vật chất di truyền

Câu 12: Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất

A. Giữ nguyên tốc độ của các phản ứng hóa sinh B. Không có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật

chất.

C. Làm tăng tốc độ của các phản ứng hóa sinh D. Làm giảm tốc độ của các phản ứng hóa sinh

Câu 13: Cách điều hoà trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá quay lại tác động như một

chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu con đường chuyển hoá được gọi là:

A. Điều hòa bằng chất ức chế B. Điều hòa chuyển hóa vật chất

C. Điều hòa bằng chất hoạt hóa D. Điều hòa theo kiểu ức chế ngược

Câu 14: ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào có Phương án đúng là :

1. ATP cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống

2. ATP bị biến đổi tạo thành năng lượng dự trữ cho tế bào

3. ATP phổ biến, có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào

4. ATP là một hợp chất giàu năng lượng và dễ giải phóng năng lượng

A. 1, 2, 3, 4. B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. 1,3,4

Câu 15: Enzim ureaza chỉ phân giải ure trong nước tiểu là biểu hiện đặc tính nào của enzim?

A. Tính chuyên hóa cao B. Tính đặc hiệu C. Hoạt tính mạnh D. Tính đặc thù

Câu 16: Sản phẩm của giai đoạn chuỗi truyền electron hô hấp là:

D. ATP, NADH A. ATP, CO2 B. ADP, H2O C. ATP, H2O

Trang 2/4 - Mã đề thi 209

Câu 17: Chức năng nào sau đây không phải của ATP?

A. Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.

B. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)

C. Vận chuyển các chất qua màng( đặc biệt là vận chuyển chủ động).

D. Sinh công cơ học :co co, vận chuyển các chất, lao động

Câu 18: Bào quan làm nhiệm vụ cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào là:

A. Ty thể B. Riboxom C. Bộ máy Gôngi D. Lưới nội chất

Câu 19: Sản phẩm của giai đoạn đường phân là:

A. Axit piruvic, ATP, NADH B. Axit piruvic, ATP, ADP, H2O

C. Axit piruvic, ATP, ADP, CO2 D. Axit piruvic, ATP, ADP, FADH2

Câu 20: Màng sinh chất trao đổi chất với môi trường:

A. Một cách tùy ý B. chỉ cho các chất đi ra C. một cách có chọn lọc D. Chỉ cho các chất đi vào

Câu 21: Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào tạo nhiều năng lượng nhất?

A. Chu trình Crep B. Chuỗi truyền electron C. Đường phân D. Cả 3 giai đoạn

Câu 22: Sau khi tác động phân giải cơ chất. Enzim được giải phóng có đặc điểm:

A. Bị biến đổi sau phản ứng B. Enzim liên kết với cơ chất.

C. Bị phân giải sau phản ứng D. Nguyên vẹn sau phản ứng

Câu 23: Nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền electron là:

A. Ty thể B. Màng trong của ty thể C. Tế bào chất D. Chất nền của ty thể

Câu 24: Thành phần cấu trúc nào sau đây không phải của ATP:

A. 3 nhóm phốt phát cao năng B. Bazơnitơ Ađênin. C. Phôtpholipit D. Đường ribôzơ.

Câu 25: Thành phần hóa học chủ yếu của enzim:

A. Lipit B. Cacbohidrat C. Nucleic D. Prôtêin

Câu 26: ATP là một hợp chất cao năng vì:

A. Chứa đường ribozo giàu năng lượng B. Chứa 2 liên kết cao năng giữa 2 nhóm photphat ngoài

cùng

C. Chứa 3 nhóm photphat giàu năng lượng D. Chứa bazơnitơ Ađênin giàu năng lượng

Câu 27: Sản phẩm của giai đoạn chu trình Crep là:

A. ATP, CO2, NADH, FADH2 B. ATP, H2O

C. ADP, CO2, NADH, FADH2 D. ATP, CO2, NADH, Axetyl - CoA

Câu 28: Nguyên liệu của chuỗi truyền electron hô hấp là:

A. NADH, FADH2, O2. B. NADH, FADH2, CO2. C. ADP, FADH2, O2. D. NADH, ATP, O2.

Câu 29: Tại sao mỗi enzim chỉ liên kết được với một hoặc vài loại cơ chất nhất định vì:

Trang 3/4 - Mã đề thi 209

A. enzim chỉ có một trung tâm hoạt động

B. trung tâm hoạt động là một chỗ lồi hay một khe lõm trên bề mặt của enzim

C. cấu hình của trung tâm hoạt động chỉ phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chất nhất định.

D. trong cơ thể có nhiều loại enzim nên mỗi loại enzim chỉ phân giải một vài loại cơ chất nhất định.

Câu 30: Trung tâm hoạt động của enzim có đặc điểm:

A. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ

chất.

B. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một loại cơ chất

C. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của các loại cơ

chất

D. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của một vài loại

cơ chất

Trang 4/4 - Mã đề thi 209

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 10

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút

Mã đề 357

(Đề gồm có 02 trang)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Thành phần hóa học chủ yếu của enzim:

A. Lipit

B. Cacbohidrat

C. Nucleic

D. Prôtêin

Câu 2: Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào tạo nhiều năng lượng nhất?

A. Chu trình Crep B. Chuỗi truyền electron C. Đường phân

D. Cả 3 giai

đoạn

Câu 3: Màng sinh chất trao đổi chất với môi trường:

A. Một cách tùy ý B. chỉ cho các chất đi ra C. một cách có chọn lọc D. Chỉ cho các

chất đi vào

Câu 4: Thành phần cấu trúc nào sau đây không phải của ATP:

A. 3 nhóm phốt phát cao năng B. Bazơnitơ Ađênin. C. Phôtpholipit D. Đường ribôzơ.

Câu 5: Cách điều hoà trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá quay lại tác động

như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu con đường chuyển

hoá được gọi là:

A. Điều hòa theo kiểu ức chế ngược

B. Điều hòa chuyển hóa vật chất

C. Điều hòa bằng chất ức chế

D. Điều hòa bằng chất hoạt hóa

Câu 6: ATP là một hợp chất cao năng vì:

A. Chứa đường ribozo giàu năng lượng B. Chứa 2 liên kết cao năng giữa 2 nhóm

photphat ngoài cùng

C. Chứa 3 nhóm photphat giàu năng lượng D. Chứa bazơnitơ Ađênin giàu năng lượng

Câu 7: Enzim ureaza chỉ phân giải ure trong nước tiểu là biểu hiện đặc tính nào của

enzim?

A. Tính chuyên hóa cao B. Tính đặc thù C. Tính đặc hiệu

D. Hoạt tính mạnh

Câu 8: Bào quan làm nhiệm vụ cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào là:

A. Lưới nội chất

B. Riboxom

C. Ty thể

D. Bộ máy Gôngi

Câu 9: Là nơi diễn ra quá trình quang hợp (chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng

lượng hóa học trong các hợp chất hữu cơ)

Trang 1/5 - Mã đề thi 357

A. Lục lạp

B. trung thể

C. Lưới nội chất

D. Ti thể

Câu 10: Nơi diễn ra giai đoạn đường phân là:

A. Chất nền của ty thể B. Màng trong của ty thể C. Ty thể D. Tế bào chất

Câu 11: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Thu nhận thông tin cho tế bào (nhờ thụ thể). B. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ

(nhờ “ dấu chuẩn”)

C. Cung cấp năng lượng cho tế bào D. Trao đổi chất với môi trường một cách có

chọn lọc.

Câu 12: Màng trong của ti thể có đặc điểm gì?

A. Trơn nhẵn và không gắn nhiều enzim hô hấp. B. Gấp khúc, không gắn nhiều enzim hô

hấp.

C. Trơn nhẵn và có gắn nhiều enzim hô hấp. D. Gấp khúc, có gắn nhiều enzim hô hấp.

Câu 13: ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào vì:

1. ATP cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống

2. ATP bị biến đổi tạo thành năng lượng dự trữ cho tế bào

3. ATP phổ biến, có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào

4. ATP là một hợp chất giàu năng lượng và dễ giải phóng năng lượng

Phương án đúng là :

A. 1, 2, 3, 4.

B. 2,3,4

C. 1,2,3

D. 1,3,4

Câu 14: Nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền electron là:

A. Ty thể B. Màng trong của ty thể C. Tế bào chất D. Chất nền của ty thể

Câu 15: Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất

A. Làm tăng tốc độ của các phản ứng hóa sinh B. Làm giảm tốc độ của các phản

ứng hóa sinh

C. Không có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất. D. Giữ nguyên tốc độ của các

phản ứng hóa sinh

Câu 16: Chức năng nào sau đây không phải của ATP?

A. Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.

B. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)

C. Vận chuyển các chất qua màng( đặc biệt là vận chuyển chủ động).

D. Sinh công cơ học :co co, vận chuyển các chất, lao động

Trang 2/5 - Mã đề thi 357

Câu 17: Trong cơ chế tác động của enzim với cơ chất, enzim liên kết với cơ chất tại:

A. Ở bất kì vị trí nào B. Trung tâm hoạt động C. Trung tâm điều khiển

D. Trung

tâm phản ứng

Câu 18: Chức năng của nhân tế bào là:

A. Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân phối câc sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, mang thông tin di truyền.

C. Tổng hợp Lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại.

D. Tham gia quá trình tổng hợp Protein

Câu 19: Tại sao mỗi enzim chỉ liên kết được với một hoặc vài loại cơ chất nhất định vì:

A. enzim chỉ có một trung tâm hoạt động

B. trung tâm hoạt động là một chỗ lồi hay một khe lõm trên bề mặt của enzim

C. cấu hình của trung tâm hoạt động chỉ phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chất nhất

định.

D. trong cơ thể có nhiều loại enzim nên mỗi loại enzim chỉ phân giải một vài loại cơ chất

nhất định.

Câu 20: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phàn chủ yếu là:

A. Các phân tử lipit và protein B. Các phân tử photpholipit và axit nucleic

C. Các phân tử photpholipit và protein D. Các phân tử photpholipit và cacbohidrat.

Câu 21: Sau khi tác động phân giải cơ chất. Enzim được giải phóng có đặc điểm:

A. Bị biến đổi sau phản ứng

B. Enzim liên kết với cơ chất.

C. Bị phân giải sau phản ứng

D. Nguyên vẹn sau phản ứng

Câu 22: Nơi diễn ra giai đoạn chu trình Crep là:

A. Chất nền của ty thể B. Ty thể C. Tế bào chất D. Màng trong của ty thể

Câu 23: Sản phẩm của giai đoạn chu trình Crep là:

A. ATP, CO2, NADH, FADH2

B. ATP, H2O

C. ADP, CO2, NADH, FADH2

D. ATP, CO2, NADH, Axetyl - CoA

Câu 24: Sản phẩm của giai đoạn chuỗi truyền electron hô hấp là:

D. ATP, NADH

A. ATP, H2O

B. ATP, CO2

C. ADP, H2O

Câu 25: Đặc điểm cấu trúc của nhân tế bào là:

A. Có màng kép, dịch nhân: chứa Platmit và nhân con.

Trang 3/5 - Mã đề thi 357

B. Có màng kép, dịch nhân: chứa các tilacoit xếp chồng lên nhau tạo thành hạt Grana và nhân

con.

C. Có màng đơn, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và

nhân con.

D. Có màng kép, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và

nhân con.

Câu 26: Trung tâm hoạt động của enzim có đặc điểm:

A. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của các

loại cơ chất

B. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một vài loại

cơ chất.

C. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một loại cơ

chất

D. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của một

vài loại cơ chất

Câu 27: Nguyên liệu của chuỗi truyền electron hô hấp là:

A. NADH, FADH2, O2. B. NADH, FADH2, CO2. C. ADP, FADH2, O2. D.

NADH, ATP, O2.

Câu 28: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì:

A. Phải bao bọc xung quanh tế bào và trao đổi chất có chọn lọc với môi trường, thu nhận

thông tin, nhận biết tế bào lạ.

B. Các phân tử protein khảm trong lớp photpholipit, các phân tử photpholipit có thể chuyển

động trong màng

C. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau: protein, lipit, cacbohidrat…

D. Gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào

Câu 29: Sản phẩm của giai đoạn đường phân là:

A. Axit piruvic, ATP, NADH

B. Axit piruvic, ATP, ADP, H2O

C. Axit piruvic, ATP, ADP, CO2

D. Axit piruvic, ATP, ADP, FADH2

Câu 30: Nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:

A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào

B. Nhân có thể liên hệ với màng tế bào nhờ hệ thống lười nội chất

C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh tế bào

Trang 4/5 - Mã đề thi 357

D. Nhân chứa AND là vật chất di truyền

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 357

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 10

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút

Mã đề 485

(Đề gồm có 02 trang)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Thu nhận thông tin cho tế bào (nhờ thụ thể).

B. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.

C. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)

D. Cung cấp năng lượng cho tế bào

Câu 2: Màng trong của ti thể có đặc điểm gì?

A. Gấp khúc, có gắn nhiều enzim hô hấp. B. Gấp khúc, không gắn nhiều enzim hô

hấp.

C. Trơn nhẵn và có gắn nhiều enzim hô hấp. D. Trơn nhẵn và không gắn nhiều enzim

hô hấp.

Câu 3: Cách điều hoà trong đó sản phẩm của con đường chuyển hoá quay lại tác động như

một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở đầu con đường chuyển hoá được

gọi là:

A. Điều hòa theo kiểu ức chế ngược

B. Điều hòa chuyển hóa vật chất

C. Điều hòa bằng chất ức chế

D. Điều hòa bằng chất hoạt hóa

Câu 4: Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào tạo nhiều năng lượng nhất?

A. Đường phân B. Chuỗi truyền electron C. Cả 3 giai đoạn

D. Chu trình Crep

Câu 5: Bào quan làm nhiệm vụ cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào là:

A. Lưới nội chất

B. Riboxom

C. Ty thể

D. Bộ máy Gôngi

Câu 6: Sản phẩm của giai đoạn đường phân là:

A. Axit piruvic, ATP, NADH

B. Axit piruvic, ATP, ADP, H2O

C. Axit piruvic, ATP, ADP, CO2

D. Axit piruvic, ATP, ADP, FADH2

Câu 7: Thành phần hóa học chủ yếu của enzim:

A. Prôtêin

B. Cacbohidrat

C. Lipit

D. Nucleic

Câu 8: ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào vì:

1. ATP cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống

2. ATP bị biến đổi tạo thành năng lượng dự trữ cho tế bào

Trang 1/5 - Mã đề thi 485

3. ATP phổ biến, có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào

4. ATP là một hợp chất giàu năng lượng và dễ giải phóng năng lượng

Phương án đúng là :

A. 1, 2, 3, 4.

B. 2,3,4

C. 1,2,3

D. 1,3,4

Câu 9: Chức năng nào sau đây không phải của ATP?

A. Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.

B. Vận chuyển các chất qua màng( đặc biệt là vận chuyển chủ động).

C. Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ (nhờ “ dấu chuẩn”)

D. Sinh công cơ học :co co, vận chuyển các chất, lao động

Câu 10: Đặc điểm cấu trúc của nhân tế bào là:

A. Có màng kép, dịch nhân: chứa Platmit và nhân con.

B. Có màng đơn, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và nhân

con.

C. Có màng kép, dịch nhân: chứa các tilacoit xếp chồng lên nhau tạo thành hạt Grana và nhân

con.

D. Có màng kép, dịch nhân: chứa chất nhiễm sắc (gồm AND liên kết với prôtêin kiềm) và nhân

con.

Câu 11: Nơi diễn ra giai đoạn chu trình Crep là:

A. Ty thể B. Tế bào chất C. Chất nền của ty thể

D. Màng trong của ty thể

Câu 12: Trong cơ chế tác động của enzim với cơ chất, enzim liên kết với cơ chất tại:

A. Ở bất kì vị trí nào B. Trung tâm hoạt động C. Trung tâm điều khiển

D.

Trung tâm phản ứng

Câu 13: Là nơi diễn ra quá trình quang hợp (chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng

lượng hóa học trong các hợp chất hữu cơ)

A. trung thể

B. Lưới nội chất

C. Lục lạp

D. Ti thể

Câu 14: Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất

A. Làm tăng tốc độ của các phản ứng hóa sinh B. Làm giảm tốc độ của các phản

ứng hóa sinh

C. Không có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất. D. Giữ nguyên tốc độ của các phản

ứng hóa sinh

Câu 15: Nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:

Trang 2/5 - Mã đề thi 485

A. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào

B. Nhân có thể liên hệ với màng tế bào nhờ hệ thống lười nội chất

C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh tế bào

D. Nhân chứa AND là vật chất di truyền

Câu 16: Thành phần cấu trúc nào sau đây không phải của ATP:

A. Bazơnitơ Ađênin. B. Phôtpholipit C. 3 nhóm phốt phát cao năng D. Đường

ribôzơ.

Câu 17: Chức năng của nhân tế bào là:

A. Thu gom, đóng gói, biến đổi và phân phối câc sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụng

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, mang thông tin di truyền.

C. Tổng hợp Lipit, chuyển hóa đường, phân hủy chất độc hại.

D. Tham gia quá trình tổng hợp Protein

Câu 18: Sản phẩm của giai đoạn chuỗi truyền electron hô hấp là:

A. ATP, NADH

B. ADP, H2O

C. ATP, CO2

D. ATP, H2O

Câu 19: Nơi diễn ra giai đoạn đường phân là:

A. Màng trong của ty thể B. Chất nền của ty thể C. Ty thể

D. Tế bào chất

Câu 20: Sau khi tác động phân giải cơ chất. Enzim được giải phóng có đặc điểm:

A. Bị biến đổi sau phản ứng B. Enzim liên kết với cơ chất.

C. Bị phân giải sau phản ứng

D. Nguyên vẹn sau phản ứng

Câu 21: Tại sao mỗi enzim chỉ liên kết được với một hoặc vài loại cơ chất nhất định vì:

A. trong cơ thể có nhiều loại enzim nên mỗi loại enzim chỉ phân giải một vài loại cơ chất nhất

định.

B. enzim chỉ có một trung tâm hoạt động

C. cấu hình của trung tâm hoạt động chỉ phù hợp với cấu hình của một vài loại cơ chất nhất

định.

D. trung tâm hoạt động là một chỗ lồi hay một khe lõm trên bề mặt của enzim

Câu 22: Màng sinh chất trao đổi chất với môi trường:

A. Một cách tùy ý B. Chỉ cho các chất đi vào C. chỉ cho các chất đi ra

D. một cách có

chọn lọc

Câu 23: Enzim ureaza chỉ phân giải ure trong nước tiểu là biểu hiện đặc tính nào của

enzim?

Trang 3/5 - Mã đề thi 485

A. Tính chuyên hóa cao B. Tính đặc thù C. Hoạt tính mạnh

D. Tính đặc hiệu

Câu 24: Nơi diễn ra giai đoạn chuỗi chuyền electron là:

A. Ty thể B. Màng trong của ty thể C. Chất nền của ty thể D. Tế bào chất

Câu 25: Trung tâm hoạt động của enzim có đặc điểm:

A. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của các

loại cơ chất

B. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một vài loại

cơ chất.

C. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim phù hợp với cấu hình của một loại cơ

chất

D. Là 1 chỗ lõm hay một khe nhỏ trên bề mặt của enzim không phù hợp với cấu hình của một

vài loại cơ chất

Câu 26: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì:

A. Phải bao bọc xung quanh tế bào và trao đổi chất có chọn lọc với môi trường, thu nhận thông

tin, nhận biết tế bào lạ.

B. Các phân tử protein khảm trong lớp photpholipit, các phân tử photpholipit có thể chuyển

động trong màng

C. Được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau: protein, lipit, cacbohidrat…

D. Gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào

Câu 27: Sản phẩm của giai đoạn chu trình Crep là:

A. ATP, H2O

B. ATP, CO2, NADH, Axetyl - CoA

C. ATP, CO2, NADH, FADH2

D. ADP, CO2, NADH, FADH2

Câu 28: ATP là một hợp chất cao năng vì:

A. Chứa 2 liên kết cao năng giữa 2 nhóm photphat ngoài cùng B. Chứa đường ribozo giàu

năng lượng

C. Chứa 3 nhóm photphat giàu năng lượng D. Chứa bazơnitơ Ađênin

giàu năng lượng

Câu 29: Màng sinh chất của tế bào nhân thực được cấu tạo bởi các thành phàn chủ yếu là:

A. Các phân tử lipit và protein B. Các phân tử photpholipit và axit nucleic

C. Các phân tử photpholipit và cacbohidrat. D. Các phân tử photpholipit và protein

Câu 30: Nguyên liệu của chuỗi truyền electron hô hấp là:

Trang 4/5 - Mã đề thi 485

A. ADP, FADH2, O2. B. NADH, FADH2, O2. C. NADH, FADH2, CO2. D. NADH,

ATP, O2.

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 485

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 11

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút Mã đề 132 (Đề gồm có 02 trang) (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Hệ dẫn truyền tim bao gồm những thành phần nào?

A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôc kin. B. Tâm thất trái, nút nhĩ thất, nút xoang nhĩ,

mạng Puôc kin.

C. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái, bó His, mạng Puôc kin. D. Tâm nhĩ, tâm thất, bó His, mạng Puôc kin.

Câu 2: Trong quá trình truyền tin qua xináp, thông tin được truyền qua xináp là nhờ

A. màng trước xináp. B. chất trung gian hóa học.

C. thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học ở màng sau xináp. D. màng sau xináp.

Câu 3: Quá trình truyền tin trên xináp chỉ truyền một chiều từ màng trước sang màng sau, không thể dẫn

truyền tín hiệu theo chiều ngược lại là do:

A. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học tương ứng với tín hiệu.

B. màng sau xináp và màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.

C. cấu tạo các tế bào thần kinh chỉ xếp 1 chiều.

D. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học, màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận chất

trung gian hóa học.

Câu 4: Tính tự động của tim là:

A. là khả năng tự phát xung điện. B. là khả năng co dãn tự động không theo chu kì

của tim.

C. là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim. D. là khả năng đẩy dòng máu chảy trong hệ mạch.

Câu 5: Có những kiểu xináp chủ yếu nào ?

A. Xináp thần kinh – thần kinh, xináp thần kinh – cơ, xináp thần kinh – tuyến. B. Xináp điện, xináp

hóa học.

C. Xináp điện, xináp hóa học, xináp sinh học. D. Xináp thần kinh, xináp cơ,

xináp tuyến.

Câu 6: Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học có ở phần nào trong cấu tạo của xináp ?

A. Màng trước xináp. B. Màng sau xináp.

C. Cả màng trước và màng sau xináp. D. Trục của tế bào thần kinh.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

Câu 7: Chọn câu đúng về đặc điểm phản ứng của động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:

A. Do phần lớn các tế bào thần kinh tập trung lại thành ống phía lưng có cấu tạo phức tạp nên động vật

có khả năng phản ứng tinh vi hơn, chính xác hơn và sự phối hợp hoạt động có hiệu quả hơn.

B. Động vật phản ứng lại các kích thích bằng chuyển động cả cơ thể hoặc co rút chất nguyên sinh.

C. Do mỗi hạch phụ trách một vùng nhất định nên phản ứng của động vật có tính chất định khu.

D. Khi bị kích thích, động vật co rúm toàn thân.

Câu 8: Nội dung nào sau đây sai ?

A. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.

B. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật.

C. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh.

D. Về thực chất, cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau vì đều do các hoocmôn điều khiển.

Câu 9: Nguyên nhân làm cho thân cây có tính hướng sáng là gì ?

A. Hoạt động của auxin. B. Hoạt động của ánh sáng kích thích các tế bào sinh trưởng mạnh phía có

ánh sáng tác động.

C. Hoạt động mạnh của xitôkinin. D. Hoạt động của ánh sáng ức chế các tế bào sinh trưởng phía

có ánh sáng tác động.

Câu 10: Hướng động là gì ?

A. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.

B. Là vận động không théo định hướng mà theo di truyền của loài.

C. Là hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng

xác định.

D. Là hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

Câu 11: Về cấu tạo, hướng tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là

A. Dạng lưới  Dạng chuỗi hạch  Dạng ống. B. Dạng ống  Dạng lưới  Dạng chuỗi hạch.

C. Dạng lưới  Dạng ống  Dạng chuỗi hạch. D. Dạng ống  Dạng chuỗi hạch  Dạng lưới.

Câu 12: Cảm ứng ở động vật là gì ?

A. Là khả năng phản ứng đối với những biến động của các nhân tố sinh thái của môi trường để tồn tại

và phát triển.

B. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại (trả lời) các kích thích của môi trường đảm bảo cho cơ thể

tồn tại và phát triển.

C. Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp nhận kích thích của môi trường.

D. Cảm ứng ở động vật là khả năng tìm kiến thức ăn, bảo vệ lãnh thổ để tồn tại và phát triển.

Câu 13: Điều gì sau đây sẽ xảy ra khi cơ thể bị mất máu ?

A. Huyết áp tâm thu không thay đổi, huyết áp tâm trương tăng. B. Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

tâm trương tăng.

C. Huyết áp giảm do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

D. Huyết áp tăng do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

Câu 14: Hình thức, mức độ và tính chính các của cảm ứng ở các loài động vật khác nhau phụ thuộc vào:

A. cấu tạo bộ phận tiếp nhận kích thích. B. cấu tạo bộ phận thực hiện phản ứng.

C. cấu tạo tế bào thần kinh. D. mức độ tổ chức của hệ thần kinh.

Câu 15: Khi cắt rời tim ếch ra khỏi cơ thể, cho tim vào cốc đựng dung dịch sinh lí thì tim vẫn còn hoạt

động nhịp nhàng, vì sao ?

A. Tim hoạt động theo quán tính. B. Tim có tính tự động. C. Tim hoạt động theo chu kì. D. Điều này

không thể xảy ra.

Câu 16: Hình thức cảm ứng của động vật có hệ thần kinh được gọi chung là:

A. Vận động cảm ứng. B. Đáp ứng kích thích. C. Phản xạ. D. Tập tính.

Câu 17: Nhờ đâu tim có tính tự động ?

B. Nhờ tim bơm máu đi và thu máu về liên tục A. Nhờ được cung cấp đầy đủ O2 từ hệ hô hấp.

C. Nhờ tim co bóp nhịp nhàng theo chu kì. D. Nhờ hoạt động của hệ dẫn truyền tim.

Câu 18: Khi đặt cây nằm ngang thì sinh trưởng của thân và rễ sẽ như thế nào ?

A. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ hướng cong xuống đất. B. Cả thân và rễ đều nằm ngang.

C. Thân vẫn nằm ngang còn rễ hướng cong xuống đất. D. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ vẫn

nằm ngang.

Câu 19: Câu nào không đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.

B. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng

toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.

C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả

năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.

D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác

và tiết kiệm năng lượng .

Câu 20: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào ?

A. Pha co tâm thất  Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung. B. Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung  Pha

co tâm thất.

C. Pha co tâm nhĩ  Pha co tâm thất  Pha dãn chung. D. Pha co tâm thất  Pha dãn chung  Pha

co tâm nhĩ.

Câu 21: Huyết áp là gì ?

Trang 3/5 - Mã đề thi 132

A. Áp lực của máu tác dụng lên tim. B. Áp lực của tim hút máu về.

C. Áp lực của tim đẩy máu đi. D. Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng cho khái niệm về xináp ?

A. Xináp là các tế bào Schwann bọc sợi trục tạo các khe Ranvie.

B. Xináp là tế bào thần kinh đảm nhận chức năng truyền thông tin.

C. Xináp là đầu mút sợi trục phình to, chứa túi mang chất hóa học.

D. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác.

Câu 23: Có mấy trị số huyết áp ?

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 24: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây đúng cho cấu tạo của một xináp ?

A. Xináp gồm nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...). B. Xináp gồm màng trước, màng sau, khe

và chùy xináp.

C. Xináp gồm màng bao, ti thể và các bóng chứa hóa chất. D. Xináp gồm bào tương bên trong và

Schwann quấn ngoài.

Câu 25: Hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của rễ có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây?

A. Giúp cây đứng vững trên bề mặt đất để hút nước và chất dinh dưỡng khoáng có trong đất.

B. Giúp cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước và phân bón để sinh trưởng.

C. Giúp cây hấp thụ được nhiều ánh sáng và đứng vững trên bề mặt đất.

D. Giúp tránh được tác động của vật tiếp xúc với bộ phận của cây.

Câu 26: Khi dùng kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ phản ứng như thế nào ?

A. Co các tua để tránh kích thích. B. Co toàn thân để tránh kích thích.

C. Kim châm ở vùng nào thì trả lời kích thích ở vùng ấy. D. Co phần thân để tránh kích thích.

Câu 27: Huyết áp tâm thu là gì ?

A. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên mao mạch tạo ra huyết áp cực đại. B. Máu về tim tạo ra áp lực

lên tim.

C. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên động mạch tạo ra huyết áp cực đại.

D. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên tĩnh mạch tạo ra huyết áp cực đại.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ chề dẫn truyền xung thần kinh qua xináp ?

A. Luồng thần kinh đến chùy  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp  Tác động lên màng sau xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

B. Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

C. Luồng thần kinh lan truyền  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Trang 4/5 - Mã đề thi 132

Luồng thần kinh đến chù

D. Luồng thần kinh lan truyền  Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng

hóa chất vào khe xináp.

Câu 29: Máu từ tim chảy trong hệ mạch theo hướng:

A. Từ động mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch. B. Từ tĩnh mạch  Mao mạch  Động mạch.

C. Từ tĩnh mạch  Động mạch  Mao mạch. D. Từ động mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch.

Câu 30: Cấu tạo của một chùy xináp gồm:

A. màng trước, màng sau, khe và chùy. B. màng bao, ti thể và các bóng chứa chất trung gian hóa

học.

C. nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...).D. bào tương bên trong và tế bào Schwann quấn ngoài.

Trang 5/5 - Mã đề thi 132

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 11

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút Mã đề 209 (Đề gồm có 02 trang) (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Chọn câu đúng về đặc điểm phản ứng của động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:

A. Do mỗi hạch phụ trách một vùng nhất định nên phản ứng của động vật có tính chất định khu.

B. Động vật phản ứng lại các kích thích bằng chuyển động cả cơ thể hoặc co rút chất nguyên sinh.

C. Khi bị kích thích, động vật co rúm toàn thân.

D. Do phần lớn các tế bào thần kinh tập trung lại thành ống phía lưng có cấu tạo phức tạp nên động vật

có khả năng phản ứng tinh vi hơn, chính xác hơn và sự phối hợp hoạt động có hiệu quả hơn.

Câu 2: Khi cắt rời tim ếch ra khỏi cơ thể, cho tim vào cốc đựng dung dịch sinh lí thì tim vẫn còn hoạt

động nhịp nhàng, vì sao ?

A. Điều này không thể xảy ra. B. Tim hoạt động theo chu kì. C. Tim hoạt động theo quán tính. D.

Tim có tính tự động.

Câu 3: Có những kiểu xináp chủ yếu nào ?

A. Xináp thần kinh – thần kinh, xináp thần kinh – cơ, xináp thần kinh – tuyến.

B. Xináp điện, xináp hóa học.

C. Xináp thần kinh, xináp cơ, xináp tuyến.

D. Xináp điện, xináp hóa học, xináp sinh học.

Câu 4: Điều gì sau đây sẽ xảy ra khi cơ thể bị mất máu ?

A. Huyết áp tâm thu không thay đổi, huyết áp tâm trương tăng.

B. Huyết áp tăng do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

C. Huyết áp giảm do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

D. Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương tăng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng cho khái niệm về xináp ?

A. Xináp là các tế bào Schwann bọc sợi trục tạo các khe Ranvie.

B. Xináp là đầu mút sợi trục phình to, chứa túi mang chất hóa học.

C. Xináp là tế bào thần kinh đảm nhận chức năng truyền thông tin.

D. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác.

Câu 6: Huyết áp tâm thu là gì ?

A. Máu về tim tạo ra áp lực lên tim. B. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên động mạch tạo ra

huyết áp cực đại.

Trang 1/5 - Mã đề thi 209

C. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên mao mạch tạo ra huyết áp cực đại.

D. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên tĩnh mạch tạo ra huyết áp cực đại.

Câu 7: Có mấy trị số huyết áp ?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 8: Hướng động là gì ?

A. Là vận động không théo định hướng mà theo di truyền của loài. B. Là vận động theo định

hướng sẵn có trong cây.

C. Là hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng xác

định.

D. Là hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

Câu 9: Tính tự động của tim là:

A. là khả năng đẩy dòng máu chảy trong hệ mạch. B. là khả năng co dãn tự động không theo chu kì

của tim.

C. là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim. D. là khả năng tự phát xung điện.

Câu 10: Hệ dẫn truyền tim bao gồm những thành phần nào?

A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôc kin. B. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái, bó His,

mạng Puôc kin.

C. Tâm thất trái, nút nhĩ thất, nút xoang nhĩ, mạng Puôc kin. D. Tâm nhĩ, tâm thất, bó His, mạng

Puôc kin.

Câu 11: Nhờ đâu tim có tính tự động ?

B. Nhờ tim bơm máu đi và thu máu về liên tục A. Nhờ được cung cấp đầy đủ O2 từ hệ hô hấp.

C. Nhờ tim co bóp nhịp nhàng theo chu kì. D. Nhờ hoạt động của hệ dẫn truyền tim.

Câu 12: Hình thức, mức độ và tính chính các của cảm ứng ở các loài động vật khác nhau phụ thuộc vào:

A. cấu tạo bộ phận tiếp nhận kích thích. B. cấu tạo bộ phận thực hiện phản ứng.

C. mức độ tổ chức của hệ thần kinh. D. cấu tạo tế bào thần kinh.

Câu 13: Về cấu tạo, hướng tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là

A. Dạng lưới  Dạng ống  Dạng chuỗi hạch. B. Dạng ống  Dạng lưới  Dạng chuỗi

hạch.

C. Dạng lưới  Dạng chuỗi hạch  Dạng ống. D. Dạng ống  Dạng chuỗi hạch  Dạng

lưới.

Câu 14: Cảm ứng ở động vật là gì ?

A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại (trả lời) các kích thích của môi trường đảm bảo cho cơ thể tồn

tại và phát triển.

Trang 2/5 - Mã đề thi 209

B. Cảm ứng ở động vật là khả năng tìm kiến thức ăn, bảo vệ lãnh thổ để tồn tại và phát triển.

C. Là khả năng phản ứng đối với những biến động của các nhân tố sinh thái của môi trường để tồn tại

và phát triển.

D. Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp nhận kích thích của môi trường.

Câu 15: Hình thức cảm ứng của động vật có hệ thần kinh được gọi chung là:

A. Vận động cảm ứng. B. Đáp ứng kích thích. C. Phản xạ. D. Tập tính.

Câu 16: Trong quá trình truyền tin qua xináp, thông tin được truyền qua xináp là nhờ

A. thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học ở màng sau xináp. B. màng sau xináp.

C. màng trước xináp. D. chất trung gian hóa học.

Câu 17: Khi đặt cây nằm ngang thì sinh trưởng của thân và rễ sẽ như thế nào ?

A. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ hướng cong xuống đất. B. Cả thân và rễ đều nằm ngang.

C. Thân vẫn nằm ngang còn rễ hướng cong xuống đất. D. Thân uốn cong hướng lên trên còn

rễ vẫn nằm ngang.

Câu 18: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào ?

A. Pha co tâm thất  Pha dãn chung  Pha co tâm nhĩ. B. Pha co tâm nhĩ  Pha co tâm thất

 Pha dãn chung.

C. Pha co tâm thất  Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung. D. Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung

 Pha co tâm thất.

Câu 19: Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học có ở phần nào trong cấu tạo của xináp ?

A. Trục của tế bào thần kinh. B. Màng trước xináp. C. Cả màng trước và màng sau xináp. D.

Màng sau xináp.

Câu 20: Huyết áp là gì ?

A. Áp lực của máu tác dụng lên tim. B. Áp lực của tim hút máu về.

C. Áp lực của tim đẩy máu đi. D. Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch.

Câu 21: Quá trình truyền tin trên xináp chỉ truyền một chiều từ màng trước sang màng sau, không thể dẫn

truyền tín hiệu theo chiều ngược lại là do:

A. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học tương ứng với tín hiệu.

B. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học và màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận

chất trung gian hóa học.

C. màng sau xináp và màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.

D. cấu tạo các tế bào thần kinh chỉ xếp 1 chiều.

Câu 22: Câu nào không đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.

B. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác và

Trang 3/5 - Mã đề thi 209

tiết kiệm năng lượng .

C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả

năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.

D. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn

thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.

Câu 23: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây đúng cho cấu tạo của một xináp ?

A. Xináp gồm nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...). B. Xináp gồm màng trước, màng sau, khe

và chùy xináp.

C. Xináp gồm màng bao, ti thể và các bóng chứa hóa chất. D. Xináp gồm bào tương bên trong và

Schwann quấn ngoài.

Câu 24: Hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của rễ có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây?

A. Giúp cây đứng vững trên bề mặt đất để hút nước và chất dinh dưỡng khoáng có trong đất.

B. Giúp cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước và phân bón để sinh trưởng.

C. Giúp cây hấp thụ được nhiều ánh sáng và đứng vững trên bề mặt đất.

D. Giúp tránh được tác động của vật tiếp xúc với bộ phận của cây.

Câu 25: Khi dùng kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ phản ứng như thế nào ?

A. Co các tua để tránh kích thích. B. Co toàn thân để tránh kích thích.

C. Kim châm ở vùng nào thì trả lời kích thích ở vùng ấy. D. Co phần thân để tránh kích thích.

Câu 26: Nguyên nhân làm cho thân cây có tính hướng sáng là gì ?

A. Hoạt động của ánh sáng kích thích các tế bào sinh trưởng mạnh phía có ánh sáng tác động.

B. Hoạt động của ánh sáng ức chế các tế bào sinh trưởng phía có ánh sáng tác động.

C. Hoạt động mạnh của xitôkinin. D. Hoạt động của auxin.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ chề dẫn truyền xung thần kinh qua xináp ?

A. Luồng thần kinh đến chùy  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp  Tác động lên màng sau xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

B. Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

C. Luồng thần kinh lan truyền  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Luồng thần kinh đến chùy.

D. Luồng thần kinh lan truyền  Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng

hóa chất vào khe xináp.

Câu 28: Cấu tạo của một chùy xináp gồm:

A. màng trước, màng sau, khe và chùy. B. màng bao, ti thể và các bóng chứa chất

Trang 4/5 - Mã đề thi 209

trung gian hóa học.

C. nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...). D. bào tương bên trong và tế bào Schwann quấn

ngoài.

Câu 29: Máu từ tim chảy trong hệ mạch theo hướng:

A. Từ động mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch. B. Từ động mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch.

C. Từ tĩnh mạch  Động mạch  Mao mạch. D. Từ tĩnh mạch  Mao mạch  Động mạch.

Câu 30: Nội dung nào sau đây sai ?

A. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.

B. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật.

C. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh.

D. Về thực chất, cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau vì đều do các hoocmôn điều khiển.

Trang 5/5 - Mã đề thi 209

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 11

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút Mã đề 357 (Đề gồm có 02 trang) (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Khi dùng kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ phản ứng như thế nào ?

A. Co các tua để tránh kích thích. B. Co toàn thân để tránh kích thích.

C. Kim châm ở vùng nào thì trả lời kích thích ở vùng ấy. D. Co phần thân để tránh kích thích.

Câu 2: Quá trình truyền tin trên xináp chỉ truyền một chiều từ màng trước sang màng sau, không thể dẫn

truyền tín hiệu theo chiều ngược lại là do:

A. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học tương ứng với tín hiệu.

B. màng sau xináp và màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.

C. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học và màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận chất

trung gian hóa học.

D. cấu tạo các tế bào thần kinh chỉ xếp 1 chiều.

Câu 3: Huyết áp là gì ?

A. Áp lực của máu tác dụng lên tim. B. Áp lực của tim hút máu về.

C. Áp lực của tim đẩy máu đi. D. Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch.

Câu 4: Hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của rễ có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây?

A. Giúp cây đứng vững trên bề mặt đất để hút nước và chất dinh dưỡng khoáng có trong đất.

B. Giúp cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước và phân bón để sinh trưởng.

C. Giúp cây hấp thụ được nhiều ánh sáng và đứng vững trên bề mặt đất.

D. Giúp tránh được tác động của vật tiếp xúc với bộ phận của cây.

Câu 5: Về cấu tạo, hướng tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là

A. Dạng ống  Dạng chuỗi hạch  Dạng lưới. B. Dạng ống  Dạng lưới  Dạng chuỗi

hạch.

C. Dạng lưới  Dạng ống  Dạng chuỗi hạch. D. Dạng lưới  Dạng chuỗi hạch  Dạng

ống.

Câu 6: Nguyên nhân làm cho thân cây có tính hướng sáng là gì ?

A. Hoạt động của ánh sáng kích thích các tế bào sinh trưởng mạnh phía có ánh sáng tác động.

B. Hoạt động của ánh sáng ức chế các tế bào sinh trưởng phía có ánh sáng tác động.

C. Hoạt động mạnh của xitôkinin. D. Hoạt động của auxin.

Câu 7: Hình thức cảm ứng của động vật có hệ thần kinh được gọi chung là:

Trang 1/5 - Mã đề thi 357

A. Vận động cảm ứng. B. Tập tính. C. Đáp ứng kích thích. D. Phản xạ.

Câu 8: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào ?

A. Pha co tâm thất  Pha dãn chung  Pha co tâm nhĩ. B. Pha co tâm nhĩ  Pha co tâm thất

 Pha dãn chung.

C. Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung  Pha co tâm thất. D. Pha co tâm thất  Pha co tâm nhĩ  Pha

dãn chung.

Câu 9: Hệ dẫn truyền tim bao gồm những thành phần nào?

A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôc kin. B. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái, bó His,

mạng Puôc kin.

C. Tâm thất trái, nút nhĩ thất, nút xoang nhĩ, mạng Puôc kin. D. Tâm nhĩ, tâm thất, bó His, mạng

Puôc kin.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng cho khái niệm về xináp ?

A. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác.

B. Xináp là tế bào thần kinh đảm nhận chức năng truyền thông tin.

C. Xináp là các tế bào Schwann bọc sợi trục tạo các khe Ranvie.

D. Xináp là đầu mút sợi trục phình to, chứa túi mang chất hóa học.

Câu 11: Điều gì sau đây sẽ xảy ra khi cơ thể bị mất máu ?

A. Huyết áp tăng do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

B. Huyết áp tâm thu không thay đổi, huyết áp tâm trương tăng.

C. Huyết áp giảm do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

D. Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương tăng.

Câu 12: Có mấy trị số huyết áp ?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 13: Cảm ứng ở động vật là gì ?

A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại (trả lời) các kích thích của môi trường đảm bảo cho cơ thể tồn

tại và phát triển.

B. Cảm ứng ở động vật là khả năng tìm kiến thức ăn, bảo vệ lãnh thổ để tồn tại và phát triển.

C. Là khả năng phản ứng đối với những biến động của các nhân tố sinh thái của môi trường để tồn tại và

phát triển.

D. Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp nhận kích thích của môi trường.

Câu 14: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây đúng cho cấu tạo của một xináp ?

A. Xináp gồm nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...). B. Xináp gồm màng trước, màng sau, khe và

chùy xináp.

C. Xináp gồm màng bao, ti thể và các bóng chứa hóa chất. D. Xináp gồm bào tương bên trong và

Trang 2/5 - Mã đề thi 357

Schwann quấn ngoài.

Câu 15: Hình thức, mức độ và tính chính các của cảm ứng ở các loài động vật khác nhau phụ thuộc vào:

A. mức độ tổ chức của hệ thần kinh. B. cấu tạo tế bào thần kinh.

C. cấu tạo bộ phận thực hiện phản ứng. D. cấu tạo bộ phận tiếp nhận kích thích.

Câu 16: Khi đặt cây nằm ngang thì sinh trưởng của thân và rễ sẽ như thế nào ?

A. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ hướng cong xuống đất. B. Cả thân và rễ đều nằm ngang.

C. Thân vẫn nằm ngang còn rễ hướng cong xuống đất. D. Thân uốn cong hướng lên trên còn

rễ vẫn nằm ngang.

Câu 17: Chọn câu đúng về đặc điểm phản ứng của động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:

A. Động vật phản ứng lại các kích thích bằng chuyển động cả cơ thể hoặc co rút chất nguyên sinh.

B. Do mỗi hạch phụ trách một vùng nhất định nên phản ứng của động vật có tính chất định khu.

C. Khi bị kích thích, động vật co rúm toàn thân.

D. Do phần lớn các tế bào thần kinh tập trung lại thành ống phía lưng có cấu tạo phức tạp nên động vật có

khả năng phản ứng tinh vi hơn, chính xác hơn và sự phối hợp hoạt động có hiệu quả hơn.

Câu 18: Tính tự động của tim là:

A. là khả năng đẩy dòng máu chảy trong hệ mạch. B. là khả năng tự phát xung điện.

C. là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim. D. là khả năng co dãn tự động không theo chu kì của

tim.

Câu 19: Máu từ tim chảy trong hệ mạch theo hướng:

A. Từ động mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch. B. Từ động mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch.

C. Từ tĩnh mạch  Động mạch  Mao mạch. D. Từ tĩnh mạch  Mao mạch  Động mạch.

Câu 20: Khi cắt rời tim ếch ra khỏi cơ thể, cho tim vào cốc đựng dung dịch sinh lí thì tim vẫn còn hoạt động

nhịp nhàng, vì sao ?

A. Tim hoạt động theo quán tính. B. Tim hoạt động theo chu kì. C. Tim có tính tự động. D. Điều

này không thể xảy ra.

Câu 21: Câu nào không đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.

B. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác và

tiết kiệm năng lượng .

C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả

năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.

D. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn

thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.

Trang 3/5 - Mã đề thi 357

Câu 22: Có những kiểu xináp chủ yếu nào ?

A. Xináp thần kinh, xináp cơ, xináp tuyến. B. Xináp thần kinh – thần kinh, xináp thần kinh – cơ, xináp

thần kinh – tuyến.

C. Xináp điện, xináp hóa học, xináp sinh học. D. Xináp điện, xináp hóa học.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ chề dẫn truyền xung thần kinh qua xináp ?

A. Luồng thần kinh lan truyền  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Luồng thần kinh đến chùy.

B. Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

C. Luồng thần kinh đến chùy  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp  Tác động lên màng sau xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

D. Luồng thần kinh lan truyền  Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng

hóa chất vào khe xináp.

Câu 24: Trong quá trình truyền tin qua xináp, thông tin được truyền qua xináp là nhờ

A. màng trước xináp. B. thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học ở màng sau xináp.

C. màng sau xináp. D. chất trung gian hóa học.

Câu 25: Huyết áp tâm thu là gì ?

A. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên động mạch tạo ra huyết áp cực đại.

B. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên tĩnh mạch tạo ra huyết áp cực đại.

C. Máu về tim tạo ra áp lực lên tim. D. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên mao mạch tạo ra huyết áp

cực đại.

Câu 26: Nội dung nào sau đây sai ?

A. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật.

B. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.

C. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh.

D. Về thực chất, cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau vì đều do các hoocmôn điều khiển.

Câu 27: Cấu tạo của một chùy xináp gồm:

A. màng trước, màng sau, khe và chùy. B. màng bao, ti thể và các bóng chứa chất trung gian

hóa học.

C. nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...). D. bào tương bên trong và tế bào Schwann quấn ngoài.

Câu 28: Hướng động là gì ?

A. Là vận động không théo định hướng mà theo di truyền của loài.

B. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.

C. Là hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng xác

Trang 4/5 - Mã đề thi 357

định.

D. Là hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

Câu 29: Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học có ở phần nào trong cấu tạo của xináp ?

A. Trục của tế bào thần kinh. B. Màng trước xináp. C. Cả màng trước và màng sau xináp. D.

Màng sau xináp.

Câu 30: Nhờ đâu tim có tính tự động ?

A. Nhờ tim co bóp nhịp nhàng theo chu kì. B. Nhờ được cung cấp đầy đủ O2 từ hệ hô hấp.

C. Nhờ tim bơm máu đi và thu máu về liên tục D. Nhờ hoạt động của hệ dẫn truyền tim.

Trang 5/5 - Mã đề thi 357

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

Môn: Sinh Lớp 11

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút Mã đề 485 (Đề gồm có 02 trang) (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:……………………………………………………………Lớp:…………

Câu 1: Điều gì sau đây sẽ xảy ra khi cơ thể bị mất máu ?

A. Huyết áp tăng do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

B. Huyết áp giảm do lượng máu giảm làm áp lực lên thành mạch giảm.

C. Huyết áp tâm thu không thay đổi, huyết áp tâm trương tăng.

D. Huyết áp tâm thu giảm, huyết áp tâm trương tăng.

Câu 2: Có mấy trị số huyết áp ?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 3: Về cấu tạo, hướng tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là

A. Dạng ống  Dạng chuỗi hạch  Dạng lưới. B. Dạng ống  Dạng lưới  Dạng chuỗi hạch.

C. Dạng lưới  Dạng ống  Dạng chuỗi hạch. D. Dạng lưới  Dạng chuỗi hạch  Dạng ống.

Câu 4: Quá trình truyền tin trên xináp chỉ truyền một chiều từ màng trước sang màng sau, không thể dẫn

truyền tín hiệu theo chiều ngược lại là do:

A. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học và màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận

chất trung gian hóa học.

B. màng sau xináp và màng trước xináp không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.

C. cấu tạo các tế bào thần kinh chỉ xếp 1 chiều.

D. màng sau xináp không có chất trung gian hóa học tương ứng với tín hiệu.

Câu 5: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào ?

A. Pha co tâm thất  Pha dãn chung  Pha co tâm nhĩ. B. Pha co tâm nhĩ  Pha co tâm thất 

Pha dãn chung.

C. Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung  Pha co tâm thất. D. Pha co tâm thất  Pha co tâm nhĩ 

Pha dãn chung.

Câu 6: Các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học có ở phần nào trong cấu tạo của xináp ?

A. Trục của tế bào thần kinh. B. Màng trước xináp. C. Cả màng trước và màng sau xináp. D. Màng

sau xináp.

Câu 7: Khi dùng kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ phản ứng như thế nào ?

A. Co phần thân để tránh kích thích. B. Co toàn thân để tránh kích thích.

Trang 1/5 - Mã đề thi 485

C. Co các tua để tránh kích thích. D. Kim châm ở vùng nào thì trả lời kích thích ở vùng ấy.

Câu 8: Cảm ứng ở động vật là gì ?

A. Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại (trả lời) các kích thích của môi trường

đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

B. Cảm ứng ở động vật là khả năng tìm kiến thức ăn, bảo vệ lãnh thổ để tồn tại và phát triển.

C. Cảm ứng ở động vật là khả năng phản ứng đối với những biến động của các nhân tố sinh thái của

môi trường để tồn tại và phát triển.

D. Cảm ứng ở động vật là khả năng tiếp nhận kích thích của môi trường.

Câu 9: Khi đặt cây nằm ngang thì sinh trưởng của thân và rễ sẽ như thế nào ?

A. Thân uốn cong hướng lên trên còn rễ hướng cong xuống đất. B. Cả thân và rễ đều nằm ngang.

C. Thân vẫn nằm ngang còn rễ hướng cong xuống đất. D. Thân uốn cong hướng lên trên

còn rễ vẫn nằm ngang.

Câu 10: Huyết áp tâm thu là gì ?

A. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên động mạch tạo ra huyết áp cực đại. B. Máu về tim tạo ra

áp lực lên tim.

C. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên tĩnh mạch tạo ra huyết áp cực đại.

D. Tim co bóp đẩy một lượng máu lên mao mạch tạo ra huyết áp cực đại.

Câu 11: Có những kiểu xináp chủ yếu nào ?

A. Xináp thần kinh – thần kinh, xináp thần kinh – cơ, xináp thần kinh – tuyến. B. Xináp điện, xináp

hóa học, xináp sinh học.

C. Xináp thần kinh, xináp cơ, xináp tuyến. D. Xináp điện, xináp hóa học.

Câu 12: Chọn câu đúng về đặc điểm phản ứng của động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch:

A. Động vật phản ứng lại các kích thích bằng chuyển động cả cơ thể hoặc co rút chất nguyên sinh.

B. Do mỗi hạch phụ trách một vùng nhất định nên phản ứng của động vật có tính chất định khu.

C. Khi bị kích thích, động vật co rúm toàn thân.

D. Do phần lớn các tế bào thần kinh tập trung lại thành ống phía lưng có cấu tạo phức tạp nên động vật

có khả năng phản ứng tinh vi hơn, chính xác hơn và sự phối hợp hoạt động có hiệu quả hơn.

Câu 13: Hệ dẫn truyền tim bao gồm những thành phần nào?

A. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái, bó His, mạng Puôc kin. B. Tâm thất trái, nút nhĩ thất, nút xoang nhĩ,

mạng Puôc kin.

C. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Puôc kin. D. Tâm nhĩ, tâm thất, bó His, mạng Puôc

kin.

Câu 14: Hình thức, mức độ và tính chính các của cảm ứng ở các loài động vật khác nhau phụ thuộc vào:

A. mức độ tổ chức của hệ thần kinh. B. cấu tạo tế bào thần kinh.

Trang 2/5 - Mã đề thi 485

C. cấu tạo bộ phận thực hiện phản ứng. D. cấu tạo bộ phận tiếp nhận kích thích.

Câu 15: Nhờ đâu tim có tính tự động ?

A. Nhờ tim co bóp nhịp nhàng theo chu kì. B. Nhờ được cung cấp đầy đủ O2 từ hệ hô hấp.

C. Nhờ tim bơm máu đi và thu máu về liên tục D. Nhờ hoạt động của hệ dẫn truyền tim.

Câu 16: Hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của rễ có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây?

A. Giúp cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước và phân bón để sinh trưởng.

B. Giúp cây hấp thụ được nhiều ánh sáng và đứng vững trên bề mặt đất.

C. Giúp cây đứng vững trên bề mặt đất để hút nước và chất dinh dưỡng khoáng có trong đất.

D. Giúp tránh được tác động của vật tiếp xúc với bộ phận của cây.

Câu 17: Tính tự động của tim là:

A. là khả năng đẩy dòng máu chảy trong hệ mạch. B. là khả năng tự phát xung điện.

C. là khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim. D. là khả năng co dãn tự động không theo chu kì

của tim.

Câu 18: Trong quá trình truyền tin qua xináp, thông tin được truyền qua xináp là nhờ

A. chất trung gian hóa học. B. màng sau xináp.

C. thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học ở màng sau xináp. D. màng trước xináp.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng cho khái niệm về xináp ?

A. Xináp là tế bào thần kinh đảm nhận chức năng truyền thông tin.

B. Xináp là diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác.

C. Xináp là các tế bào Schwann bọc sợi trục tạo các khe Ranvie.

D. Xináp là đầu mút sợi trục phình to, chứa túi mang chất hóa học.

Câu 20: Câu nào không đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.

B. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác

và tiết kiệm năng lượng .

C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả

năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.

D. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng

toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.

Câu 21: Máu từ tim chảy trong hệ mạch theo hướng:

A. Từ tĩnh mạch  Mao mạch  Động mạch. B. Từ động mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch.

C. Từ tĩnh mạch  Động mạch  Mao mạch. D. Từ động mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch.

Câu 22: Huyết áp là gì ?

Trang 3/5 - Mã đề thi 485

A. Áp lực của máu tác dụng lên tim. B. Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch.

C. Áp lực của tim hút máu về. D. Áp lực của tim đẩy máu đi.

Câu 23: Hình thức cảm ứng của động vật có hệ thần kinh được gọi chung là:

A. Vận động cảm ứng. B. Tập tính. C. Phản xạ. D. Đáp ứng kích thích.

Câu 24: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây đúng cho cấu tạo của một xináp ?

A. Xináp gồm nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...). B. Xináp gồm màng trước, màng

sau, khe và chùy xináp.

C. Xináp gồm bào tương bên trong và Schwann quấn ngoài. D. Xináp gồm màng bao, ti thể và

các bóng chứa hóa chất.

Câu 25: Nội dung nào sau đây sai ?

A. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật.

B. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống.

C. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh.

D. Về thực chất, cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau vì đều do các hoocmôn điều khiển.

Câu 26: Hướng động là gì ?

A. Là vận động không théo định hướng mà theo di truyền của loài.

B. Là vận động theo định hướng sẵn có trong cây.

C. Là hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng

xác định.

D. Là hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ chề dẫn truyền xung thần kinh qua xináp ?

A. Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

B. Luồng thần kinh lan truyền  Luồng thần kinh đến chùy  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ

bóng hóa chất vào khe xináp.

C. Luồng thần kinh lan truyền  Tác động lên màng sau xináp  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp 

Luồng thần kinh đến chùy.

D. Luồng thần kinh đến chùy  Vỡ bóng hóa chất vào khe xináp  Tác động lên màng sau xináp 

Luồng thần kinh lan truyền.

Câu 28: Nguyên nhân làm cho thân cây có tính hướng sáng là gì ?

A. Hoạt động của ánh sáng ức chế các tế bào sinh trưởng phía có ánh sáng tác động.

B. Hoạt động của ánh sáng kích thích các tế bào sinh trưởng mạnh phía có ánh sáng tác động.

C. Hoạt động mạnh của xitôkinin.

Trang 4/5 - Mã đề thi 485

D. Hoạt động của auxin.

Câu 29: Khi cắt rời tim ếch ra khỏi cơ thể, cho tim vào cốc đựng dung dịch sinh lí thì tim vẫn còn hoạt

động nhịp nhàng, vì sao ?

A. Tim hoạt động theo quán tính. B. Tim hoạt động theo chu kì.

C. Điều này không thể xảy ra. D. Tim có tính tự động.

Câu 30: Cấu tạo của một chùy xináp gồm:

A. nhân và các bào quan (ti thể, ribôxôm, ...). B. màng trước, màng sau, khe và chùy.

C. màng bao, ti thể và các bóng chứa chất trung gian hóa học. D. bào tương bên trong và tế bào

Schwann quấn ngoài.

-----------------------------------------------

Trang 5/5 - Mã đề thi 485

----------- HẾT ----------